11 - 5
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh luyện thêm và kĩ năng trừ có nhớ dang 11-5
II. Lên lớp:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9 + 2 =.
b) 8 + 3 =.
c) 7 + 4 = .
d) 6 + 5 = . 9 + . = 11
. + 3 = 11
7 + . = 11
. + 5 = 11 11 - 2 = .
11 - 8 = .
11 - 7 = .
11 - 5 = . 11 - . = 9
11 - 3 = .
11 - 4 = .
11 - 6 = .
- Yêu cầu HS tự làm và nêu kết quả.
Bài 2: Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh phép tính đúng:
- Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
11
5
16
11
3
8
11
7
4
11
9
20
Baì 3: Long có 11 viên bi, Long cho Quân 5 viên bi. Hỏi Long còn lại bao nhiêu viên bi?
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề, tóm tắt và giải bài toán
Bàì 3: Nối phép tính với kết quả đúng:
- Học sinh tự làm vào vở, GV chấm và chữa bài.
Thứ năm, ngày 01 tháng 11 năm 2012 Toán: Hướng dẫn thực hành 11 trừ đi một số 11 - 5 I. Mục tiêu: - Giúp học sinh luyện thêm và kĩ năng trừ có nhớ dang 11-5 II. Lên lớp: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 9 + 2 =........ b) 8 + 3 =......... c) 7 + 4 = ....... d) 6 + 5 = ......... 9 + ....... = 11 ........ + 3 = 11 7 + ........ = 11 ....... + 5 = 11 11 - 2 = ......... 11 - 8 = ......... 11 - 7 = .......... 11 - 5 = .......... 11 - ....... = 9 11 - 3 = ........ 11 - 4 = ......... 11 - 6 = ......... - Yêu cầu HS tự làm và nêu kết quả. Bài 2: Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh phép tính đúng: - Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm 11 5 16 11 3 8 11 7 4 11 9 20 Baì 3: Long có 11 viên bi, Long cho Quân 5 viên bi. Hỏi Long còn lại bao nhiêu viên bi? - Hướng dẫn HS tìm hiểu đề, tóm tắt và giải bài toán Bàì 3: Nối phép tính với kết quả đúng: - Học sinh tự làm vào vở, GV chấm và chữa bài. Tiếng việt: Ôn từ chỉ hoạt động, trạng thái, dấu phẩy. I. Mục tiêu: - Củng cố về từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động. - Luyện về cách sử dụng dấu phẩy II. Lên lớp: A. Ra bài tập: Bài 1: tìm các từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động, trạng thái trong các câu dưới đây rồi xếp vào 3 cột: - Con trâu ăn cỏ - An ngồi lặng lẽ trên lớp. - Thầy giáo bước vào lớp. - Bê vàng đi tìm cỏ. - Trăng toả sáng khắp vườn. - Hoa nở xoè năm cánh. Bài 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: trèo, đi, hỏi, thăm, mua Con mèo mà cây cau chú chuột đi đâu vắng nhà Chú chuột chợ đằng xa mắmmuối giỗ cha chú mèo. Bài 3: Em hãy đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong các câu dưới đây: a. Bạn Lan lớp em chăm ngoan học giỏi. b. Mẹ em rất phúc hậu dịu dàng. c. Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo. Bài 4: Dành cho học sinh khá, giỏi Đặt 1 câu nói về hoạt động của loài vật. VD: Con mèo bắt chuột. B. Chấm và chữa bài C. Nhận xét - dặn dò
Tài liệu đính kèm: