I. Mục tiêu:
Học sinh
- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- Biết được số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết được số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
II. Đồ dùng dạy – học:
G: Các số và dấu trong bộ đồ dùng toán.
H: Bảng con, bộ đồ dùng toán.
III. Các hoạt động dạy – học:
Tuần 27 Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011 Tiết 131: số 1 trong phép nhân và phép chia I. Mục tiêu: Học sinh - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. - Biết được số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. - Biết được số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. II. Đồ dùng dạy – học: G: Các số và dấu trong bộ đồ dùng toán. H: Bảng con, bộ đồ dùng toán. III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A. KTBC: (3’) - Nêu cách tính chu vi hình tam giác B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Hình thành kiến thức mới: (14’) a) Giới thiệu phép nhân có thừa số 1 1 x 2 = 1 + 1 vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 +1 vậy 1 x 3 = 3 1 x 4 = 1 + 1 +1 + 1 vậy 1 x 4 = 4 *Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 5 x 1 = 5 b) Giới thiệu phép chia cho 1( số chia là 1) Từ 1 x 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 4 : 1 = 4 *Số nào chia cho số 1 cũng bằng chính số đó. c)Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 2 : 1 = 2 3 x 1 = 3 2 x 1 = 2 3 : 1 = 3 Bài 2: Số? ... x 2 = 2 5 x ... = 5 ... x 1 = 2 5 : ... = 5 Bài 3: Tính a) 4 x 2 x 1 = 8 b) 4 : 2 x 1 = 2 c) 4 x 6 : 1 = 24 3. Củng cố, dặn dò: 3’ H: Đọc trước lớp H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học G: Giới thiệu phép nhân - HD học sinh chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau. H: Thực hiện theo HD của GV G: Giúp HS rút ra kết luận H: Nhắc lại G: Giúp HS nhớ lại các bảng chia đã học - Nêu các phép tính..... - Từ phép nhân 1 ta có phép chia 1 H: Thực hiện theo HD của GV H: Nhận xét,rút ra kết luận H: Phát biểu G: Nêu yêu cầu BT H: Nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung, H: Nêu yêu cầu bài tập H: Lên bảng làm bài - Cả lớp làm bài vào vở H+G: Nhận xét, đánh giá (Dành cho học sinh khá giỏi) H: Nêu yêu cầu bài tập H: Nêu cách làm; Lên bảng thực hiện - Cả lớp làm bài vào vở H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nhắc lại kết luận G: Nhận xét giờ học H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011 Tiết 132: số 0 trong phép nhân và phép chia I. Mục tiêu: Học sinh biết: - Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. - Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. - Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. - Không có phép chia cho 0 II. Đồ dùng dạy – học: G: bảng phụ H: Bảng con. III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A. KTBC: (3’) - Tính 1 x 2 = 5 x 1 = 2 : 1 = 5 : 1 = B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Hình thành kiến thức mới: (14’) a) Giới thiệu phép nhân có thừa số 0 0 x 2 = 0 + 0 vậy 0 x 2 = 0 ta có 2 x 0 = 0 0 x 3 = 0 + 0 +0 vậy 0 x 3 = 0 3 x 0 = 0 * Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 b)Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0 0 : 5 = 0 0 x 5 = 0 *Số 0 chia cho số nào khác không cũng bằng 0 * Không có phép chia cho 0 c) Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm 0 x 4 = 0 x 2 = 0 x 3 = 4 x 0 = 2 x 0 = 3 x 0 = Bài 2: Tính nhẩm 0 : 4 = 0 : 2 = 0 : 3 = 0 : 1 = Bài 3: Số? x 5 = 0 3 x = 0 : 5 = 0 : 3 = 0 Bài 4: Tính 2 : 2 x 0 = 0 : 3 x 3 = 5 : 5 x 0 = 0 : 4 x 1 = 3. Củng cố, dặn dò: 3’ 2H: Lên bảng làm bài H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học G: Giới thiệu phép nhân - HD học sinh chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau. H: Thực hiện theo HD của GV G: Giúp HS rút ra kết luận H: Nhắc lại G: HD học sinh dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia để thực hiện H: Thực hiện theo HD của GV H: Nhận xét,rút ra kết luận H: Phát biểu G: Nêu yêu cầu BT H: Nối tiếp nêu miệng kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung, H: Nêu yêu cầu bài tập H: Nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập H: Nêu cách làm - Lên bảng thực hiện - Cả lớp làm bài vào vở H+G: Nhận xét, đánh giá (Dành cho H khá giỏi) H: Nêu yêu cầu bài tập H: Làm bài bảng co 2 PT - Cả lớp làm bài vào vở phần còn lại H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nhắc lại kết luận G: Nhận xét giờ học H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT. Thứ tư ngày 16 tháng 3 năm 2011 Tiết 133: luyện tập (134) I. Mục tiêu: Học sinh Lập được bảng nhân 1, bảng chia 1. Biết thực hiện phép tính có số 1 và số 0. II. Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ H: Bảng con. III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A. KTBC: (3’) 4 : 4 x 0 = 0 : 2 x 2 = 6 : 6 x 0 = 0 : 4 x 1 = B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Luyện tập: (34’) Bài 1: a) Lập bảng nhân 1 1 x 1 = 1 x 6 = 1 x 2 = 1 x 7 = 1 x 3 = 1 x 8 = 1 x 4 = 1 x 9 = 1 x 5 = 1 x 10 = b) Lập bảng chia 1 1 : 1 = 6 : 1 = 2 : 1 = 7 : 1 = 3 : 1 = 8 : 1 = 4 : 1 = 9 : 1 = 5 : 1 = 10 : 1 = * Số nào nhân với 1( chia cho 1) thì bằng chính số đó. Bài 2: Tính nhẩm 0 + 3 = 5 + 1 = 4 : 1 = 3 + 0 = 1 + 5 = 0 : 2 = Bài 3: Kết quả tính nào là 0? Kết quả tính nào là 1 2 – 2 3 : 3 5 – 5 5 : 5 0 1 3 - 2 – 1 1 x 1 2 : 2 : 1 3. Củng cố, dặn dò: 2’ 2H: Lên bảng làm bài H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học G: Nêu yêu cầu BT - Giúp HS lập bảng nhân 1 và chia 1 H: Nối tiếp nêu miệng kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung, rút ra kết luận H: Nêu yêu cầu bài tập H: Nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá ( Dành cho H khá giỏi) H: Nêu yêu cầu bài tập H: Nêu cách làm - Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nhắc lại kết luận G: Nhận xét giờ học H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT. Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2011 Tiết 134: luyện tập chung (135) I. Mục tiêu: Học sinh - Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học. - Biết tìm thừa số, số bị chia. - Biết nhân (chia) số tròn chục cho số có một chữ số. - Biết giải toán có một phép chia (trong bảng nhân 4). II. Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A. KTBC: (3’) 0 + 3 = 0 x 3 = 3 + 0 = 3 x 0 = B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Luyện tập: (34’) Bài 1: Tính nhẩm 2 x 3 = 3 x 4 = 6 : 2 = 12 : 3 = 6 : 3 = 12 : 4 = Bài 2: Tính nhẩm ( theo mẫu ) a) 20 x 2 = ? 30 x 3 = 2 chục x 2 = 4 chục 20 x 4 = 20 x 2 = 40 40 x 2 = b) 40 : 2 = ? 60 : 2 = 4 chục : 2 chục = 2 chục 80 : 2 = 40 : 2 = 20 90 : 3 = Bài 3: a) Tìm x: x x 3 = 15 4 x x = 28 b) Tìm y y : 2 = 2 y : 5 = 3 Bài 4: Bài giải Mỗi tổ được số báo là 24 : 4 = 6 ( tờ) Đáp số: 6 tờ báo Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình vuông 3. Củng cố, dặn dò: 2’ 2H: Lên bảng làm bài H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học G: Nêu yêu cầu BT H: Nối tiếp nêu miệng kết quả H+G: Nhận xét, bổ sung, H: Nêu yêu cầu bài tập G: Hướng dẫn mẫu H: Nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập H: Nêu cách thừa số và SBC chưa biết - Lên bảng thực hiện - Cả lớp làm vào vở H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập H+G: Phân tích, tóm tắt - Lên bảng thực hiện - Cả lớp làm vào vở H+G: Nhận xét, đánh giá (Dành cho H khá giỏi) G: Nêu yêu cầu H: Lấy đồ dùng - Quan sát hình vẽ SGK - Xếp hình theo HD của GV 1H: lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nhắc lại kết luận G: Nhận xét giờ học H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2011 Tiết 132: Luyện Tập chung (136) I. Mục tiêu: Học sinh: - Thuộc bảng nhân,chia đã học. - Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kèm đơn vị đo. - Tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong bảng tính đã học). - Biết giải bài toán có một phép tính chia. II. Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ H: Bảng con, III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A. KTBC: (3’) Bài 3 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính nhẩm 2 x 4 = 8 3 x 4 = 8 : 2 = 4 12 : 3 = 8 : 4 = 2 12 : 4 = Bài 2: Tính ( theo mẫu ) 3 x 4 + 8 = 12 + 8 = 20 2 : 2 x 0 = 1x 0 = 0 Bài 3: a) Mỗi nhóm có số học sinh là 12 : 4 = 3 ( học sinh) Đáp số: 3 học sinh b) 12 học sinh chia được thành số nhóm là: 12 : 3 = 4 (nhóm) Đáp số: 4 nhóm 3. Củng cố- Dặn dò: (3’) - Nội dung , kiến thức của bài Ôn lại bài và hoàn thiện BT H: Lên bảng làm bài H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi đầu bài H: Nêu yêu cầu BT Nối tiếp nêu miệng kết quả- nx G: Kết luận - đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập G: Hướng dẫn mẫu H: Trả lời – nx Làm bài vào bảng con G: Quan sát chung- nx H: Đọc bài toán G: HD Phân tích, tóm tắt H: Trả lời - nx Cả lớp làm vào vở – chữa bài - nx G: Kết luận, đánh giá G: Hệ thống toàn bài H: Nhắc lại ND bài G: Nhận xét giờ học Giao việc Ngày 18/3/2011
Tài liệu đính kèm: