I. Mục tiêu:
Học sinh biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.
II. Đồ dùng dạy – học:
- G: Phiếu bài tập 3
III.Các hoạt động dạy – học:
Tuần 6 Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010 Tiết 25: Luyện tập I. Mục tiêu: Học sinh biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau. II. Đồ dùng dạy – học: G: Phiếu bài tập 3 III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 3’ Bài 3 SGK trang 24 B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 1’ 2. Luyện tập: Bài 1: Bài giải Số bút chì có trong hộp là: 6 +2 = 8 ( bút ) Đáp số : 8 bút chì Bài 2 : Giải bài toán theo tóm tắt sau : Bài giải Số bưu ảnh Bình có là: + 3 = 14 (bưu ảnh ) Đáp số : 14 bưu ảnh Bài 3 : Giải bài toán theo tóm tắt Bài giải Đội 2 có số người là: 25 + 2 = 17 ( người ) Đáp số : 17 người Bài 4: Đoạn thẳng AB: 10 cm Đoạn thẳng CD dài hơn: 3 cm a) Đoạn CD dài .? cm b) Vẽ đoạn CD 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Cách giải dạng toán về nhiều hơn. - Về học bài . CB bài sau: 7 cộng với một số: 7 + 5. H: Lên bảng làm và nêu cách tính - Nx G: Kết luận - Đánh giá G: Nêu mục tiêu tiết học + ghi đầu bài H : Đọc bài toán => G: Phân tích đề toán. H: Nêu miệng lời giải - Làm bài vào vở - Chữa bài G: Kết luận - Đánh giá H : Đọc bài toán =>G: HD phân tích đề toán: + Bài toàn cho biết gì? + bài toàn hỏi gì? + Bài toàn thuộc dạng toàn nào các em đã học? H: Làm bài vào vở - Chữa bài; Nx - Đổi vở KT chéo => G: Kết luận - Đánh giá ( Bài 3 dành cho HS khá giỏi ) G :Quan sát HD một số em thực hành G: Giúp một số em có năng lực biết phân tích và giải bài toán nhiều hơn bằng sơ đồ đoạn thẳng. => G: Chấm điểm một số bài => Nhận xét, đánh giá. H: Đọc bài toán G: Gợi ý cách tính độ dài đoạn thẳng CD H: Làm bài vào vở – Chữa bài - Nx G: Kết luận - Đánh giá H: Nhắc lại ND bài học G: Nhận xét chung giờ học + giao việc . Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010 Tiết 26 : 7 cộng với một số : 7 + 5 I. Mục tiêu: Học sinh: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với 1 số. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - Giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. II. Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng gài, 20 que tính - H: 20 que tính, bảng con III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: A. Kiểm tra bài cũ: 3’ - Bài 3 SGK B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Hình thành KT mới: 8’ a. Giới thiệu phép cộng: 7 + 5 Chục Đơn vị 7 5 1 2 7 + 5 = 12 5 + 7 = 12 * Bảng 7 cộng với một số: 7 + 4 = 11 7 + 7 = 14 7 + 5 = 12 7 + 8 = 15 7 + 6 = 13 7 + 9 = 16 3. Thực hành: 20’ Bài 1: Tính nhẩm 7 + 4 = 11 7 + 6 = 13 7 + 8 = 15 4 + 7 = 11 6 + 7 = 13 8 + 7 = 15 Bài 2 : Tính + + + + + 7 7 7 7 7 4 8 9 7 3 11 15 16 14 10 Bài 4 : Bài giải Số tuổi của anh là : 7 + 5 = 12 ( tuổi ) Đáp số : 12 tuổi 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Thi đọc thuộc bảng cộng 7. - Bải tập 3,5 (tr 26) - Về học bài . CB bài: 47 + 25. H: Lên bảng chữa bài - Nx G: Kết luận - Đánh giá G: Nêu mục tiêu giờ học + ghi đầu bài G: Nêu đề toán: Cô có 7 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi cô có tất cả bao nhiêu que tính? H: Thực hiện trên qt để tìm kết quả - Nêu miệng cách tính và kết quả.- Nx G: H D thực hiện phép tính H: Lên bảng thực hiện =>G: Nhận xét- bổ sung. H: nêu nối tiếp bảng 7 cộng với một số (bất kì) => G: Ghi bảng. H: Đọc thuộc các công thức cộng. G: Nêu yêu cầu H: Tự tìm và nêu miệng kết quả - H làm bài vào vở => G: Nhận xét, đánh giá chung. H: Nêu yêu cầu- Cách thực hiện - Trả lời nối tiếp – Nx G : Kết luận - Đánh giá H: Đọc yêu cầu bài – phân tích đề, nhận dạng toán và nêu phép tính - Tự làm vở – G: chấm điểm 10 bài H: 1 em lên bảng chữa bài => Nhận xét, đánh giá chung. H : Thực hành – Nx- Kết luận G: Hướng dẫn cách làm BT3,5. G: Nhận xét chung giờ học, giao việc Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010 Tiết 27: 47+5 I. Mục tiêu: Học sinh: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5. - Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng . II. Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng gài, 12 que tính, 4 bó 1 chục que tính - H: Bảng con, 12 que tính, 4 bó 1 chục que tính III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 3’ 7 7 7 3 B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Nội dung bài: a. Giới thiệu phép cộng: 47+5 8’ Chục Đơn vị Vậy: 47 + 5 = 52 + 4 7 5 5 2 b. Thực hành: 25’ Bài 1: Tính + + + 17 27 37 4 5 6 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Số hạng 17 28 39 47 Số hạng 6 5 4 7 Tổng Bài 3: Bài toán Giải Đoạn AB dài là: 17 + 8 = 25 cm Đáp số: 25 cm 3. Củng cố, dặn dò: - Cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Bài 4 (tr27) - Về học bài . CB bài: 47 + 25. H: Lên bảng thực hiện - Nx G: Kết luận - Đánh giá G: Nêu mục tiêu giờ học + ghi đầu bài G: Nêu đề toán: - Có 47 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? H: Thực hiện trên qt để tìm kết quả - Nêu miệng cách tính và kết quả. G: HD thực hiện phép tính H: Lên bảng tính => G: Nhận xét, bổ sung => H: Nhắc lại cách đặt tính H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện - Nêu cách tính – cả lớp làm 1,2,3 bảng con (Cột 4,5 dành cho HS khá giỏi ) G: Kết luận – nhận xét, bổ sung, sửa. (Bài 2 dành cho HS khá giỏi) H: Nêu yêu cầu - Làm bài - Lên bảng chữa bài G: Kết luận -Bổ sung- Đánh giá G :Quan sát HD một số em thực hành G: Chấm một số bài => Nhận xét, sửa. H : Trả lời – Nx G: Gợi ý cách đếm hình ở bài 4. G: Nhận xét chung giờ học - giao việc Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010 Sáng Tiết 27: 47 + 25 I. Mục tiêu: Học sinh: - Thực hiện được phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25. - Giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép tính cộng. II. Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng gài, 12 que tính, 6 bó 1 chục que tính, bảng phụ ghi ND bài 2 - H: Bảng con, 12 que tính, 6 bó 1 chục que tính II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 3’ 27 + 8 37 + 5 B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Nội dung bài: a. Giới thiệu phép cộng: 47 + 25 10’ Chục Đơn vị Vậy: 47 + 25 = 72 4 7 2 5 7 2 b. Thực hành: Bài 1: Tính 6’ + + + 17 37 47 24 36 27 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S + + 37 37 5 5 42 77 Bài 3: Bài giải Đội đó có số người là : 27 + 18 = 45 ( người ) Đáp số : 45 người 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Cách cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số. - Bài 4 ( tr28) - Về học bài và CB bài Luyện tập ( 29). H: Lên bảng thực hiện – Nx G: Kết luận - Đánh giá G: Nêu mục tiêu giờ học + ghi đầu bài. G: Nêu đề toán: Có 47 que tính thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? H: Thực hiện trên QT để tìm kết quả - Nêu miệng cách tính và kết quả. G: HD thực hiện phép tính H: Lên bảng thực hiện =>Nhận xét, bổ sung; H: Nhắc lại cách đặt tính H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện : Nêu cách tính Làm bảng con * ( Cột 4,5 dành cho HS khá giỏi ) G : Quan sát chỉ đạo chung H : Đọc yêu cầu bài H : Trả lời – Nx - Làm cột a,b,d,e vào vở ( H khá giỏi làm cả bài) – Chữa bài – Nx H:Đọc bài toán – Phân tích bài toán H : Làm bài vào vở – Chữa bài - Đổi vở KT => G : Nhận xét, bổ sung, đánh giá H: Nhắc lại ND bài. G: Hướng dẫn H làm bài điền số thích hợp vào ô trống. G: Nhận xét chung giờ học - giao việc. Chiều Tiết 28: Luyện tập I. Mục tiêu: Học sinh: - Thuộc bảng 7 cộng với một số . - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 47 + 5 : 47 + 25. - Giải được bài toán theo tóm tắt với một phép tính cộng II. Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng phụ ghi ND bài 5. - H: Vở ô li, bút, bảng con, III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành .. A. Kiểm tra bài cũ: 5’ 47 + 9 37 + 6 B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 1’ 2. Luyện tập 30’ Bài1: Tính nhẩm 7 + 3 = 7 + 4 = 7 + 5 = 7 + 7 = 7 + 8 = 7 + 9 = 5 + 7 = 6 + 7 = 8 + 7 = Bài 2: Đặt tính rồi tính 37 + 15 47 + 18 24 + 17 67 + 9 + 37 15 Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt Bài giải Cả hai thúng có số quả là : 28 + 37 = 65 ( quả ) Đáp số : 65 quả Bài 4: Điền dấu = 19 + 7 .... 17 + 9 23 + 7 ... 38 - 9 17 + 9 ... 17 +7 16 + 8 ...28 – 3 3. Củng cố, dặn dò: 3’ -Cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 . - Bài 5 (tr29) - Về nhà học bài và CB bài Bài toán về ít hơn. H: Lên bảng thực hiện - Nx G: Kết luận - Đánh giá G: Nêu mục tiêu giờ học +ghi đầu bài H: Nêu yêu cầu - Cách thực hiện H: Trả lời nối tiếp G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu,. -Nhắc lại cách đặt tính - Cách tính - Làm bài vào vở – Chữa bài – Nx *( Cột 2 dành cho HS khá giỏi ) G: Kết luận - Bổ sung- Đánh giá H: Đọc bài toán G: HD học sinh phân tích, tóm tắt H: Trả lời nhận xét – Làm bài vào vở Chữa bài – Nx => Đổi vở KT chéo G: Kết luận - bổ sung- đánh giá H: Nêu yêu cầu -Nhắc lại cách so sánh số G : HD cách làm H: Làm bài vào vở => G: Chấm điểm một số em ; Nhận xét, đánh giá chung * ( Cột 1 dành cho HS khá giỏi ) H: Nhắc lại ND bài G hướng dẫn cách làm bài tập 5. G: Nhận xét chung giờ học, giao việc . Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010 Tiết 30: Bài toán về ít hơn I. Mục tiêu: Học sinh biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn. II. Đồ dùng dạy – học: - G: Mô hình: hình chữ nhật, hình tứ giác, quả cam,. Bảng nam châm - H: Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 3’ 37 + 15 51 - 1 38 – 3 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Nội dung bài a. Giới thiệu bài toán về ít hơn 10’ Hàng trên: 2 quả ? quả Hàng dưới: Bài giải Số quả cam ở hàng dưới là: 7 – 2 = 5 ( quả) Đáp số: 5 quả cam b. Thực hành: Bài 1: Bài giải Vườn nhà Hoa có số cây cam là : 17 – 7 = 10 ( cây ) Đáp số : 10 cây cam Bài 2: Bài giải Bình cao là : 95 – 5 = 90 ( cm ) Đáp số : 90 cm Bài 3: Bài giải Lớp 2A có số học sinh trai là : 15 – 3 = 12 ( học sinh ) Đáp số : 12 học sinh 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Cách giải bài toán về ít hơn . - Chuẩn bị bài Luyện tập (tr.31). H: Lên bảng thực hiện – Nx G: Kết luận - Đánh giá G: Nêu mục tiêu giờ học +ghi đầu bài G: Sử dụng mô hình đưa lên bảng - Vừa đính hình lên bảng vừa phân tích HD HS hiểu đề toán. H: Nhắc lại đề toán G: HD, gợi ý cách giải H: Nêu miệng cách giải G: Nhận xét, bổ sung -HD cách trình bày bài giải trên bảng H: Đọc bài toán G: Hướng dẫn nắm yêu cầu của đề. H: Làm bài vào vở -H lên bảng thực hiện – Nx => G: Kết luận H: Đọc bài toán H: Phân tích bài toán – nêu dạng toán -Làm bài vào vở – Chữa bài – Nx G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá (Dành cho HS khá giỏi) G :Quan sát HD một số em thực hành G: Thu vở của một số em chấm Nhận xét, đánh giá chung H: Nhắc lại ND bài học. G: Nhận xét chung giờ học, giao việc. Chuyên môn kí duyệt:
Tài liệu đính kèm: