I. Mục tiêu: :
Học sinh biết :
- Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.
- Giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
II. Đồ dùng dạy học:
G : 5 thẻ que tính và 11 que tính rời.
H : 5 thẻ que tính và 11 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học:
Tuần 8 Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010 Tiết 36: 36 + 15 I. Mục tiêu: : Học sinh biết : - Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15. - Giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. II. Đồ dùng dạy học: G : 5 thẻ que tính và 11 que tính rời. H : 5 thẻ que tính và 11 que tính rời. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức dạy học A. Kiểm tra bài cũ: 3’ Đặt tính rồi tính 46 + 8 66 + 9 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1’ 2. Nội dung bài: a.Hình thành kiến thức mới 36 + 15 (10’) * Thực hiện phép tính viết. + 36 6 cộng 5 bằng 11,viết 1, nhớ 1 15 3 cộng 1 bằng 4 thêm 1 bằng 5 51 viết 5 b. Thực hành: Bài 1 Tính: ( 7’) + + + + + 16 26 36 46 56 29 38 47 36 25 Bài 2 Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: (5’) a) 36 và 18 b) 24 và 19 c) 35 và 26 + 36 18 54 Bài 3 Giải bài toán theo hình vẽ sau: (7’) Cả hai bao cân nặng là: 46 + 27 = 73 (kg) Đáp số 73 kg Bài 4 Quả bóng nào ghi phép tính có kết quả là 45? (3’) Đó là các quả bóng có ghi phép tính: 40 + 5 = 45 18 + 27 = 45 36 + 9 = 45 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 - Về học bài và CB bài Luyện tập (tr37). H: Lớp làm vào bảng con. G : Kết luận - Đánh giá G : Giới thiệu trực tiếp + ghi đầu bài G: Nêu bài toán dẫn đến phép cộng H: Thao tác bằng que tính để tìm kq * Nêu cách tính H: Lấy vd tương tự. G : Kết luận H: Nêu y/c bài. - Thực hiện từng phép tính. H: Làm bài vào vở - Chữa bài trên bảng- Nx * Cột 2 dành cho HS khá giỏi H: Nêu y/c bài - Nhắc lại cách đặt tính, cách tính (cộng các số hạng với nhau) H: Làm bài vào bảng con => Nhận xét, đánh giá * HS khá giỏi làm cột c H : Quan sát - đặt đề toán theo hình vẽ => Nhận xét, bổ sung. H: Làm bài vào vở - Chữa bài – Nx - Đổi vở KT chéo => G: KL, đánh giá * Bài 4 : Dành cho HS khá giỏi H: Đọc yêu cầu – Nêu cách tìm (tìm kết quả cả 4 phép cộng sau đó trả lời) H: Tự làm bài; G: quan sát, hướng dẫn, nhận xét chung. H : Trả lời – Nx G:Hệ thống bài;nhận xét giờ; giao việc. Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 Tiết 37: Luyện tập I. Mục tiêu: Học sinh: - Thuộc bảng cộng 6, 7, 8, 9 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn dưới dạng sơ đồ. - Biết nhận dạng hình tam giác. II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức dạy học A. Kiểm tra bài cũ: (3’) Đọc bảng cộng 9, 8, 7, 6 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1 Tính nhẩm: 6’ 6 + 5 = 6 + 6 = 6 + 7 = 5 + 6 = 6 + 10 = 7 + 6 = 8 + 6 = 9 + 6 = 6 + 4 = Bài 2 Viết số thích hợp vào ô trống 8’ Số hạng 26 17 38 26 15 Số hạng 5 36 16 9 36 Tổng 31 53 54 35 51 Bài 3 Số? (7’) +6 4 5 6 7 8 +6 10 11 12 16 17 18 46 cây Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau (7’) 5cây Đội 1: ? cây Đội 2: Bài 5 Trong hình bên: (5’) a) Có 3 hình tam giác. b) Có 3 hình tứ giác. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nội dung, kiến thức chính của bài. -Về xem lại bài, CB bài Bảng cộng (tr38) H :Đọc bảng cộng – Nx G : Kết luận - Đánh giá. G : Giới thiệu trực tiếp + ghi đầu bài H: Nêu y/c bài. - Nhắc lại các bảng cộng đã học - Trả lời nối tiếp =>G: Nxét, đánh giá. H: Nêu y/c bài G : Muốn tìm tổng ta làm ntn? H: Trả lời – Nx ; Làm bài vào vở - Nối tiếp H lên điền kết quả - Nx G: Kết luận - Đánh giá. * Bài 3 : Dành cho HS khá giỏi. G: Nêu yêu cầu; hướng dẫn mẫu. H: Nối tiếp nêu kết quả => Nhận xét, đánh giá. H: Quan sát tóm tắt bài toán - nêu đề toán G : HD phân tích bài toán - Tự làm bài - Chữa bài trên bảng – Nx - Đổi vở chéo kiểm tra. G:KL - Đánh giá. H : Đọc yêu cầu bài G: Vẽ hình lên bảng cho H q/s hình. - Trả lời – Nx – Chỉ hình . * Phần b : Dành cho HS khá giỏi . G : Chốt kq đúng. H : Trả lời – Nx G : Hệ thống bài; nhận xét giờ; giao việc. Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2019 Tiết 38: Bảng cộng I. Mục tiêu: Học sinh: - Thuộc bảng cộng đã học. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. II. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức dạy học A. Kiểm tra bài cũ: (3’) Tính: 6 + 35 16 + 36 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 1’ 2. Nội dung bài: a. Bảng cộng: 10’ Bài 1: Tính nhẩm 9 + 2 9 + 3 9 + 4 9 + 5 9 + 6 9 + 7 9 + 8 9 + 9 8 + 3 8 + 4 8 + 5 8 + 6 8 + 7 8 + 8 7 + 4 7 + 5 7 + 6 7 + 7 6 + 5 6 + 6 b. Thực hành Bài 2 Tính 10’ 15 26 36 42 17 9 17 8 39 28 24 Bài 3: 8’ Bài giải Mai cân nặng là: 28 + 3 = 31 (kg) Đáp số 31kg Bài 4 Trong hình bên: 5’ - Có 3 hình tam giác. - Có 3 hình tứ giác. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) -Thi đọc thuộc lòng các bảng cộng đã học. - Về học bài và CB bài Luyện tập (tr39). H : Làm bài vào bảng con. 2H lên bảng => G: Nhận xét - Đánh giá G : Giới thiệu trực tiếp + ghi đầu bài G: Viết phép tính lên bảng. H: Nhẩm nhanh điền kết quả vào vở. - Đọc kết quả - Lớp đổi vở KT. G : Quan sát chung; nhận xét, đánh giá. H: Đọc y/c của bài. - Tự làm bài vào vở – Chữa bài - Đổi vở kiểm tra chéo * Hai phép tính cuối dành cho HS khá giỏi. => G : Kết luận - Đánh giá. H: Đọc đề toán; G: Hướng dẫn phân tích đề. - Làm bài vào vở; G: Chấm một số bài - Chữa bài- Nx => Kết luận - đánh giá. * Bài 4 : Dành cho HS khá giỏi . G: Hướng dẫn H đánh số vào hình rồi đếm hình từ hình đơn rồi đến hình ghép. H : Thực hành – Nx. H: Thi; chọn H đọc nhanh và chính xác. G : Hệ thống bài; nhận xét giờ; giao việc Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010 Tiết 39: Luyện Tập I. Mục tiêu: Học sinh: - Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Giải được bài toán có một phép cộng. II. Đồ dùng dạy học: G : Bảng phụ chép sẵn BT 4 H : Bảng con . III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức dạy học A. Kiểm tra bài cũ: (3’) Tính 36 + 14 24 + 18 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 1’ 2. Nội dung: 31’ Bài 1 Tính nhẩm a) 9 + 6 = 7 + 8 = 6 + 5 = 3 + 9 = 6 + 9 = 8 + 7 = 5 + 6 = 9 + 3 = b) 3 + 8 = 4 + 8 = 2 + 9 = 6 + 7 = 5 + 8 = 4 + 7 = 5 + 9 = 7 + 7 = Bài 2 Tính 8 + 4 + 1 = 13 7 + 4 + 2 = 3 6 + 3 + 5 = 14 8 + 5 = 13 7 + 6 = 13 6 + 8 = 14 Bài 3 Tính + + + + + 36 35 69 9 27 36 47 8 57 18 72 Bài 4: Tóm tắt Mẹ hái được : 38 quả bưởi Chị hái được : 16 quả bưởi Mẹ và chị hái được :.... quả bưởi ? Bài giải Số quả bưởi mẹ và chị hái được là: 38 + 16 = 54 (quả) Đáp số 54 quả bưởi 3. Củng cố, dặn dò: (5’) -Thi đọc thuộc lòng các bảng cộng đã học. - Về học bài và CB bài Phép cộng có tống bằng 100 (tr 40) H: Làm bài – Nx G : Kết luận - Đánh giá G : Giới thiệu trực tiếp + ghi đầu bài H: Đọc y/c bài. H: Nối tiếp nêukết quả từng cột tính. - Nhận xét vị trí các số hạng và kết quả trong từng cột tính. G : Kết luận - Đánh giá . * Bài 2 : Dành cho HS khá giỏi. G quan sát hướng dẫn một số em thực hành; H nêu nhanh kết quả => KL, đánh giá. H : Đọc yêu cầu bài - Làm bài vào vở. - Chữa bài trên bảng.- Nx G : Kết luận - Đánh giá H: Đọc đề toán; tự tóm tắt bài toán - Nêu hướng giải - Làm bài vào vở – Chữa bài - Đổi vở KT chéo G : Kết luận - Đánh giá H : Thực hành- Nx G : Hệ thống toàn bài; nhận xét giờ học, giao việc Thứ sáu ngày 15 tháng10 năm 2010 Tiết 40: Phép cộng có tổng bằng 100 Mục tiêu: Học sinh : Thực hiện được phép cộng có tổng bằng 100. Cộng nhẩm được các số tròn chục. - Giải được bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100. Đồ dùng dạy học: G : Bảng phụ viết sẵn BT 4 ; H : Bảng con Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: (5’) Đọc bảng cộng 6, 7, 8, 9 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 1’ 2.Nội dung bài: a. Hướng dẫn thực hiện phép cộng (có nhớ) có tổng bằng 100: 8’ 83 + 17 =? + 83 - Tính từ phải sang trái 17 * 3 cộng 7 bằng 10 viết 0, nhớ 1 100 * 8 cộng 1 bằng 9 thêm 1 bằng 10 viết 10. b. Thực hành Bài 1 Tính (7’) + + + + 99 75 64 48 1 25 36 52 100 Bài 2 Tính nhẩm (theo mẫu) (7’) 60 + 40 = 80 + 20 = 30 + 70 = 90 + 10 = 50 + 50 = Mẫu : 60 + 40 = ? Nhẩm: 6 chục + 4 chục = 10 chục 10 chục = 100 Vậy: 60 + 40 = 100 Bài 3 Số? 3’ a. 58 + 12 = 70 + 30 = 100 b. 35 + 15 = 20 – 20 = 0 Bài 4 Bài giải (6’) Buổi chiều cửa hàng đó bán được là: 85 + 15 = 100 (kg) Đáp số 100 kg đường 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Cách thực hiện phép cộng có tổng bằng 100. -Về học bài và CB bài Lít (tr. 41) H : Đọc thuộc lòng – Nx G : Kết luận - Đánh giá . G : Giới thiệu trực tiếp + ghi đầu bài G: Nêu phép tính. H: Lên bảng đặt tính. G : HD cách thực hiện H : Nhắc lại cách thực hiện-Nx G: Kết luận H: Đọc y/c bài. H: Làm bài vào vở. - Làm bài trên bảng- Chữa bài - Nx G : Kết luận - Đánh giá. H : Đọc yêu cầu bài G: Hướng dẫn nhẩm theo mẫu. H:Thi nêu nhanh kết quả G: Kết luận - Đánh giá * Bài 3 : Dành cho HS khá giỏi . GV quan sát hướng dẫn một số em thực hành. H đọc bài toán – tóm tắt G: Hướng dẫn phân tích bài toán. - Làm bài vào vở – Chữa bài - Nx G : Kết luận - Đánh giá H : Trả lời - Nx G : Hệ thống toàn bài; nhận xét giờ; giao việc. Ngày tháng năm 2010:
Tài liệu đính kèm: