Giáo án Toán học khối 2 năm 2006

Giáo án Toán học khối 2 năm 2006

I.MỤC TIÊU :

- Giúp HS củng cố về đọc viết thứ tự các số trong phạm vi 100.

- Đọc số có 1 chữ số, số có 2 chữ số

- Số liền trước, số liền sau.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Viết nội dung bài giảng

- Làm bảng số từ 0 đến 99 nhưng cắt thành băng giấy(3băng).

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 85 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1219Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán học khối 2 năm 2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Thứ hai ngày 4 tháng 9 năm 2006
Chào cờ: Tập trung toàn trường GV trực ban soạn giảng
Toán: ôn các số đến 100
I.Mục tiêu :
- Giúp hs củng cố về đọc viết thứ tự các số trong phạm vi 100.
- Đọc số có 1 chữ số, số có 2 chữ số
- Số liền trước, số liền sau.
II.Đồ dùng dạy học:
- Viết nội dung bài giảng
- Làm bảng số từ 0 đến 99 nhưng cắt thành băng giấy(3băng).
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra đồ dùng học sinh
3.Bài mới: a,Giới thiệu 
GV cho hs nêu các số từ 0 đến 10.
Gọi hs nêu các số từ 10 đến 0.
Gọi hs lên bảng viết
Có bao nhiêu số có 1 chữ số ?
Số bé nhất có 1 chữ số ?
Số lớn nhất có 1 chữ số ?
Số 10 có mấy chữ số ?
Gv cho hs chơi đếm số 
Số bé nhất có hai chữ số là số ?
Số lớn nhất có hai chữ số là?
Gv nhận xét bổ xung.
Gọi hs nêu yêu cầu.
Gv cho hs làm theo nhóm điền vào băng giấy.
Gv gọi đại diện của các nhóm nhận xét.
Nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Về nhà hs điền bảng số từ 10 đến 99 trong vở bài tập.
3’
30’
3’
HS nối tiếp nhau nêu
Từ 0 đến 10 (0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10)
 10 đến 0 (10,9,8,7,6,5,4,3,2,1)
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
0
9
Số10 có hai chữ số là 0 và 1
 Bài 2:
Hs nêu yêu cầu.2 hs trả lời.
10 
99
Hs nhận xét .
Bài 3: hs nêu yêu cầu của bài
Số liền sau của 39 là 40
Số liền trước của 90 là 89
Số liền sau của 99 là 100
Đại diện các nhóm nhận xét .
Hs về làm bài tập.
Toán:
ôn tập các số đến 100 ( tiếp theo )
I.Mục tiêu :
- Giúp hs củng cố về đọc viết so sánh các số có 2 chữ số.
- Phân tích số có 2 chữ số theo cấu tạo thập phân
- Thứ tự các số có 2 chữ số.
II.Đồ dùng dạy học:
- Kẻ sẵn bảng nội dung bài tập 1
- 2 hình vẽ, 2 bộ số cần điền.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
GV học sinh lên bảng làm bài tập.
Gv nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: a,Giới thiệu 
Gv phát phiếu cho hs 
Gv cho hs làm cá nhân
Gọi đại diện lên làm 
Gv nhận xét.
Học sinh nêu yêu cầu bài 2
Gv cho 3 em lên làm
Dưới lớp làm bảng con.
Nhận xét – bổ sung
Gv cho hs đọc yêu cầu.
Gv gọi hs lên làm.
Lớp làm nháp.
Nhận xét bổ sung
Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi “Đố vui” 
Nhận xét.
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.
3’
30’
3’
2 hs lên làm.
Viết số liền trước 90
Viết số liền sau 89
Bài 1:Hs đọc yêu cầu-hs làm cá nhân.
Đại diện hs lên làm-nhận xét.
HC HĐV Viết số Đọc số 
 8 5 85 Tám mươi năm
 3 6 36 Ba mươi sáu
 9 1 91 Chín mươi mốt
Bài 2: Viết các số theo mẫu
98 = 90 + 8
61 = 60 + 1
88 = 80 + 8
3 em lên làm - nhận xét bổ sung
Bài 3:Hs nêu yêu cầu .
4 hs lên bảng làm. 
Điền dấu = 
 34 < 38 27 < 72
 72 > 70 68 = 68
Trò chơi
“Đố vui”
Đại diện nhóm đố đại diện nhóm lên nhận xét.
Hs về nhà ôn so sánh số có 2 chữ số.
Toán:
Số hạng - tổng
I.Mục tiêu :
- Bước đầu biết gọi thành phần và kết quả của phép cộng: Số hạng - tổng.
- Củng cố khắc sâu về phép cộng các số có 2 chữ số
- Củng cố kiến thức về giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng
II.Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn bảng nội dung bài tập 1
- Các thanh thẻ ghi số hạng - tổng
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
Gv gọi 2 hs lên làm.
Gv nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: a,Giới thiệu 
Gv nêu yêu cầu bài học
Gv viết lên bảng 35 +24=59
Gv cho hs xác định thành phần của phép cộng.Nêu tổng của phép cộng.
Gv nhận xét.
Gv cho hs nêu yêu cầu 
Hs làm nháp
Gv cho hs nối tiếp điền
Nhận xét – bổ sung
Gv cho hs đọc yêu cầu.
Gv gọi 3hs lên làm 
Dưới lớp làm bảng con.
Gv nhận xét bổ xung.
Nêu lại cách đặt tính rồi tính.
Gọi hs nêu yêu cầu - tóm tắt
Gv yêu cầu 1hs lên làm.
Lớp làm vở. 
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau
3’
30’
+
3’
2HS lên bảng làm bài 5 trang 4
Hs nhận xét bổ xung.
Hs đọc phép tính-nêu thành phần . . . 
 35 + 24 = 59
Số hạng số hạng Tổng
Chú ý: 35 + 24 cũng gọi là tổng
Bài 1:Nêu yêu cầu-Hs lên làm.
 SH 12 43 5 65
 SH 5 26 22 0
Tổng 17 69 27 65
Bài 2:Hs nêu yêu cầu.
Hs làm nháp-4 hs lên bảng làm.
+
42
53
+
30
+
 9
36
22
28
20
78
75
58
29
Hs nêu yêu cầu- Hs làm vở-2em làm. 
Giải: Cả 2 buổi bán được số xe là:
12 + 20 = 32(xe)
Đáp số: 32 xe
 Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm 2006
Toán : 
Luyện tập
I.Mục tiêu :
- Giúp hs củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng
- Thực hiện phép cộng không nhớ các số có 2 chữ số.
- Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng
II.Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn bảng nội dung bài tập 1
- Viết sẵn nội dung kiểm tra
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
 Gọi 3 hs lên làm - nhận xét
Gv nhận xét ,ghi điểm.
2.Bài mới: a,Giới thiệu 
Gv cho hs nêu yêu cầu bài 1 
Gọi 4em lên làm.
 Lớp làm bảng con.
Gv nhận xét bổ xung.
Gv nêu yêu cầu 
4em lên bảng làm.
Lớp làm bảng
Nhận xét - bổ sung.
Gv gọi hs nêu yêu cầu.
Hs tóm tắt .
Gọi hs lên bảng giải.
Gv nhận xét ghi điểm
GV yêu cầu lớp làm vào vở.
Gv nhận xét.
Gv cho hs chơi trò chơi“Đố vui theo cặp đôi.Đại diện của các cặp đố nhau.Nối tiếp hỏi và trả lời. 
Nhận xét bổ sung.
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.
3’
30’
+
3’
Bài 2 .3 hs lên làm.
+
52
+
30
+
20
22
28
 9
74
58
29
Bài 1.Hs nêu yêu cầu cầu. 4 em lên làm.
+
+
+
+
 34 53 29 62 5
 42 26 40 5 71
Hs nhận xét sửa sai.
Bài 2: 4 hs lên làm-lớp làm bảng con.
50 + 10 + 20 = 80 60 + 20 + 10 = 90
 50 + 30 = 80 60 + 30 = 90
40 + 10 + 10 = 60
 40 + 20 = 60
Bài 3: HS đọc yêu cầu bài 
Học sinh làm vào vở, bảng.
Bài 4: Hs đọc yêu cầu 
Giải: Tất cả có số học sinh là:
25 + 32 = 57(học sinh)
Đáp số: 57 học sinh 
Hs hoạt động theo cặp đôi.
VD.3 cộng mấy bằng 9?
Về nhà ôn cách thực hiện cộng không nhớ.
Toán: đề xi mét
 I.Mục tiêu :
 Nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo độ dài dm 
 Mối quan hệ giữa dm và cm (1dm=10 cm).
 Thực hiện phép tính cộng,trừ số đo độ dài có đơn vị dm.
 Bước đầu tập đo và ước lượng độ dài theo đơn vị dm.
II.Đồ dùng dạy học:
Băng giấy dài 10cm, thước có chia vạch dm,cm.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2hs làm bài 3(trang 6)
Gv nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: a,Giới thiệu 
Gv giới thiệu thước.
Giảng đơn vị đo dm - nhận xét
Hs đọc đơn vị đo .
Gv cho hs thực hành vẽ đoạn thẳng 1dm.Gv nhận xét.
Gv nêu yêu cầu bài1.
Hs so sánh nêu ý kiến 
Nhận xét - bổ sung
Gv cho hs đọc yêu cầu bài 2
Hs làm nháp
Gọi 4hs lên bảng làm
Nhận xét - bổ sung.
Gọi hs nêu yêu cầu.
Hs dưới lớp làm bảng con
Nhận xét - bổ sung
Gv cho hs đọc yêu cầu bài 3
Hs làm - nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.
3’
30’
3’
Hs làm bảng.
HS quan sát - trả lời
1 dm =10 cm 10 cm = 1dm
Đề xi mét là một đơn vị đo độ dài 
Viết tắt dm
Hs đọc .
Bài 1: Hs trả lời
Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm
Độ dài đoạn thẳng CD lớn hơn 1dm.
Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD.
Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn AB.
Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài
Gọi hs lên làm - nhận xét
8dm + 2dm = 10dm
10dm - 9dm = 1dm
3dm + 2dm = 5dm
35dm - 3dm = 32dm
Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài
Hs không dùng thước đo .hãy ước lượng độ dài của mỗi đoạn thẳng.
Hs ghi số mình ước lượng vào bài.
Hs dùng thước kiểm tra số đã ước lượng
VD 95 cm 120dm
Hs thực hành làm bài của mình.
Về nhà
Thực hành đo đơn vị dm
Tuần 2
Thứ hai ngày 11 tháng 9 năm 2006
 Chào cờ: Tập trung toàn trường GV trực ban soạn giảng
Toán: Luyện tập
I.Mục tiêu :
- Củng cố tên gọi, ký hiệu,độ lớn của dm. Quan hệ giữa dm và cm.
- Tập ước lượng sử dụng đơn vị đo dm
- Thực hành nhận biết đơn vị đo độ dài.
II.Đồ dùng dạy học:
Thước - Phấn mầu - Bảng phụ 
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
Hs lên bảng đọc các số .
Gv nhận xét.
2.Bài mới: a,Giới thiệu 
HS nêu yêu cầu bài 1
HS lên bảng điền
Nhận xét - bổ sung
Gv cho hs đọc yêu cầu bài 2
Gv gọi 3hs lên làm .
 Dưới lớp làm bảng con
 Gv nhận xét.
Gọi hs nêu yêu cầu bài 3
4 hs lên bảng làm.
lớp làm vào bảng con.
HS nêu yêu cầu bài 4
Hs thực hành đo theo nhóm
Nhận xét.
Đại diện các tổ lên nêu ý kiến 
Nhận xét bổ sung.
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.
3’
30’
3’
Hs lên bảng đọc số.
2dm, 5dm, 40dm
Bài 1: Hs đọc yêu cầu.
Hs viết lên bảng.lớp viết bảng con.
10 cm = 1dm 1dm = 10 cm
Tìm 1dm trên thước
Vẽ đoạn thẳng dài 1cm
Bài 2: Hs đọc yêu cầu.
Hs làm vở- 3hs lên bảng làm.
2 dm = 20 cm 60 cm = 6dm
4 dm = 40 cm
Bài 3: Hs nêu yêu cầu.
Hs lên bảng làm.lớp làm nháp.
1dm = 10 cm 8dm = 80 cm
2dm = 20 cm 9dm = 90 cm
30 cm = 3 dm
70 cm = 7 dm
60 cm = 6 dm
Bài 4.Hs nêu yêu cầu.
Hs quan sát bút chì ước lượng 
Hs hoạt động theo nhóm
 a. Độ dài cái bút là 16 cm
b. Độ dài gang tay là 20cm
c. Độ dài bước chân là 30cm
d. Bé Phương cao 12 dm
Hs thực hành đo chiều dài đồ vật...
Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2006
Toán:
 Số bị trừ - số trừ - hiệu
I.Mục tiêu :
- Gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ, SBT, số trừ, hiệu
- Củng cố khắc sâu về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
-Củng cố kiến thức giải toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ. 
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, bộ đồ dùng
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi hs lên làm.
Gv nhận xét bổ sung
2.Bài mới: a,Giới thiệu 
GV ghi phép tính 
Nêu thành phần của phép tính 
Gv cho hs nhắc lại thành phần phép trừ.
Gv cho hs thực hành cột dọc.
Nhận xét bổ sung
Hs nêu yêu cầu bài 1
Hs làm bảng – nhận xét
Dưới lớp làm nháp
Hs đọc yêu cầu bài 2
2 hs lên làm 
Lớp làm vào bảng con.
Gv nhận xét bổ xung.
2 em đọc đầu bài số 3
Gv hỏi đầu bài cho biết gì?
Gv cho hs tóm tắt và giải.
Nhận xét bổ sung.
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học - Ghi bài
Về nhà luyện tập về phép trừ không nhớ.
3’
30’
3’
2HS lên bảng làm 
3 dm = 30 cm 40cm = 4dm
59 - 35 = 24 
SBT ST hiệu
59
SBT
35
ST
24
Hiệu
Chú ý: 59 - 35 cũng gọi là hiệu
Hs nêu thành phần và cách tính.
Bài 1: Hs nêu yêu cầu - hs lên điền.
SBT
90
87
59
72
34
ST
30
25
50
0
34
H ... xét.
Gv nhận xét.
Bài 2:Yêu cầu hs quan sát trả lời câu nào đúng?Câu nào sai?
Gv nhận xét.
Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu 
Gv cho hs thảo luận thực hành
Gv nhận xét sửa sai.
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học – ghi bài
3’
30’
2’
HS quan sát trả lời 
Tranh 1 hình B
Tranh 2 hình A
Tranh 3 hình D
Tranh 4 hình C
Hs quan sát trả lời miệng
Hình 1:Câu A sai Câu B đúng
Hình 2:Câu C sai Câu Đ đúng
Hình 3:Câu E sai Câu G đúng
Nâu yêu cầu – thảo luận nhóm
Thực hành quay kim đồng hồ chỉ:10giờ, 11giờ, 14giờ, 18giờ.
 Thứ tư ngày 20 tháng12 năm 2006
Toán
Ngày, tháng
I.Mục tiêu :
Biết đọc tên các ngày trong tháng.
Bước đầu xem lịch, đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch.
Làm quen đơn vị ngày, tuần lễ.
II.Đồ dùng dạy học:
 1 quyển lịch tháng.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới: a,Giới thiệu
Gv treo tờ lịch tháng 11 hỏi
Lịch tháng nào?Vì sao em biết?
Lịch tháng cho ta biết điều gì?
Yêu cầu đọc tên các cột.
Ngày đầu tiên của tháng là ngay nào?
Ngày 1/11 vào thứ mấy?
Lần lượt tìm ngay khác.
Bài 1:Yêu cầu đọc đầu bài
Gọi hs điền – nhận xét.
Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu.
Gv làm vào vở – gv nhận xét.
Gọi hs tiếp sức lên điền
Gv nhận xét.
Gv gọi hs trả lời.
Ngày 22/12 là thứ mấy? 25/12 là thứ mấy?
Trong tháng 12 có mấy chủ nhật?
Thứ 6 này là ngày nào? Thứ 6 tuần sau là ngày nào ?
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ .
3’
30’
2’
Đó là tờ lịch tháng
Lịch tháng 11 vì ở ô ngoài in số 11
Các ngày trong tháng
Thứ 2, Thứ 3, Thứ 4,.,Thứ 7
Ngày 1
Quan sát trả lời.
Nêu yêu cầu.
Lớp làm vở – 2 em làm
Nêu yêu cầu
Làm vở nối tiếp điền
Hs nhận xét bổ sung
Thứ hai, 25/12 là thứ 5
4 chủ nhật
19/12, thứ 6 sau là 26/12
Về nhà xem hiểu thêm.
Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2006
Toán
Thực hành xem lịch
I.Mục tiêu :
Giúp hs thực hành xem lịch.
Củng cố về biểu về thời điểm khoảng thời gian
Rèn kĩ năng xem lịch cho hs.
Giáo dục cho hs yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
 Lịch 2005 – bảng phụ. 
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới: a,Giới thiệu
Bài 1:Gọi hs nêu yêu cầu.
Thực hành làm vở.
Gọi hs điền nhận xét. 
Bài 2:Gọi hs nêu yêu cầu.
Gv cho hs quan sát tờ lịch.
Yêu cầu trả lời
Yêu cầu hs trả lời câu hỏi.
Gv nhận xét.
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học – ghi bài
3’
30’
2’
Hs làm vở – lên bảng điền
Quan sát tờ lịch tháng 4 năm 2005
Trả lời:Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là ngày nào?
Thứ 3 tuần này là ngày nào?
Thứ 3 tuần sau là ngay nào?
Thứ 3 tuần trước là ngay nào?
Ngày 30 tháng 4 là thứ mấy?
Trả lời câu hỏi.
Nhận xét bổ sung.
Về nhà xem lịch.
Mỹ thuật: 
GV chuyên soạn giảng
Toán
Luyện tập chung
I.Mục tiêu :
Giúp học sinh củng về xem giờ đúng tên đồng hồ.
Xem lịch tháng nhận biết ngày, tháng.
Rèn kĩ năng xem giờ, xem lịch cho hs
II.Đồ dùng dạy học:
Mô hình đồng hồ – tờ lịch.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới: a,Giới thiệu
Bài 1:Đọc lần lượt câu hỏi
Em tưới cây lúc mấy giờ?
Đồng hồ nào chỉ 5giờ chiều?
Em đang học lúc mấy giờ?
Đồng hồ nào chỉ 8giờ sáng?
6giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
Đồng hồ nào chỉ 18giờ?
Em đi ngủ lúc mấy giờ?
Đồng hồ nào chỉ 9giờ tối? 
Bài 2:Gọi hs nêu yêu cầu.
Yêu cầu hs làm cá nhân.
Gv nhận xét.
Bài 3:Yêu cầu đọc đầu bài
Gọi hs chơi trò chơi 
Thi quay đồng hồ
Gv nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học – ghi bài
Về nhà thực hành quay kim đồng hồ xem giờ đúng.
3’
30’
2’
Hs trả lời
5giờ chiều.
Đồng hồ D.
8giờ sáng.
Đồng hồ A.
6giờ chiều.
Đồng hồ C.
Lúc 21giờ.
Đồng hồ B.
Nêu yêu cầu.
Làm cá nhân
Nâu yêu cầu
Các nhóm thi quay đồng hồ theo yêu cầu.
1 em làm trọng tài
Nêu thời gian các đội quay.
Xem giờ trên đồng hồ
Tuần 17
Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2006
Chào cờ :
 Tập trung toàn trường GV trực ban soạn giảng
Âm nhạc : GV trực ban soạn giảng
Toán
ôn về phép cộng và phép trừ
I.Mục tiêu :
 Giúp hs củng cố về cộng nhẩm trong phạm vi bảng tính.
 Cộng trừ có nhớ dạng trong phạm vi 100(tính viết)
 Tính chất giao hoán của phép cộng quan hệ giữa phép cộng và phép trừ – giải toán có lời văn.
 II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ – bảng con – phấn màu.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới: a,Giới thiệu 
Bài 1:Gv gọi hs đọc yêu cầu
Bài toán yêu cầu làm gì?
Viết bảng 9 + 7 = ? – Hs nhẩm
Gv viết tiếp 16 – 9 = ?
Gv nhận xét sửa sai
Gv chấm vở – nhận xét
Bài 2:Gv hỏi
Bài toán yêu cầu làm gì?
Gọi hs nêu lại cách đặt tính rồi tính.
Gv nhận xét sửa sai.
Bài 3:Gọi hs nêu yêu cầu
Gv gọi hs lên làm
Gv nhận xét sửa sai.
Gv nêu kết luận
Bài 4:1em đọc đầu bài
Bài toán cho biết điều gì?hỏi gì?
Thuộc dạng gì?Tóm tắt – giải
Gv nhận xét
Bài 5:Gọi hs chơi trò chơi.
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học – ghi bài
3’
30’
2’
Tính nhẩm.
9 cộng 7 bằng 16
Hs nhẩm kết quả.
16 – 9 = 7
Hs làm vào vở
Đặt tính – hs nêu 
Hs làm vào vở
4 em lên bảng làm
38
36
81
100
42
64
27
42
80
100
54
58
Hs nêu yêu cầu – hs làm bảng
Lớp làm vào vở. 
 9 +1 + 7 
9 cộng 8 bằng 17
Hs nêu yêu cầu – tóm tắt – giải
Bài giải: Số cây lớp 2B trồng là:
 48 + 12 = 60(cây)
 Đáp số:60 cây
Về nhà làm bài tập.
Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2006
Toán
ôn tập về phép cộng và phép trừ
I.Mục tiêu :
 Giúp hs củng cố về cộng trừ nhẩm trong phạm vi bảng tính, trong phạm vi 100(tính viết) 
 Bước đầu làm quen với bài toán 1 trừ đi 1 tổng.
Giải bài toán về ít hơn
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ – phấn mầu - đồ dùng toán. 
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới: a,Giới thiệu:
Gọi hs nêu yêu cầu bài 1.
Gv cho hs làm phiếu.
Gv cho hs làm miệng – nhận xét. 
Bài 2:Gọi hs nêu yêu cầu.
Hs đặt tính rồi tính
Gv nhận xét ghi điểm.
Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu 
Gv cho hs làm nháp
Gọi lên bảng làm
Gv nhận xét bổ sung.
Bài 4:Gọi hs đọc đầu bài
Bài toán cho biết điều gì?Hỏi gì?
Gọi hs tóm tắt – giải
Gv nhận xét bổ sung.
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học – ghi bài
3’
30’
2’
HS nêu yêu cầu – làm miệng 
Tính nhẩm 
12 – 6 =
6 + 6 =
17 – 9 =
9 + 9 =
13 – 5 =
8 + 8 =
14 – 7 =
8 + 7 =
11 – 8 =
17 – 8 =
16 – 8 =
4 + 7 =
4hs làm – làm bảng
68
90
56
71
82
27
32
44
25
48
95
58
100
46
34
Làm nháp – gọi 2 em làm
 17
- - 3 - 6
17 – 9 =
16 – 9 =
16 – 6 – 3 =
Đọc đầu bài – nêu yêu cầu 
Bài giải:Thùng bé đựng được số lít là:
 62 – 22 = 38(lít)
 Đáp số:38 lít
 Thứ tư ngày 27 tháng 12 năm 2006
Toán
ôn tập về phép cộng và phép trừ
I.Mục tiêu :
Giúp hs củng cố về cộng trừ nhẩm trong phạm vi bảng tính,cộng trừ các số trong phạm vi 100, tìm số hạng chưa biết, giải bài toán về ít hơn. 
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ – bảng con. 
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới: a,Giới thiệu
Gv nêu yêu cầu giờ học.
Bài 1:Gọi hs nêu yêu cầu
Hs làm vở – gọi hs làm miệng tiếp sức – gv nhận xét. 
Gv nhận xét
Gọi hs làm miệng tiếp
Nhận xét
Bài 2:Gọi hs đọc yêu cầu
Gọi 4 hs làm
Lớp làm bảng con.
Nhận xét
Bài 3:Gọi hs nêu yêu cầu
Gọi hs làm bảng – nêu kết luận 
Muốn tìm SH, SBT, ST chưa biết
Bài 4:Gọi hs đọc đầu bài
Nêu yêu cầu – tóm tắt 
Anh nặng:50kg
Em nhẹ hơn: 16kg
Em:? Kg
Gọi 1 em giải – lớp làm vở
Bài 5:Gọi hs lên làm
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học – ghi bài
3’
30’
2’
Nêu yêu cầu – làm vở – làm miệng 
Tính nhẩm
5 + 9 =
8 + 6 =
3 + 9 =
9 + 5 =
6 + 8 =
9 + 3 =
Nhắc:thay đổi các số hạng thì tổng không thay đổi.
14 – 7 =
12 – 6 =
14 – 5 =
16 – 8 =
18 – 9 =
17 – 8 =
Hs đọc yêu cầu – gọi 4 hs lên bảng làm – lớp làm bảng.
36
100
100
45
36
2
75
45
72
98
25
100
Nêu yêu cầu – làm vở
3 em lên bảng
x + 16 = 20 x- 28 = 14
x = 20 – 16 x = 14 + 28
x = 4 x = 42 
Nêu yêu cầu – tóm tắt – giải
Bài giải:Em cân nặng số kg là:
 50 – 16 = 34 (kg)
 Đáp số:34 kg
Hs làm.
 Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2006
Toán
ôn tập về hình học
I.Mục tiêu :
 Giúp hs củng cố về biểu tượng hình tam giác, hình vuông
 Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Ba điểm thẳng hàng.Vẽ hình theo mẫu.
II.Đồ dùng dạy học:
 Thước – bảng phụ – phấn mầu.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới: a,Giới thiệu
Gv nêu yêu cầu giờ học.
Bài 1:Gv cho hs quan sát hình 
Hỏi có bao nhiêu hình tam giác? Là những hình nào?
Có bao nhiêu hình chữ nhật là những hình nào?
Hình vuông có phải là hình chữ nhật không?
Có bao nhiêu hình tứ giác?
Bài 2: Yêu cầu đọc đề bài
Nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm 
Bài 3:Bài toán yêu cầu làm gì?
3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế nào?
Gv nhận xét sửa sai.
Bài 4:Gọi hs đọc yêu cầu 
Gọi hs vẽ bảng – nhận xét.
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ – ghi bài.
3’
30’
2’
Có 1 hình tam giác – hình a
2 hình vuông – hình d, g
1 hình chữ nhật – hình e.
Là hình chữ nhật đặc biệt.
5 hình tứ giác – hình b, c, d, e,g
Vẽ độ dài 8cm
Chấm 1 điểm trên giấy 
Hs vẽ đặt tên cho đoạn thẳng vừa vẽ
Nêu tên 3 điểm
3 điểm cùng nằm trên 1 đường thẳng 
Hs thao tác vẽ 3 điểm thẳng hàng
Nêu yêu cầu
Vẽ hình theo mẫu.
Về nhà vẽ hình.
Mỹ thuật:
 GV chuyên soạn giảng.
Thứ ngày tháng năm 200
Toán
ôn tập về đo lường
I.Mục tiêu :
Giúp học sinh củng cố xác định khối lượng của vật.
Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ.
Xác định thời điểm(xem giờ đúng trên đồng hồ)
II.Đồ dùng dạy học:
Cân đồng hồ, lịch năm, mô hình đồng hồ.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới: a,Giới thiệu
Gv nêu yêu cầu
Gv cho hs quan sát và trả lời câu hỏi
Gọi hs đọc yêu cầu bài 2.
Gv yêu cầu hs quan sát lịch trả lời - nhận xét
Gv hỏi hs trả lời 
Nhận xét 
Gv gọi trả lời 
Nhận xét 
Gọi hs yêu cầu, trả lời
Bài 3
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học – ghi bài
3’
30’
2’
Bài 1
Con vịt 3kg
Gói đường cân nặng 4kg
Lan cân nặng 30kg
Bài 2
Tháng 10 có 31 ngày
Có 4 ngày chủ nhật 
Đó là ngày 5, 12, 19, 26
Bài 2/b
Tháng 11 có 30 ngày 
Có 5 ngày chủ nhật
Có 4 ngày thứ năm
c)Tháng 12 có bao nhiêu ngày?(31 ngày)
Có 4 ngày chủ nhật 
Bài 3 hs trả trả lời.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 2(2).doc