I Mục tiêu:
Giúp HS:
-Bước đầu nhận biết về tổng của nhiều số và biết tính tổng của nhiều số.
-Chuẩn bị học phép nhân.
II Đồ dùng dạy học :
Viết bài tập 3 vào phiếu.
III.Các hoạt động dạy học.
1.Ổn định :hát vui.
2.Trả bài kiểm tra định kỳ.
3.Bài mới :
a)Giới thiệu tổng của nhiều số và cách tính:
Tuần 19 Ngày dạy Tiết 91 TỔNG CỦA NHIỀU SỐ I Mục tiêu: Giúp HS: -Bước đầu nhận biết về tổng của nhiều số và biết tính tổng của nhiều số. -Chuẩn bị học phép nhân. II Đồ dùng dạy học : Viết bài tập 3 vào phiếu. III.Các hoạt động dạy học. 1.Ổn định :hát vui. 2.Trả bài kiểm tra định kỳ. 3.Bài mới : a)Giới thiệu tổng của nhiều số và cách tính: -GV viết lên bảng :2 + 3 + 4 và nói :Đây là tổng của 2 ,3 ,4 . Đọc là “tổng của 2 ,3 ,4. “ +GV hướng dẫn hs đặt tính rồi tính -Hướng dẫn HS viết theo cột dọc của tổng 12 + 34 + 40 -Hướng dẫn viết theo cột dọc của tổng 15 + 46 + 29 + 8 -HS nhắc lại và tính tổng . 1hs đọc : 2 cộng 3 cộng 4 bằng 9 +1 hs lên bảng thực hiện và nêu cách tính. 2 *2 cộng 3 bằng 5 +3 * 5 cộng 4 bằng 9, viết 9 4 9 -HS nêu cách tính và tính 12 * 2 cộng 4 bằng 6 , 6 cộng 0 bằng 6, + 34 viết 6 40 *1 cộng 3 bằng 4, 4 cộng 4 bằng 8 , 86 viết 8 -HS giải vào bảng con , 1hs nêu cách tính 15 * 5 cộng 6 bằng 11, 11 cộng 9 bằng + 46 20, 20 cộng 8 bằng 28, viết 8,nhớ 29 2. 8 *1 cộng 4 bằng 5, 5 cộng 2 bằng 7, 98 7 thêm 2 bằng 9, viết 9. b)Hướng dẫn hs thực hành tính tổng của nhiều số . *Bài 1: -Yêu cầu HS đọc từng tổng rồi đọc kết quả. - GV nhận xét ,kết luận. *Bài 2 -GV theo dõi hướng dẫn . -Tìm tổng các số hạng bằng nhau. *Bài 3: -GV đính bài 3 lên bảng -GV nhận xét , khen ngợi . -4 HS lên bảng làm 3 + 6 + 5 = 14 8 + 7 + 5 = 20 7 + 3 + 8 = 18 6 + 6 + 6 + 6 = 24 -Lớp nhận xét ,sữa sai. -Lớp giải vào bảng con. 14 15 24 + 33 +15 + 24 21 15 24 68 15 24 60 96 -Đó là tổng 15 +15 +15 +15 = 60 24 + 24 +24 + 24 = 96 -HS nhìn hình vẽ nêu các số còn thiếu vào chỗ chấm 12 kg +12 kg +12 kg = 36 kg 5 l +5 l + 5l +5l = 20 l -Lớp nhận xét. 4. Củng cố ,dặn dò: -Cho hs nêu cách lại tính và tính tổng của 2 + 3 + 4 . -Tổ chức trò chơi củng cố bài -Nhận xét tiết học. Khen ngợi HS. -Dặn chuẩn bị bài “Phép nhân “ Ngày dạy . Tiết 92 PHÉP NHÂN I Mục tiêu: Giúp HS -Bước đầu nhận biết phép nhân trong mối quan hệ với một tổng các số hạng bằng nhau. -Biết đọc ,viết và cách tính kết quả của phép nhân. II. Đồ dùng dạy học : -Tranh sgk, mô hình ở bộ đồ dùng dạy học . -Mỗi hs 1 bộ đồ dùng học toán . III .Các hoạt động dạy học : 1) Ổn định : Hát vui. 2)Kiểm tra bài cũ: -Hai HS lên bảng giải ,lớp giải vào bảng con. 14 23 + 33 + 23 21 23 -GV nhận xét , chấm điểm. 3) Bài mới: a )Hướng dẫn HS nhận biết về phép nhân. -GV nêu yêu cầu và hướng dẫn Hs làm việc theo nhóm đôi. +GV đưa tấm bìa có 2 chấm tròn và hỏi:”Có mấy chấm tròn “. +Yêu cầu hs lấy 5 tấm bìa như thế . +Có tất cả bao nhiêu chấm tròn? -Ta chuyển thành phép nhân viết như sau: 2 x 5 = 10. -GV ghi bảng: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 2 x 5 = 10 Giới thiệu dấu x gọi là dấu nhân. -2 HS trao đổi với nhau. +Có 2 chấm tròn +HS lấy và nêu : Có 5 tấm bìa , mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn . + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 ( 10 chấm tròn) -2HS đọc lại . -HS quan sát. b) Luyện tập : *Bài 1:-GV hướng dẫn mẫu bài 1 a) 4 + 4 = 8 4 x 2 = 8 * Bài 2:-Hướng dẫn HS tự viết được phép nhân. Hướng dẫn mẫu 4 x 5 = 20. -HS quan sát và giải vào bảng con: b) 5 + 5 + 5 = 15 5 x 3 = 15 c) 3 + 3 + 3 + 3 = 12 3 x 4 = 12 -HS giải vào bảng con. b) 9 x 3 = 27 c) 10 x 5 = 50 4) Củng cố ,dặn dò: -GV ghi bảng 5 + 5 + 5 = 15 Yêu cầu hs chuyển thành phép nhân -Nhận xét tiết học , khen ngợi HS. -Dặn chuẩn bị bài “Thừa số -Tích” Ngày dạy . Tiết 93 THỪA SỐ, TÍCH I.Mục tiêu :Giúp HS : -Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân; Củng cố cách tìm kết quả của phép nhân. II. Đồ dùng dạy học : -Viết sẵn một số tổng, tích trong bài tập 1, 2 lên bảng; -Các tấm bìa ghi sẵn thừa số, tích. III.Các hoạt độngdạy học: 1.Ổn định: Hát vui. 2.Kiểm tra bài cũ: Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân. 6 + 6 + 6 = 18 3 + 3+ 3 + 3 = 12 Hai HS lên bảng giải, lớp giải bảng con.GV nhận xét, chấm điểm. 3.Bài mới: a)Hướng dẫn HS nhận biết tên gọi, thành phần và kết quả của phép nhân : -GV viết lên bảng: 2 x 5 = 10 -GV nêu :Trong phép nhân 2 x 5 = 10: gọi là thừa số.Gắn tấm bìa thừa số dưới 2. Số 5 và 10 tương tự. -GV ghi bảng :2 x 5 = 10 10 là tích ,2 x 5 cũng gọi là tích . -2 HS đọc lại. -2 hs nêu 2 x 5 = 10 Thừa số Thừa số Tích -Lớp lắng nghe, 2 hs nhắc lại. b)Luyện tập: * Bài 1:GV nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu như sgk. -GV nhận xét. * Bài 2 : -GV nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu: 6 x 2 = 6 + 6 = 12 6 x 2 = 12 -GV chia nhóm ,giao việc -GV nhận xét và kết luận bài làm của hs. * Bài 3 :-GV nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu: a) 8 x 2 = 16. -GV nhận xét và chốt lại bài làm của HS -3 HS lên bảng giải, lớp giải vào bảng con a) 9 + 9 + 9 = 9 x 3 b) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4 c) 10 + 10 + 10 = 10 x 3 -Lớp nhận xét , sửa sai -HS quan sát -HS giải vào bảng nhóm -Các nhóm trình bày: a) 5 x 2 = 5 + 5 = 10 Vậy 5 x 2 = 10 2 x 5 = 10 b) 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12 Vậy 3 x 4 = 12 4 x 3 = 12 -3 HS lên bảng giải ,lớp giải vào vở b) 4 x3 = 12 c) 10 x 2 = 20 d) 5 x 4 = 20 -Lớp nhận xét ,sửa sai. 4.Củng cố, dặn dò: GV viết bảng : 2 x 5 = 10 ; 3 x 4 = 12(2 hs tên từng thành phần và kết quả của phép nhân ) Nhận xét tiết học, khen ngợi hs. Dặn xem trước bài: Bảng nhân 2 Ngày dạy . Tiết 94 BẢNG NHÂN 2 I. Mục tiêu: Giúp hs : -Lập bảng nhân 2 (2 nhân vời 1, 2, .....10 ) và học thuộc bảng nhân này. -Thực hành nhân 2, giải bài toán và điếm thêm 2. II. Đồ dùng dạy học : Các tấm bìa , mỗi tầm bìa có 2 chấm tròn ( như sgk) III. Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định :Hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ: Viết tổng sau đây dưới dạng tích: 8 + 8 + 8 = 3 + 3 + 3 + 3 = Hai hs lên bảng giải ,lớp giải vào bảng con. GV nhận xét ,chấm điểm. 3. Bài mới: a) Hướng dẫn hs lập bảng nhân 2 (Lấy 2 nhân với một số ) -GV giới thiệu các tấm bìa , mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn rồi gắn 1 tấm lên bảng .Nêu mỗi tấm có 2 chấm tròn ,ta lấy 1 tấm ,tức là 2 chấm tròn ,được 1 lần. Ta viết : 2 x1 = 2 --GV gắn tiếp 2 tấm , 3 tấm ...10 tấmbìa . - Hướng dẫn HS học thuộc bảng nhân 2. -HS quan sát và nhắc lại . Hai nhân một bằng hai. -HS hình thành bảng nhân 2: 2 x1 = 2........2 x10 = 20 - HS đọc cá nhân , đồng thanh. b) Luyện tập: *Bài 1:GV nêu yêu cầu và hướng dẫn hs dựa vào bảng nhân để tính. -GV ghi kết quả đúng lên bảng. *Bài 2: -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. - GV nhận xét ,kết luận bài làm của hs. *Bài 3: - GV viết lên bảng và hướng dẫn. -GV ghi kết quả đúng lên bảng. -Hs dựa vào bảng nhân để tính. -HSnêu kết quả: 2 x 2 = 4 2 x 4 = 8 2 x 6 = 12 2 x 8 = 16 2 x 10 = 20 2 x 1 = 2 2 x 7 = 14 2 x 5 =10 2 x 9 = 18 2 x 3 = 6 -1HS đọc đề, 1 hs nêu tóm tắt bằng lời, lớp giải vào vở. -1 hs lên bảng chữa bài: Số chân của 6 con gà là : 2 x 6 = 12 (chân ) Đáp số :12 chân. -HS đếm thêm 2 và nêu miệng kết quả. HS nêu: 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 4. Củng cố ,dặn dò: -3 hs học thuộc lòng bảng nhân 2 -Nhận xét tiết học ,khen ngợi hs. -Dặn về học thuộc lòng bảng nhân 2. Ngày dạy . Tiết 95 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 2 qua thực hành tính; -Giải bài toán về phép nhân. II.ĐDDH: Viết bài tập 1, 2 lên bảng, bài 5 vào phiếu. III.Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định: Hát vui. 2.Kiểm tra bài cũ: 3 HS đọc thuộc lòng bảng nhân 2. GV nhận xét, chấm điểm. 3.Bài mới: a)Giới thiệu bài: Luyện tập. b)Hướng dẫn luyện tập: *Bài 1: -GV nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu: 2 x 3 6 *Bài 2: -GV nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu: 2 cm x 3 = 6 cm -GV nhận xét bài làm của HS *Bài 3: -Hướng dẫn tìm hiểu bài toán. -GV nhận xét, kết luận bài làm của HS. *Bài 5: -GV nêu yêu cầu và chia nhóm. -GV nhận xét từng nhóm , khen ngợi. -HS quan sát, 4 HS lên bảng điền: 2 x 8 16 2 x 5 10 2 x 2 4 + 5 9 2 x 4 8 - 6 2 -HS lần lượt giải và bảng con theo mẫu. 2 cm x 5 = 10 cm 2 dm x 8 = 16 dm. 2 kg x 4 = 8 kg 2 kg x 6 = 12 kg 2 kg x 9 = 18 kg -1 HS đọc đề bài, 1 HS nêu tóm tắt, lớp giải vào vở. -1 HS lên bảng chữa bài: Số bánh xe của 8 xe đạp là: 2 x 8 = 16 ( xe đạp) Đáp số : 16 xe đạp. -HS thảo luận và ghi vào phiếu. -Các nhóm trình bày TS 2 2 2 2 2 TS 5 7 9 10 2 tích 10 14 18 20 4 4. Củng cố, dặn dò: -Yêu cầu HS nêu lại bảng nhân 2. -Nhận xét tiết học, khen ngợi - động viên HS. -Hướng dẫn hS xem trước bài “ Bảng nhân 3” Tuần 20 Ngày dạy . Tiết 96 BẢNG NHÂN 3 I. Mục tiêu : Giúp HS : -Lập bảng nhân 3 (3 nhân vời 1, 2, .....10 ) và học thuộc bảng nhân này. -Thực hành nhân 3, giải bài toán và điếm thêm 3. II. Đồ dùng dạy học : Các tấm bìa , mỗi tầm bìa có 3 chấm tròn ( như sgk) III. Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định :Hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ: -Tính: 2 x 2 = 2 x 8 = 2 x 1 = 2 x 6 = 2 x 4 = 2 x 3 = 2 x 9 = 2 x 5 = 2 x 7 = 2 x 10 = Hai HS lên bảng giải ,lớp giải vào bảng con.GV nhận xét ,chấm điểm. 3. Bài mới: a) Hướng dẫn HS lập bảng nhân 3 (Lấy 3 nhân với một số ) -GV giới thiệu các tấm bìa , mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn rồi gắn 1 tấm lên bảng .Nêu mỗi tấm có 3 chấm tr ... đường gấp khúc , chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác . -Nhận xét tiết học, khen ngợi HS. -Yêu cầu HS xem lại bài, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập chung. Tuần 35 Ngày dạy Tiết 171 LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : -Đọc , viết , so sánh , các số trong phạm vi 1000. -Thuộc bảng cộng, trừ cộng trong phạm vi 20. -Biết xem đồng hồ . II. Đồ dùng dạy học : -Thước êke. -Phiếu ghi bài tập 1, 3, 5. -Viết trước bài 2 lên bảng . -Mô hình đồng hồ (Mỗi HS một cái ) III.Các hoạt động dạy học : 1)Ổn định : Hát vui. 2)Kiểm tra bài cũ : -Hai HS lên bảng : +Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :AB = 20 cm,BC = 10 cm ,AC =15cm. +Tính chu vi hình tứ giác ,biết độ dài các cạnh đều bằng 3 cm. - GV nhận xét , chấm điểm . 3)Bài mới : a)Giới thiệu tên bài và ghi bảng: Luyện tập chung. b)Hướng dẫn luyện tập : *Bài 1: -GV đính lên bảng và nêu yêu cầu . -GV chia nhóm và giao nhiệm vụ . -GV nhận xét từng nhóm , khen ngợi . *Bài 2: -Yêu cầu HS so sánh và điền dấu > , < , = vào chỗ chấm . -GV nhận xét , kết luận bài làm của HS. *Bài 3: -GV đính lên bảng bài 3. -GV ghi số đúng lên bảng . *Bài 4: -GV quay mô hình đồng hồ *Bài 5: GV đính mẫu lên bảng . -GV nhận xét bài làm của HS. -HS lắng nghe. -Các nhóm thảo luận và ghi vào phiếu . -Các nhóm trình bày -2HS nhắc lại cách so sánh số có ba chữ số . -HS lần lượt lên bảng điền , lớp giải vào bảng con 302 < 310 200 +20 + 2 < 322 888 > 879 600 + 80 + 4 > 648 542 = 500 + 42 400 + 120 + 5 = 525 -HS nêu số phải điền . -Lớp nhận xét , bổ sung 9 +6 15 -8 7 6 +8 14 +6 20 -HS quay theo đồng hồ của GV và đọc : 7 giờ 15 phút (Đồng hồ C ) 10 giờ 30 phút (Đồng hồ B ) 1 giờ rưỡi (Đồng hồ A) -HS nhìn mẫu và vẽ hình vào vở -1HS lên bảng vẽ 4)Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học, khen ngợi HS. -Yêu cầu HS xem lại bài, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập chung. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ngày dạy Tiết 172 LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : -Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học để tính nhẩm. -Thực hành cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 . -Tính chu vi hình tam giác . II. Đồ dùng dạy học : -Viết trước bài tập 1 lên bảng . -Bài tập 3 vào phiếu . III.Các hoạt động dạy học : 1)Ổn định : Hát vui. 2)Kiểm tra bài cũ : -Ba HS lên bảng tính : 200 +20 + 2 322 600 + 80 + 4 648 400 + 120 + 5525 - GV nhận xét , chấm điểm . 3)Bài mới : a)Giới thiệu tên bài và ghi bảng: Luyện tập chung. b)Hướng dẫn luyện tập : *Bài 1: -GV yêu cầu HS dựa vào bảng nhân , bảng chia đã học để tính nhẩm . -GV ghi kết quả đúng lên bảng . *Bài 2: -Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính . -GV nhận xét bài làm của HS. *Bài 3: - GV đính bài 3 lên bảng và nêu yêu cầu -Chia nhóm , giao nhiệm vụ . -GV nhận xét , kết luận bài làm của từng nhóm . *Bài 4: - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán -GV nhận xét , kết luận và chấm điểm một số vở -HS nhẩm kết quả - HS nêu : 2 x 9 = 18 6 :4 = 4 3 x 5 = 15 2 x 4 = 8 3 x 9 = 27 18 :3 = 6 5 x 3 = 15 4 x 2 = 8 4 x 9 = 36 14 :2 = 7 5 : 3 = 5 8 : 2 = 4 5 x 9 = 45 25 :5 = 5 15: 5 = 3 8 : 4 = 2 -HS lần lượt giải vào bảng con. -6HS lên bảng chữa bài . a) 42 432 85 36 517 21 78 949 64 b) 80 862 38 35 310 27 45 552 65 -HS lắng nghe . -HS thảo luận và ghi kết quả vào phiếu . -Các nhóm trình bày : Chu vi hình tam giác là : 3 + 5 + 6 = 14 (cm) Đáp số :14 cm -1HS đọc đề , lớp giải vào vở . -1HS lên bảng chữa bài : Bao gạo cân nặng là 35 + 9 = 44 (kg) Đáp số :44 kg 4)Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học, khen ngợi HS. -Yêu cầu HS xem lại bài, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập chung. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ngày dạy Tiết 173 LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : -Biết xem đồng hồ. -Thực hành cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 . -Biết làm tính cộng ,trừ không nhớ số có ba chữ số. -Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính. -Tính chu vi hình tam giác . II. Đồ dùng dạy học : -Viết trước bài tập2 lên bảng . -Bài tập 4 vào phiếu . -Mô hình đồng hồ (Mỗi HS một cái ) III.Các hoạt động dạy học : 1)Ổn định : Hát vui. 2)Kiểm tra bài cũ : -Ba HS lên bảng tính , lớp giải vào bảng con +Đặt tính và tính : 42 + 36 38 + 27 85 - 25 - GV nhận xét , chấm điểm . 3)Bài mới : a)Giới thiệu tên bài và ghi bảng: Luyện tập chung. b)Hướng dẫn luyện tập : *Bài 1: -Yêu cầu HS lấy mô hình đồng hồ , GV quay giờ như SGK *Bài 2: -GV nêu yêu cầu . -GV nhận xét , chốt lại bài làm đúng . *Bài 3:-Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính . -GV nhận xét bài làm của HS. *Bài 4:-Hướng dẫn HS tính từ trái sang phải . -Chia nhóm , giao nhiệm vụ -GV nhận xét từng nhóm , khen ngợi *Bài 5:- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán -GV nhận xét , kết luận và chấm điểm một số vở -HS quay giờ theo đồng hồ của GV và đọc đồng hồ đang quay chỉ mấy giờ A: 5 giờ 15 phút B: 6 giờ 45 phút C: 12 giờ 15 phút -1HS lên bảng xếp theo thứ tự từ bé đến lớn , lớp xếp vào giấy nháp. -Lớp nhận xét , bổ sung: 699; 728 ; 740 ; 801 -HS lần lượt giải vào bảng con. -6HS lên bảng chữa bài . a) 85 75 312 39 25 7 46 100 319 b) 64 100 109 16 58 6 80 42 103 -HS lắng nghe . -HS thảo luận và ghi kết quả vào phiếu . -Các nhóm trình bày : 24 +18 – 28 = 42 –28 = 14 5 x 8 – 11 = 40 –11 = 29 3 x 6 : 2 = 18 : 2 = 9 30 : 3 : 5 = 10 : 5 = 2 -1HS đọc đề , lớp giải vào vở . -1HS lên bảng chữa bài : Chu vi hình tam giác là 5 x 3= 15 (cm) Đáp số :15 cm 4)Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học, khen ngợi HS. -Yêu cầu HS xem lại bài, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập chung. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày dạy Tiết 174 LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : -So sánh các số . -Thực hành cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 . - -Biết làm tính cộng ,trừ không nhớ số có ba chữ số. -Giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài . II. Đồ dùng dạy học : -Viết trước bài tập 1 lên bảng . -Bài tập 2 vào phiếu . III.Các hoạt động dạy học : 1)Ổn định : Hát vui. 2)Kiểm tra bài cũ : -Ba HS lên bảng tính : 24 +18 – 28 ; 5 x 8 – 11 ; 3 x 6 : 2 - GV nhận xét , chấm điểm . 3)Bài mới : a)Giới thiệu tên bài và ghi bảng: Luyện tập chung. b)Hướng dẫn luyện tập : *Bài 1: -GV yêu cầu HS dựa vào bảng nhân , bảng chia đã học để tính nhẩm . -GV ghi kết quả đúng lên bảng . *Bài 2: - GV yêu cầu HS so sánh và điền dấu >; < ; = -Chia nhóm giao nhiệm vụ . -GV nhận xét từng nhóm . *Bài 3:-Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính . -GV nhận xét bài làm của HS. *Bài 4,bài 5:- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán -GV nhận xét , kết luận và chấm điểm một số vở -HS nhẩm kết quả - HS nêu : 5 x 6 = 30 36 :4 = 9 1 x 5 : 5 = 1 4 x 7 = 28 25 :5 = 5 0 x 5 : 5 = 0 3 x 8 = 24 16 :4 = 4 0 : 3 : 2 = 0 2 x 9 = 18 9 : 3 = 3 4 : 4 x 1 = 1 -HS nêu lại cách so sánh số có ba chữ số . -HS thảo luận theo nhóm và điền dấu vào phiếu . -Các nhóm trình bày : 482 > 480 300 + 20 + 8 < 338 987 < 989 400 + 60 + 9 = 469 1000 = 600 + 400 700 + 300 > 999 -HS lần lượt giải vào bảng con. -6HS lên bảng chữa bài . a) 72 602 323 27 35 6 45 637 329 b) 48 347 538 48 37 4 96 310 334 -2HS đọc đề , lớp giải vào vở . -2HS lên bảng chữa bài Bài giải : * Bài 4: Độâ dài tấm vải hoa là 40 – 16 = 24 (m) Đáp số :24 m *Bài 5: Chu vi hình tam giác là : 4 + 4 + 3 = 11 (cm) Đáp số :11 cm 4)Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học, khen ngợi HS. -Yêu cầu HS xem lại bài, chuẩn bị tiết sau:Kiểm tra định kỳ . ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày dạy Tiết 175 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Tài liệu đính kèm: