Giáo án Toán học khối 2, kì I - Tuần 31

Giáo án Toán học khối 2, kì I - Tuần 31

I. Mục tiêu

 Học sinh:

 - Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100.

 - Biết giải bài toán về nhiều hơn.

 - Biết tính chu vi hình tam giác.

II. Đồ dùng dạy – học

 G: Bảng phụ

 H: Bảng con, vở ô li.

III. Các hoạt động dạy – học

 

doc 5 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1276Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học khối 2, kì I - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 Thứ bảy ngày 10 tháng 4 năm 2011
	 Tiết 151 : Luyện tập
I. Mục tiêu 
 	Học sinh:
	- Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
	- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
	- Biết tính chu vi hình tam giác. 
II. Đồ dùng dạy – học
	G: Bảng phụ
	H: Bảng con, vở ô li.
III. Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. KTBC (3’) 
 Đặt tính rồi tính
 723 + 132 = 315 + 232 = 
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Thực hành:
 Bài 1: Tính
+
+
+
+
+
 225 362 683 502 261
 634 425 204 256 27
 859 787 887 758 288
 Bài 2: Đặt tính rồi tính 
a) 245 + 312 = 665 + 214 =
+
+
 245 665
 312 214
 567 879
b) 68 + 27 = 72 + 19 =
.............................
Bài 4: Bài toán có lời văn
Giải
Con Sư tử nặng là:
210 + 18 = 228 (kg)
 ĐS : 228 kg
Bài 5: Tính chu vi hình tam giác
Giải:
Chu vi hình tam giác ABC là:
300 + 200 + 400 = 900 cm
 ĐS: 900 cm
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nội dung bài
 Ôn lại bài và hoàn thiện BT3 (157)
H: Lên bảng chữa bài- nx
G: Kết luận - đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
 Ghi đầu bài
H: Đọc y/c bài
 Cả lớp thực hiện bằng bảng con
G: Quan sát chung- Nhận xét – Sửa sai
H: Đọc y/c bài
 Nhắc lại cách đặt tính – cách tính
 Cả lớp làm vào vở
H: Lên bảng chữa bài – nx
* Cột 2 dành cho HS khá giỏi.
G: Kết luận - đánh giá
H: Đọc yêu cầu bài 
G: HD học sinh phân tích bài toán
 H: Nêu lời giải
H: Làm bài vào vở – chữa bài - nx
H: Đọc y/c bài
G: Cho cả lớp quan sát hình tam giác
H: Nêu cách tính rồi tính
- Nêu kết quả - nx
G: Kết luận - đánh giá
H: Nhắc lại ND bài 
G: Nhận xét giờ học; giao việc
Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011
	Tiết 152 : phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu 
	Học sinh:
	- Biết cách làm tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000.
	- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm.
	- Biết giải bài toán về ít hơn.
II. Đồ dùng dạy – học
	G: Hình vuông to nhỏ biểu diễn
	H: Bảng con
III. Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. KTBC (3’)
 a) 245 + 310 = b) 68 + 21 =
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài: 
2. Trừ các số có 3 chữ số:
 Tính: 625 - 214
635
214
421
5 trừ 4 bằng 1, viết 1
3 trừ 1 bằng 2, viết 2
6 trừ 2 bằng 4, viết 4
Vậy: 625 - 214 = 411
3. Thực hành
Bài 1: Tính
- 
-
-
-
-
 484 586 590 693 497
 241 253 470 152 125
 243 333 120 541 372
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 548 - 312 732 - 201 
-
-
 548 732
 312 201
 236 531
 592 - 222 = 395 - 23 =
.
Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu)
M: 500 – 200 = 300
a) 700 - 300 = 900 - 300 =
b) 1000 - 400 = 1000 - 500 =
Bài 4: Giải
Đàn gà có số con gà là:
183 - 121 = 62 (con)
 Đ/S: 62 con
 3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nội dung bài
- Ôn lại bài và hoàn thiện BT
H: Lên bảng chữa bài - nx
G: Kết luận - đánh giá
G: Giới thiệu bài + ghi bảng
G: Đặt vấn đề vào bài học
H+G: Thể hiện số bằng các hình vuông biểu diễn
G:Hướng dẫn học sinh cách bớt số đơn vị chục và trăm
 - Viết bên phải các hình vuông
G: Hướng dẫn học sinh cách trừ từ phải sang trái
H: Đọc y/c bài
 Làm bài vào bảng con
* Cột 3,4 dành cho H khá giỏi
G: Quan sát chung - Nhận xét – Sửa sai
H: Đọc y/c bài
 - Nêu cách đặt tính rồi tính
 - Làm bài vào vở – chữa bài – đổi vở kiểm tra chéo – nx
(Phép tính 2,3 dành cho H khá giỏi)
G: Kết luận - đánh giá
H: Đọc yêu cầu bài - Quan sát mẫu
G: HD thực hiện
H: Làm bài vào vở - Đọc kết quả - nx
H: Cả lớp đọc yêu cầu bài
- Lớp làm bài vào vở
- Chữa bài – nhận xét 
G: Kết luận - đánh giá
 H: Nhắc lại ND bài 
G: Nhận xét giờ học; giao việc
Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011
Tiết 153 : luyện tập
I. Mục tiêu 
	Học sinh:
	- Biết cách làm tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
	- Biết giải bài toán về ít hơn.
II. Đồ dùng dạy – học
	G: Bảng phụ
	H: Bảng con. 
III. Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. KTBC (3’)
 Đặt tính rồi tính 
 548 - 312 = 732 - 201 = 
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài: 
2. Thực hành 
Bài 1: Tính
- 
-
-
-
-
 682 987 599 425 497
 351 255 148 203 125
 331 732 451 222 372
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 986 - 264 = 758 - 354 =
-
-
 986 758
 264 354
 722 404
 73 - 26 65 - 19 81 - 37
-
-
-
 73 65 81
 26 19 37
 47 46 44
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Số bị trừ
257
257
869
867
486
Số trừ
136
136
659
264
Hiệu
121
121
206
Bài 4: Bài toán có lời văn
Giải
Trường Tiểu học Hữu Nghị có số học sinh là:
865 - 32 = 833 (học sinh)
 Đáp số : 833 học sinh
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
 .................
3. Củng cố, dặn dò: (3')
- Nội dung bài
- Ôn lại bài và hoàn thiện BT
H: Lên bảng chữa bài- nx
G: Kết luận - đánh giá
G: Giới thiệu bài + ghi tên bài lên bảng
H: Đọc y/c bài
 - Cả lớp làm bài vào bảng con
 Một số em làm trên bảng lớp
G: Quan sát chung - Nhận xét
H: Đọc y/c bài
H: Nêu cách đặt tính rồi tính 
 - Cả lớp làm bài vào vở 
 - Chữa bài – nx
 - Đổi vở k/t chéo – nx
* Cột 2 dành cho HS khá giỏi
G: Kết luận - đánh giá
G: Giới thiệu bài trên bảng phụ
H: Cả lớp đọc yêu cầu của bài
 Nêu cách tìm – làm bài – chữa bài
G: Kết luận - đánh giá
H: Đọc y/c bài toán
 H: Làm bài vào vở – chữa bài - nx
G: Kết luận - đánh giá
H: Đọc y/c bài toán
G: HD quan sát hình
H: Trả lời - nx 
G: Kết luận - đánh giá
H: Nhắc lại ND bài 
G: Nhận xét giờ học; giao việc.
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Tiết 154 : luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
	Học sinh:
	- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
	- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. 
II. Đồ dùng dạy – học:
	H: Bảng con, 
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. KTBC: (3')
 Đặt tính rồi tính 
 986 - 284 =
 73 - 26 =
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 1: Tính
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
 35 48 57 83 25 
 28 15 26 7 37 
 63 63 83 90 62
Bài 2: Tính
- 
- 
- 
- 
- 
 75 63 81 52 80 
 9 17 34 16 15 
 66 46 47 36 65
Bài 3: Tính nhẩm:
700 + 300 = 1000 800 + 200 = 1000
1000 - 300 = 700 1000 - 200 = 800
500 + 500 = 1000
1000 - 500 = 500
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
351 + 216 427 + 142 876 - 231
- 
+ 
+ 
 351 427 876
 216 142 231
 567 569 645
3. Củng cố, dặn dò: (3')
- Nội dung bài
- Ôn lại bài và hoàn thiện BT5
H: Lên bảng làm bài - nx
G: Kết luận - đánh giá
G: Giới thiệu bài + Ghi tên bài
H: Đọc y/c bài - Cả lớp làm vào vở
* Phép tính 2 dành cho HS khá giỏi .
 - Nêu kết quả - nx
G: Kết luận - đánh giá
H: Đọc y/c bài
H: Làm bài vào bảng con
G: Quan sát chung – nx – sửa sai
H: Tự làm bài - Nêu kết quả 
G: Kết luận - đánh giá
H: Đọc y/c bài
H: Làm bài vào vở – chữa bài – nx
* Cột 3 dành cho HS khá giỏi 
G: Kết luận - đánh giá
H: Nhắc lại ND bài 
G: Nhận xét giờ học; giao việc
	Ngày 15/4/2011

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 31.doc