I. Mục tiêu: CKTKN;61, SGK:63
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18
Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm.
Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
Làm được BT1a, BT2 a,b, BT3, BT4
II. Chuẩn bị
- GV: Que tính, bảng phụ.
- HS: Vở, bảng con, que tính.
III. Các hoạt động
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009 BÀI: 54 - 18 I. Mục tiêu: CKTKN;61, SGK:63 Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18 Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm. Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh. Làm được BT1a, BT2 a,b, BT3, BT4 II. Chuẩn bị GV: Que tính, bảng phụ. HS: Vở, bảng con, que tính. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ :34 - 8 Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau: + HS1: Đặt tính rồi tính: 74 – 6; 44- 5. Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 74–6 + HS2: Tìm x: x + 7 = 54 Nêu cách thực hiện phép tính 54 – 7. Nhận xét cà cho điểm HS. 3. Bài mới Giới thiệu: -Trong tiết học toán hôm nay, chúng ta cùng nhau học về cách thực hiện phép trừ dạng 54 – 18 và giải các bài toán có liên quan. v Hoạt động 1: Phép trừ 54 – 18 -Đưa ra bài toán: Có 54 que tính, bớt 18 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? -Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào? -Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 4 que tính rời. -Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm cách bớt đi 18 que và nêu kết quả. -Yêu cầu HS nêu cách làm. -Hỏi: 54 que tính, bớt đi 18 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? Vậy 54 trừ 18 bằng bao nhiêu? Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính. Hỏi: Em đã đặt tính như thế nào? Hỏi tiếp: Em thực hiện tính như thế nào? v Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành. Bài 1:b làm buổi chiều Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính. Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi HS làm một ý. Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính. Nhận xét và cho điểm. Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài. Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao em biết? Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài giải, 1 HS làm bài trên bảng lớp. Nhận xét và cho điểm HS. Bài 4: Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì? Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải nối mấy điểm với nhau? Yêu cầu HS tự vẽ hình. - Hát - HS thực hiện. - HS thực hiện - Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự phân tích bài toán. - Thực hiện phép trừ 54 – 18 - Lấy que tính và nói: Có 54 que tính. - Thao tác trên que tính và trả lời còn 36 que tính. - Nêu cách bớt - Còn lại 36 que tính. - 54 trừ 18 bằng 36 54 - 18 36 - 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. Tính - Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính. (HSY) lên bảng - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. 74 64 - 47 - 28 27 36 - HS trả lời. - Đọc và tự phân tích đề bài. - Bài toán về ít hơn. - Vì ngắn hơn cũng có nghĩa là ít hơn Tóm tắt Vải xanh dài : 34 dm Vải tím ngắn hơn vải xanh : 15 dm Vải tím dài :.. dm? Bài giải Mảnh vải tím dài là: 34 – 15 = 19 (dm) Đáp số: 19 dm - Hình tam giác - Nối 3 điểm với nhau. - Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau. - HS thực hiện. IV. Củng cố – Dặn dò Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt và thực hiện phép tính 54 – 18. Nhận xét tiết học. Dặn dò HS ôn tập cách trừ phép trừ có nhớ dạng 54 – 18 (có thể cho một vài phép tính để HS làm ở nhà).
Tài liệu đính kèm: