Giáo án Toán học khối 2 - Trường tiểu học Hứa Tạo - Tuần 30

Giáo án Toán học khối 2 - Trường tiểu học Hứa Tạo - Tuần 30

I. Mục tiêu :

- Biết ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc,viết kí hiệu đơn vị ki-lô-mét.

- Biết được quan hệ giữa đưn vị ki-lô-mét với đơn vị mét.

- Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đo theo đơn vị km.

- Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ.

II. Chuẩn bị :

- Bảng đồ Việt Nam

III. Hoạt động dạy và học :

 

doc 5 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 985Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học khối 2 - Trường tiểu học Hứa Tạo - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lớp 2 Tuần 30
 Thứ hai 
 Toán :
Ki-lô-mét
I. Mục tiêu : 
- Biết ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc,viết kí hiệu đơn vị ki-lô-mét.
- Biết được quan hệ giữa đưn vị ki-lô-mét với đơn vị mét.
- Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đo theo đơn vị km.
- Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ.
II. Chuẩn bị :
- Bảng đồ Việt Nam
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ : 
2. Bài mới : Giới thiệu bài
HĐ1 : Giới thiệu đơn vị đo độ dài ki-lô-mét (km)
­ Yêu cầu HS nêu tên đơn vị đo độ dài đã học ?
- Để đo khoảng cách lớn hơn người ta dùng một dơn vị để đo đó là : km
- Kilômét viết tắc là km
 1km = 1000 m
HĐ2 : Thực hành
Bài 1: Vận dụng quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài km, m, dm, và cm để làm.
Bài 2: Quan sát hình vẽ, trả lời được các câu hỏi
Bài 3: Quan sát, nhận biết độ dài quãng đường của các tính.
- GV nhận xét, bổ sung
Hoạt động nối tiếp :
- 1 km = ? m
- 1 dm = ? cm
- Nhận xét chung 
- Dặn dò
19 m + 25 m = 42 m – 17 m =
32 m + 17 m = 35 m + 46 m =
63 m – 25 m = 24 m + 16 m = 
- dm, cm, m
- Đọc, viết bảng con, bảng lớp (km)
- Đọc 1 km = 1000 m
- Nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS làm ở bảng
- Lớp làm bảng con
- Nêu yêu cầu bài tập
- Quan sát hình vẽ
- Trả lời các câu hỏi SGK
- Quan sát bảng đồ Việt Nam
- Nêu số đo độ dài cảu các tỉnh.
- Trả lời câu hỏi
- Thảo luận nhóm đôi
Giáo án lớp 2 Tuần 30
 Thứ ba 
 Toán :
Mi-li-mét
I. Mục tiêu : 
- Biết mi-li-mét là đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơnvị mi-li-mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mi-li-mét với các đơn vị đođộ dài : xăng ti-mét, mét.
- Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm,mm trong một số trường hợp đơn giản
II. Chuẩn bị :
- Thước đo có vạch chia thành từng mm.
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ : 
2. Bài mới : Giới thiệu bài
HĐ1 : Giới thiệu đơn vị đo độ dài mi-li-mét (mm)
­ Yêu cầu HS nêu tên đơn vị đo độ dài đã học ?
- Giới thiệu tiếp 1 đơn vị mới nữa là milimét.
- Milimét viết tắc là mm
- Yêu cầu HS quan sát ở thước kẻ có vạch chia cm
­ Độ dài 1 cm có mấy vạch ?
 1 vạch là 1 mm
­ Quan sát cho biết 1 cm = ? mm
- Viết bảng : 1 cm = 10 mm
 1m = ? mm
- Viết bảng : 1m = 1000 mm
- Yêu cầu HS quan sát SGK
HĐ2 : Thực hành
Bài 1: Vận dụng mối quan hệ giữa cm và mm để làm toán.
Bài 2: 
Bài 4: Với lượng độ dài của các vật để ghi đơn vị độ dài thích hợp.
Hoạt động nối tiếp :
­ Milimét viết tắc là gì ?
 1 cm = ? mm
- Nhận xét chung - Dặn dò
1 km =  m  m = 1 km
 1 m =  dm  dm = 1 m
 1m =  cm  cm = 1dm
- dm, cm, m, km
- Đọc, viết đơn vị mm
- Quan sát thước kẻ
- 10 vạch
- 10 mm
1m = 100 cm mà 1 cm = 10 mm
Vậy 1 m = 10 trăm mm tức là :
1 m = 1000 mm
- Đọc 1 cm = 10 mm
 1 m = 1000 mmm
- Quan sát hình vẽ SGK/153
- Nêu yêu cầu bài tập
- 3 HS lên bảng - Lớp làm bảng con
- Nêu yêu cầu bài tập
- Thảo luận nhóm đôi 
- Nêu yêu cầu bài tập
- 2 HS làm ở bảng phụ - Lớp làm vào vở
- mm
- 10 mm
Giáo án lớp 2 Tuần 30
 Thứ tư
 Toán :
Luyện tập
I. Mục tiêu : 
- Biết thực hiện phép tính , giải bài toán liên quan đến các số đo theo đơn vị đo độ dài đã học.
- Biết dung thước để đo độ dài cạnh của hình tam giác theo đơn vị cm hoặc mm
II. Chuẩn bị :
- Bài tập 2 bảng phụ
- Thước đo.
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ : 
2. Bài mới : Giới thiệu bài
HĐ1 : Luyện tập
Bài 1: Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia có kèm tên đơn vị.
Bài 2: Giải toán có lời văn
Bài 4: Đo được độ dài các cạnh của hình tam giác
- Tính được độ dài chu vi của hình tam giác 
- Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tam giác.
- Thu bài chấm. Tuyên dương 
Hoạt động nối tiếp : 
- Nhận xét chung 
- Dặn dò
 1 cm =  mm 5 cm =  mm
 1 m =  mm 3 cm =  mm
- Nêu yêu cầu bài tập
- Thực hiện bảng con + bảng lớp
- 2 HS đọc đề
- Tóm tắt
- Giải ở bảng + vở
- Đọc đề
- Thảo luận nhóm đôi đo độ dài các cạnh của hình tam giác.
- Nêu trước lớp
 AB: 3 cm
 AC: 4 cm
 BC: 5 cm
– Tính tổng độ dài cảu các cạnh
- 1 HS lên bảng giải
- Lớp làm vào vở
Giáo án lớp 2 Tuần 30
 Thứ sáu 
 Toán :
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
I. Mục tiêu : 
- Biết viết số có ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục ,sốđơn vị và ngược lại
II. Chuẩn bị : - Bộ ô vuông của GV + HS - 4 hình tam giác
- Kẻ sẵn bảng bài tập 1
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ : 
 23 m+19 m= 36 m :4=
 47 m-28 m= 5 km ×2=
2. Bài mới : Giới thiệu bài
HĐ1 : Ôn thứ tự các số
– Cho HS đếm miệng từ 201 g 210
 321 g 332
 461 g 472
 591 g 600
 991 g 1000
HĐ2 : HD viết số thành tổng
Viết bảng : 357
- Yêu cầu phân tích thành các trăm, chục, đơn vị.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng viết thành tổng. Tương tự cho các số : 820, 703
– Lưu ý : Chữ số hàng chục hoặc chữ số hàng đơn vị kà 0 thì không viết vào
HĐ3 : Thực hành
Bài 1: Phân tích được thành tổng các trăm, chục, đơn vị và viết được bằng tổng.
Nhận xét. Tuyên dương
Bài 2: Viết được các số thành tổng
Bài 3: Nhận biết được các số được viết thành tổng
Hoạt động nối tiếp :
- Nhận xét chung 
- Dặn dò
- Nối tiếp nhau đếm (5HS)
- 357 gồm 3 trăm, 5 chục, 7 đơn vị
- 300 + 50 + 7 đơn vị
VD : 820 = 800 + 20
 703 = 700 + 3
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm theo nhóm 6 ở bảng phụ
- Trình bày
- Nêu yêu cầu bài tập - Đọc mẫu
- Làm vào vở - 1 HS làm ở bảng
- Nêu yêu cầu bài tập
- Thảo luận nhóm đôi 
- Trình bày trước lớp
Giáo án lớp 2 Tuần 30
 Thứ sáu 
 Toán :
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu : 
- Biết cách làm tính cộng ( khong nhớ) các ssố trong phạm vi 1000
- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm .
II. Chuẩn bị :
- Các hình vuông to, nhỏ như SGK
- Bài tập 3 ghi bảng phụ.
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1. Bài cũ : 
- Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: 709, 147, 985; 571, 269, 477.
2. Bài mới : Giới thiệu bài
HĐ1 : Cộng các số có ba chữ số
- Dùng các tấm thẻ ô vuông đó hình thảnh phép tính.
­ Cộng các số có mấy chữ số ?
- Hướng dẫn thêm
HĐ2 : Thực hành
Bài 1 (cột 1,2,3): Thực hiện được phép cộng các số có 3 chữ số.
Bài 2a: Đặt tính rồi tính
+ Lưu ý cách đặt tính.
Bài 3: Thực hiện được các số tròn trăm theo mẫu.
Hoạt động nối tiếp :
- Thi tính đúng, tính nhanh.
 264 + 312 ; 149 + 620
- Nhận xét chung
- Dặn dò
- HS quan sát
- Nêu cách tính
- Tính
- 3 chữ số
- Đọc lại cách tính và kết quả tính
- Nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con
- Nêu yêu cầu bài tập
- Đặt tính
- Tính kết quả
- Làm vào vở, bảng
- Nêu yêu cầu
- Nhẩm
- Nêu kết quả nối tiếp
 A / B

Tài liệu đính kèm:

  • docToan L2 tuan 30.doc