Toán
Tiết 107 : Phép chia
A. Mục tiêu :
- Giúp HS : Nhận biết được phép chia
Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia , từ phép nhân viết thành hai phép chia .
B. Đồ dùng dạy học :
- Các mảnh bìa hình vuông bằng nhau .
C. Hoạt động dạy học :
Thứ ngày tháng năm Toán Tiết 107 : Phép chia A. Mục tiêu : - Giúp HS : Nhận biết được phép chia Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia , từ phép nhân viết thành hai phép chia . B. Đồ dùng dạy học : - Các mảnh bìa hình vuông bằng nhau . C. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy I. Kiểm tra bài cũ : - Không kiểm tra . II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu của giờ học . 2. Nhắc lại phép nhân 3 x 2 = 6 - Mỗi phần có 3 ô . Hỏi 2 phần có mấy ô ? 3. Giới thiệu phép chia cho 2 . - GV kẻ vạch ngang vào hình 6 ô vuông . - Hỏi : 6 ô vuông chia thành 2 phần bằng nhau . Mỗi phần có mấy ô vuông ? => Ta đã thực hiện phép tính mới là phép chia " sáu chia cho 2 bằng 3 " . => GV ghi bảng : 6 : 2 = 3 ( Dấu : gọi là dấu chia ) . 4 . Giới thiệu phép chia cho 3 . - Hỏi : 6 ô chia thành mấy phần để mỗi phần có 3 ô vuông ? - Ta có phép chia : sáu chia ba bằng 2 . => Ghi bảng : 6 : 3 = 2 5. Nêu nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia . + Mỗi phần có 3 ô , 2 phần có 6 ô => Lập phép tính như thế nào ? + Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau , mỗi phần có 3 ô => Lập phép tính tính số ô ? + Có 6 ô , chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần => Lập phép tính tính số phần . => Từ một phép nhân ta có thể lập được 2 phép chia tương ứng : 3 x 2 = 6 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 ( Nêu 2 phép chia tương ứng ) . 6. Thực hành : Bài 1 : - GV hướng dần HS đọc và tìm hiểu mẫu . 4 x 2 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 - Gv chữa bài . Bài 2 :- Yêu cầu HS tự làm sau đó chữa bài . 7. Củng cố , dặn dò : - GV nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về xem lại bài và chuẩn bị bài sau. Hoạt động học - HS nêu : 3 x 2 = 6 ô vuông. - Mỗi phần có 3 ô vuông . - Nhiều HS đọc . - Quan sát 6 ô vuông trên bảng . - Chia thành 2 phần . - HS đọc phép chia . - 3 x 2 = 6 - 6 : 2 = 3 - 6 : 3 = 2 - HS quan sát tranh và làm theo mẫu . VD: a, 3 x 5 = 15 15 : 5 = 3 15 : 3 = 5 - HS đổi chéo vở để kiểm tra cho nhau. - HS làm vở . - 2 HS lên bảng . a, 3 x 4 = 12 b, 4 x 5 = 20 12 : 4 = 5 20 : 4 = 5 12 : 3 = 4 20 : 5 = 4
Tài liệu đính kèm: