Giáo án Toán lớp 2 - Học kì II (tuàn 19 đến tuần 35)

Giáo án Toán lớp 2 - Học kì II (tuàn 19 đến tuần 35)

I Mục tiêu:

Giúp HS:

-Bước đầu nhận biết về tổng của nhiều số và biết tính tổng của nhiều số.

-Chuẩn bị học phép nhân.

II Đồ dùng dạy học :

Viết bài tập 3 vào phiếu.

 III.Các hoạt động dạy học.

1.Ổn định :hát vui.

2.Trả bài kiểm tra định kỳ.

3.Bài mới :

a)Giới thiệu tổng của nhiều số và cách tính:

 

doc 112 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1183Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 2 - Học kì II (tuàn 19 đến tuần 35)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Ngày dạy  Tiết 91
TỔNG CỦA NHIỀU SỐ
I Mục tiêu:
Giúp HS: 
-Bước đầu nhận biết về tổng của nhiều số và biết tính tổng của nhiều số.
-Chuẩn bị học phép nhân.
II Đồ dùng dạy học :
Viết bài tập 3 vào phiếu.
 III.Các hoạt động dạy học.
1.Ổn định :hát vui.
2.Trả bài kiểm tra định kỳ.
3.Bài mới :
a)Giới thiệu tổng của nhiều số và cách tính:
-GV viết lên bảng :2 + 3 + 4 và nói :Đây là tổng của 2 ,3 ,4 . 
Đọc là “tổng của 2 ,3 ,4. “
+GV hướng dẫn hs đặt tính rồi tính
-Hướng dẫn HS viết theo cột dọc của tổng 12 + 34 + 40 
-Hướng dẫn viết theo cột dọc của tổng 
 15 + 46 + 29 + 8
-HS nhắc lại và tính tổng . 1hs đọc : 
 2 cộng 3 cộng 4 bằng 9
+1 hs lên bảng thực hiện và nêu cách tính.
 2 *2 cộng 3 bằng 5
+3 * 5 cộng 4 bằng 9, viết 9
 4
 9
-HS nêu cách tính và tính
 12 * 2 cộng 4 bằng 6 , 6 cộng 0 bằng 6, 
+ 34 viết 6
 40 *1 cộng 3 bằng 4, 4 cộng 4 bằng 8 , 
 86 viết 8
-HS giải vào bảng con , 1hs nêu cách tính
 15 * 5 cộng 6 bằng 11, 11 cộng 9 bằng
+ 46 20, 20 cộng 8 bằng 28, viết 8,nhớ 
 29 2.
 8 *1 cộng 4 bằng 5, 5 cộng 2 bằng 7,
 98 7 thêm 2 bằng 9, viết 9.
b)Hướng dẫn hs thực hành tính tổng của nhiều số .
*Bài 1:
-Yêu cầu HS đọc từng tổng rồi đọc kết quả.
- GV nhận xét ,kết luận.
*Bài 2
-GV theo dõi hướng dẫn .
-Tìm tổng các số hạng bằng nhau.
 *Bài 3:
-GV đính bài 3 lên bảng 
-GV nhận xét , khen ngợi .
-4 HS lên bảng làm 
3 + 6 + 5 = 14 8 + 7 + 5 = 20
7 + 3 + 8 = 18 6 + 6 + 6 + 6 = 24
-Lớp nhận xét ,sữa sai.
-Lớp giải vào bảng con.
 14 15 24
 + 33 +15 + 24
 21 15 24
 68 15 24
 60 96
-Đó là tổng 15 +15 +15 +15 = 60
 24 + 24 +24 + 24 = 96
-HS nhìn hình vẽ nêu các số còn thiếu vào chỗ chấm 
 12 kg +12 kg +12 kg = 36 kg
 5 l +5 l + 5l +5l = 20 l
-Lớp nhận xét.
4. Củng cố ,dặn dò:
-Cho hs nêu cách lại tính và tính tổng của 2 + 3 + 4 .
-Tổ chức trò chơi củng cố bài 
-Nhận xét tiết học. Khen ngợi HS.
-Dặn chuẩn bị bài “Phép nhân “
Ngày dạy . Tiết 92
PHÉP NHÂN
I Mục tiêu: Giúp HS
-Bước đầu nhận biết phép nhân trong mối quan hệ với một tổng các số hạng bằng nhau.
-Biết đọc ,viết và cách tính kết quả của phép nhân.
 II. Đồ dùng dạy học :
-Tranh sgk, mô hình ở bộ đồ dùng dạy học .
-Mỗi hs 1 bộ đồ dùng học toán .
III .Các hoạt động dạy học :
1) Ổn định : Hát vui.
2)Kiểm tra bài cũ:
-Hai HS lên bảng giải ,lớp giải vào bảng con.
 14 23
 + 33 + 23
 	 21 23 
-GV nhận xét , chấm điểm.
3) Bài mới:
a )Hướng dẫn HS nhận biết về phép nhân.
-GV nêu yêu cầu và hướng dẫn Hs làm việc theo nhóm đôi.
+GV đưa tấm bìa có 2 chấm tròn và hỏi:”Có mấy chấm tròn “.
+Yêu cầu hs lấy 5 tấm bìa như thế .
+Có tất cả bao nhiêu chấm tròn?
-Ta chuyển thành phép nhân viết như sau: 
2 x 5 = 10.
-GV ghi bảng:
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
 2 x 5 = 10
 Giới thiệu dấu x gọi là dấu nhân.
-2 HS trao đổi với nhau.
+Có 2 chấm tròn
+HS lấy và nêu : Có 5 tấm bìa , mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn .
+ 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 
 ( 10 chấm tròn)
-2HS đọc lại .
-HS quan sát.
 b) Luyện tập :
*Bài 1:-GV hướng dẫn mẫu bài 1 a)
 4 + 4 = 8
 4 x 2 = 8
* Bài 2:-Hướng dẫn HS tự viết được phép nhân.
 Hướng dẫn mẫu 4 x 5 = 20.
-HS quan sát và giải vào bảng con:
 b) 5 + 5 + 5 = 15
 5 x 3 = 15
c) 3 + 3 + 3 + 3 = 12
 3 x 4 = 12
-HS giải vào bảng con.
b) 9 x 3 = 27
c) 10 x 5 = 50
 4) Củng cố ,dặn dò:
-GV ghi bảng 5 + 5 + 5 = 15
 Yêu cầu hs chuyển thành phép nhân
-Nhận xét tiết học , khen ngợi HS. -Dặn chuẩn bị bài “Thừa số -Tích”
Ngày dạy . Tiết 93
THỪA SỐ, TÍCH
I.Mục tiêu :Giúp HS :
-Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân; Củng cố cách tìm kết quả của phép nhân.
II. Đồ dùng dạy học :
-Viết sẵn một số tổng, tích trong bài tập 1, 2 lên bảng; -Các tấm bìa ghi sẵn thừa số, tích.
III.Các hoạt độngdạy học:
1.Ổn định: Hát vui.
2.Kiểm tra bài cũ: Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân.
	6 + 6 + 6 = 18
	3 + 3+ 3 + 3 = 12
Hai HS lên bảng giải, lớp giải bảng con.GV nhận xét, chấm điểm.
3.Bài mới:
a)Hướng dẫn HS nhận biết tên gọi, thành phần và kết quả của phép nhân :
-GV viết lên bảng: 2 x 5 = 10
-GV nêu :Trong phép nhân 2 x 5 = 10: gọi là thừa số.Gắn tấm bìa thừa số dưới 2.
Số 5 và 10 tương tự.
-GV ghi bảng :2 x 5 = 10
10 là tích ,2 x 5 cũng gọi là tích .
-2 HS đọc lại.
-2 hs nêu
 2 x 5 = 10
Thừa số Thừa số Tích
-Lớp lắng nghe, 2 hs nhắc lại.
b)Luyện tập:
* Bài 1:GV nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu như sgk.
-GV nhận xét.
* Bài 2 :
-GV nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu:
 6 x 2 = 6 + 6 = 12 
 6 x 2 = 12
-GV chia nhóm ,giao việc
-GV nhận xét và kết luận bài làm của hs.
* Bài 3 :-GV nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu:
a) 8 x 2 = 16.
-GV nhận xét và chốt lại bài làm của HS
-3 HS lên bảng giải, lớp giải vào bảng con
a) 9 + 9 + 9 = 9 x 3
b) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4
c) 10 + 10 + 10 = 10 x 3
-Lớp nhận xét , sửa sai
-HS quan sát
-HS giải vào bảng nhóm
-Các nhóm trình bày:
a) 5 x 2 = 5 + 5 = 10
 Vậy 5 x 2 = 10
 2 x 5 = 10
b) 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12
 Vậy 3 x 4 = 12
 4 x 3 = 12
-3 HS lên bảng giải ,lớp giải vào vở
b) 4 x3 = 12 c) 10 x 2 = 20 
d) 5 x 4 = 20
-Lớp nhận xét ,sửa sai.
4.Củng cố, dặn dò:
GV viết bảng : 2 x 5 = 10 ; 3 x 4 = 12(2 hs tên từng thành phần và kết quả của phép nhân )
Nhận xét tiết học, khen ngợi hs.
Dặn xem trước bài: Bảng nhân 2
Ngày dạy . Tiết 94
BẢNG NHÂN 2
I. Mục tiêu: Giúp hs :
-Lập bảng nhân 2 (2 nhân vời 1, 2, .....10 ) và học thuộc bảng nhân này.
-Thực hành nhân 2, giải bài toán và điếm thêm 2.
II. Đồ dùng dạy học :
Các tấm bìa , mỗi tầm bìa có 2 chấm tròn ( như sgk)
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định :Hát vui.
2. Kiểm tra bài cũ: Viết tổng sau đây dưới dạng tích:
 8 + 8 + 8 =
 3 + 3 + 3 + 3 =
Hai hs lên bảng giải ,lớp giải vào bảng con. GV nhận xét ,chấm điểm.
3. Bài mới:
a) Hướng dẫn hs lập bảng nhân 2 (Lấy 2 nhân với một số )
-GV giới thiệu các tấm bìa , mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn rồi gắn 1 tấm lên bảng .Nêu mỗi tấm có 2 chấm tròn ,ta lấy 1 tấm ,tức là 2 chấm tròn ,được 1 lần.
 Ta viết : 2 x1 = 2
--GV gắn tiếp 2 tấm , 3 tấm ...10 tấmbìa .
- Hướng dẫn HS học thuộc bảng nhân 2.
-HS quan sát và nhắc lại .
Hai nhân một bằng hai.
-HS hình thành bảng nhân 2:
2 x1 = 2........2 x10 = 20
- HS đọc cá nhân , đồng thanh.
b) Luyện tập:
*Bài 1:GV nêu yêu cầu và hướng dẫn hs dựa vào bảng nhân để tính.
-GV ghi kết quả đúng lên bảng.
*Bài 2:
-Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- GV nhận xét ,kết luận bài làm của hs.
*Bài 3:
- GV viết lên bảng và hướng dẫn.
-GV ghi kết quả đúng lên bảng.
-Hs dựa vào bảng nhân để tính.
-HSnêu kết quả:
2 x 2 = 4 2 x 4 = 8 2 x 6 = 12
2 x 8 = 16 2 x 10 = 20 2 x 1 = 2
2 x 7 = 14 2 x 5 =10 2 x 9 = 18
2 x 3 = 6
-1HS đọc đề, 1 hs nêu tóm tắt bằng lời, lớp giải vào vở.
-1 hs lên bảng chữa bài:
 Số chân của 6 con gà là :
 2 x 6 = 12 (chân )
 Đáp số :12 chân.
-HS đếm thêm 2 và nêu miệng kết quả.
HS nêu:
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
4. Củng cố ,dặn dò:
-3 hs học thuộc lòng bảng nhân 2
-Nhận xét tiết học ,khen ngợi hs.
-Dặn về học thuộc lòng bảng nhân 2.
Ngày dạy . 
Tiết 95
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
Giúp HS: -Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 2 qua thực hành tính; -Giải bài toán về phép nhân.
II.ĐDDH:
Viết bài tập 1, 2 lên bảng, bài 5 vào phiếu.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: Hát vui.
2.Kiểm tra bài cũ: 3 HS đọc thuộc lòng bảng nhân 2. GV nhận xét, chấm điểm.
3.Bài mới:
a)Giới thiệu bài: Luyện tập.
b)Hướng dẫn luyện tập:
*Bài 1:
-GV nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu:
 2 x 3 6
*Bài 2:
-GV nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu:
 2 cm x 3 = 6 cm
-GV nhận xét bài làm của HS
*Bài 3:
-Hướng dẫn tìm hiểu bài toán.
-GV nhận xét, kết luận bài làm của HS.
*Bài 5:
-GV nêu yêu cầu và chia nhóm.
-GV nhận xét từng nhóm , khen ngợi.
-HS quan sát, 4 HS lên bảng điền:
2 x 8 16 
2 x 5 10
2 x 2 4 + 5 9
2 x 4 8 - 6 2
-HS lần lượt giải và bảng con theo mẫu.
2 cm x 5 = 10 cm 2 dm x 8 = 16 dm.
2 kg x 4 = 8 kg 2 kg x 6 = 12 kg
2 kg x 9 = 18 kg 
-1 HS đọc đề bài, 1 HS nêu tóm tắt, lớp giải vào vở.
-1 HS lên bảng chữa bài:
Số bánh xe của 8 xe đạp là:
 2 x 8 = 16 ( xe đạp)
 Đáp số : 16 xe đạp.
-HS thảo luận và ghi vào phiếu.
-Các nhóm trình bày
TS
2
2
2
2
2
TS
5
7
9
10
2
tích
10
14
18
20
4
4. Củng cố, dặn dò:
-Yêu cầu HS nêu lại bảng nhân 2.
-Nhận xét tiết học, khen ngợi - động viên HS.
-Hướng dẫn hS xem trước bài “ Bảng nhân 3”
Tuần 20
Ngày dạy . Tiết 96
BẢNG NHÂN 3
I. Mục tiêu :
Giúp HS :
-Lập bảng nhân 3 (3 nhân vời 1, 2, .....10 ) và học thuộc bảng nhân này.
-Thực hành nhân 3, giải bài toán và điếm thêm 3.
II. Đồ dùng dạy học :
Các tấm bìa , mỗi tầm bìa có 3 chấm tròn ( như sgk)
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định :Hát vui.
2. Kiểm tra bài cũ: -Tính:
 2 x 2 = 2 x 8 = 2 x 1 = 2 x 6 = 2 x 4 =
 2 x 3 = 2 x 9 = 2 x 5 = 2 x 7 = 2 x 10 =
Hai HS lên bảng giải ,lớp giải vào bảng con.GV nhận xét ,chấm điểm.
3. Bài mới:
a) Hướng dẫn HS lập bảng nhân 3 (Lấy 3 nhân với một số )
-GV giới thiệu các tấm bìa , mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn rồi gắn 1 tấm lên bảng .Nêu mỗi tấm có 3 chấm tr ... đường gấp khúc , chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác .
--Nhận xét tiết học, khen ngợi HS.
-Yêu cầu HS xem lại bài, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập chung.
 Tuần 35
Ngày dạy 
Tiết 171
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về :
-Đọc , viết , so sánh , các số trong phạm vi 1000.
-Thuộc bảng cộng, trừ cộng trong phạm vi 20.
-Biết xem đồng hồ .
II. Đồ dùng dạy học :
-Thước êke.
-Phiếu ghi bài tập 1, 3, 5.
-Viết trước bài 2 lên bảng .
-Mô hình đồng hồ (Mỗi HS một cái )
III.Các hoạt động dạy học :
1)Ổn định : Hát vui.
2)Kiểm tra bài cũ :
-Hai HS lên bảng :
+Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :AB = 20 cm,BC = 10 cm ,AC =15cm.
+Tính chu vi hình tứ giác ,biết độ dài các cạnh đều bằng 3 cm.
- GV nhận xét , chấm điểm .
3)Bài mới :
a)Giới thiệu tên bài và ghi bảng: Luyện tập chung.
b)Hướng dẫn luyện tập :
*Bài 1:
-GV đính lên bảng và nêu yêu cầu .
-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ .
-GV nhận xét từng nhóm , khen ngợi .
*Bài 2:
-Yêu cầu HS so sánh và điền dấu > , < , = vào chỗ chấm .
-GV nhận xét , kết luận bài làm của HS.
*Bài 3:
-GV đính lên bảng bài 3.
-GV ghi số đúng lên bảng .
*Bài 4:
-GV quay mô hình đồng hồ 
*Bài 5:
GV đính mẫu lên bảng .
-GV nhận xét bài làm của HS.
-HS lắng nghe.
-Các nhóm thảo luận và ghi vào phiếu .
-Các nhóm trình bày 
-2HS nhắc lại cách so sánh số có ba chữ số .
-HS lần lượt lên bảng điền , lớp giải vào bảng con
302 < 310 200 +20 + 2 < 322
888 > 879 600 + 80 + 4 > 648
542 = 500 + 42 400 + 120 + 5 = 525
-HS nêu số phải điền .
-Lớp nhận xét , bổ sung
9 +6 15 -8 7
6 +8 14 +6 20
-HS quay theo đồng hồ của GV và đọc :
7 giờ 15 phút (Đồng hồ C )
10 giờ 30 phút (Đồng hồ B )
1 giờ rưỡi (Đồng hồ A)
-HS nhìn mẫu và vẽ hình vào vở 
-1HS lên bảng vẽ 
4)Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, khen ngợi HS.
-Yêu cầu HS xem lại bài, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập chung.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày dạy 
Tiết 172
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về :
-Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học để tính nhẩm.
-Thực hành cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
-Tính chu vi hình tam giác .
II. Đồ dùng dạy học :
-Viết trước bài tập 1 lên bảng .
-Bài tập 3 vào phiếu .
III.Các hoạt động dạy học :
1)Ổn định : Hát vui.
2)Kiểm tra bài cũ :
-Ba HS lên bảng tính :
200 +20 + 2  322
600 + 80 + 4  648
400 + 120 + 5525
- GV nhận xét , chấm điểm .
3)Bài mới :
a)Giới thiệu tên bài và ghi bảng: Luyện tập chung.
b)Hướng dẫn luyện tập :
*Bài 1:
-GV yêu cầu HS dựa vào bảng nhân , bảng chia đã học để tính nhẩm .
-GV ghi kết quả đúng lên bảng .
*Bài 2:
-Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính .
-GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3:
- GV đính bài 3 lên bảng và nêu yêu cầu
-Chia nhóm , giao nhiệm vụ .
-GV nhận xét , kết luận bài làm của từng nhóm .
*Bài 4:
- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán 
-GV nhận xét , kết luận và chấm điểm một số vở 
-HS nhẩm kết quả 
- HS nêu :
2 x 9 = 18 6 :4 = 4 3 x 5 = 15 2 x 4 = 8
3 x 9 = 27 18 :3 = 6 5 x 3 = 15 4 x 2 = 8
4 x 9 = 36 14 :2 = 7 5 : 3 = 5 8 : 2 = 4
5 x 9 = 45 25 :5 = 5 15: 5 = 3 8 : 4 = 2
-HS lần lượt giải vào bảng con.
-6HS lên bảng chữa bài .
a) 42 432 85
 36 517 21 
 78 949 64
b) 80 862 38
 35 310 27 
 45 552 65
-HS lắng nghe .
-HS thảo luận và ghi kết quả vào phiếu .
-Các nhóm trình bày :
 Chu vi hình tam giác là :
 3 + 5 + 6 = 14 (cm)
 Đáp số :14 cm
-1HS đọc đề , lớp giải vào vở .
-1HS lên bảng chữa bài :
 Bao gạo cân nặng là 
 35 + 9 = 44 (kg)
 Đáp số :44 kg
4)Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, khen ngợi HS.
-Yêu cầu HS xem lại bài, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập chung.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày dạy  
Tiết 173
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về :
-Biết xem đồng hồ.
-Thực hành cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
 -Biết làm tính cộng ,trừ không nhớ số có ba chữ số.
-Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính.
-Tính chu vi hình tam giác .
II. Đồ dùng dạy học :
-Viết trước bài tập2 lên bảng .
-Bài tập 4 vào phiếu .
-Mô hình đồng hồ (Mỗi HS một cái )
III.Các hoạt động dạy học :
1)Ổn định : Hát vui.
2)Kiểm tra bài cũ :
-Ba HS lên bảng tính , lớp giải vào bảng con
+Đặt tính và tính : 
 42 + 36 38 + 27 85 - 25
- GV nhận xét , chấm điểm .
3)Bài mới :
a)Giới thiệu tên bài và ghi bảng: Luyện tập chung.
b)Hướng dẫn luyện tập :
*Bài 1:
-Yêu cầu HS lấy mô hình đồng hồ , GV quay giờ như SGK
*Bài 2:
-GV nêu yêu cầu .
-GV nhận xét , chốt lại bài làm đúng .
*Bài 3:-Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính .
-GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 4:-Hướng dẫn HS tính từ trái sang phải .
-Chia nhóm , giao nhiệm vụ 
-GV nhận xét từng nhóm , khen ngợi 
*Bài 5:- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán 
-GV nhận xét , kết luận và chấm điểm một số vở 
-HS quay giờ theo đồng hồ của GV và đọc đồng hồ đang quay chỉ mấy giờ 
A: 5 giờ 15 phút 
B: 6 giờ 45 phút 
C: 12 giờ 15 phút 
-1HS lên bảng xếp theo thứ tự từ bé đến lớn , lớp xếp vào giấy nháp.
-Lớp nhận xét , bổ sung:
699; 728 ; 740 ; 801
-HS lần lượt giải vào bảng con.
-6HS lên bảng chữa bài .
a) 85 75 312
 39 25 7 
 46 100 319
b) 64 100 109
 16 58 6 
 80 42 103
-HS lắng nghe .
-HS thảo luận và ghi kết quả vào phiếu .
-Các nhóm trình bày :
24 +18 – 28 = 42 –28 
 = 14
5 x 8 – 11 = 40 –11
 = 29
3 x 6 : 2 = 18 : 2
 = 9
30 : 3 : 5 = 10 : 5 
 = 2
-1HS đọc đề , lớp giải vào vở .
-1HS lên bảng chữa bài :
 Chu vi hình tam giác là 
 5 x 3= 15 (cm)
 Đáp số :15 cm
4)Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, khen ngợi HS.
-Yêu cầu HS xem lại bài, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập chung.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày dạy 
Tiết 174
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về :
-So sánh các số .
-Thực hành cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
- -Biết làm tính cộng ,trừ không nhớ số có ba chữ số.
-Giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài .
II. Đồ dùng dạy học :
-Viết trước bài tập 1 lên bảng .
-Bài tập 2 vào phiếu .
III.Các hoạt động dạy học :
1)Ổn định : Hát vui.
2)Kiểm tra bài cũ :
-Ba HS lên bảng tính :
24 +18 – 28 ; 5 x 8 – 11 ; 3 x 6 : 2 
- GV nhận xét , chấm điểm .
3)Bài mới :
a)Giới thiệu tên bài và ghi bảng: Luyện tập chung.
b)Hướng dẫn luyện tập :
*Bài 1:
-GV yêu cầu HS dựa vào bảng nhân , bảng chia đã học để tính nhẩm .
-GV ghi kết quả đúng lên bảng .
*Bài 2:
- GV yêu cầu HS so sánh và điền dấu >; < ; =
-Chia nhóm giao nhiệm vụ .
-GV nhận xét từng nhóm .
*Bài 3:-Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính .
-GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 4,bài 5:- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán 
-GV nhận xét , kết luận và chấm điểm một số vở 
-HS nhẩm kết quả 
- HS nêu :
5 x 6 = 30 36 :4 = 9 1 x 5 : 5 = 1
4 x 7 = 28 25 :5 = 5 0 x 5 : 5 = 0
3 x 8 = 24 16 :4 = 4 0 : 3 : 2 = 0
2 x 9 = 18 9 : 3 = 3 4 : 4 x 1 = 1
-HS nêu lại cách so sánh số có ba chữ số .
-HS thảo luận theo nhóm và điền dấu vào phiếu .
-Các nhóm trình bày :
482 > 480 300 + 20 + 8 < 338
987 < 989 400 + 60 + 9 = 469 
1000 = 600 + 400 700 + 300 > 999
-HS lần lượt giải vào bảng con.
-6HS lên bảng chữa bài .
a) 72 602 323
 27 35 6 
 45 637 329
b) 48 347 538
 48 37 4 
 96 310 334
-2HS đọc đề , lớp giải vào vở .
-2HS lên bảng chữa bài 
Bài giải :
* Bài 4: Độâ dài tấm vải hoa là 
 40 – 16 = 24 (m)
 Đáp số :24 m
*Bài 5: Chu vi hình tam giác là :
 4 + 4 + 3 = 11 (cm)
 Đáp số :11 cm
4)Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, khen ngợi HS.
-Yêu cầu HS xem lại bài, chuẩn bị tiết sau:Kiểm tra định kỳ .
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày dạy 
Tiết 175
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ

Tài liệu đính kèm:

  • docToan lop 2Hoc ki 2.doc