Giáo án Toán học khối 2, kì II - Tuần 27

Giáo án Toán học khối 2, kì II - Tuần 27

I. Mục tiêu:

Học sinh

- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.

- Biết được số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.

- Biết được số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.

II. Đồ dùng dạy – học:

 G: Các số và dấu trong bộ đồ dùng toán.

 H: Bảng con, bộ đồ dùng toán.

III. Các hoạt động dạy – học:

 

doc 6 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 994Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học khối 2, kì II - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011
 Tiết 131: số 1 trong phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu: 
Học sinh
- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- Biết được số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết được số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
II. Đồ dùng dạy – học:
	G: Các số và dấu trong bộ đồ dùng toán.
	H: Bảng con, bộ đồ dùng toán.
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. KTBC: (3’)
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Hình thành kiến thức mới: (14’)
a) Giới thiệu phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 1 + 1 vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 +1 vậy 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 +1 + 1 vậy 1 x 4 = 4
*Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3
 4 x 1 = 4 5 x 1 = 5
b) Giới thiệu phép chia cho 1( số chia là 1)
Từ 1 x 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2
 1 x 3 = 3 3 : 1 = 3
 1 x 4 = 4 4 : 1 = 4
*Số nào chia cho số 1 cũng bằng chính số đó.
c)Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm
 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3
 2 : 1 = 2 3 x 1 = 3
2 x 1 = 2 3 : 1 = 3
Bài 2: Số?
 ... x 2 = 2 5 x ... = 5
 ... x 1 = 2 5 : ... = 5
Bài 3: Tính
a) 4 x 2 x 1 = 8
b) 4 : 2 x 1 = 2
c) 4 x 6 : 1 = 24
3. Củng cố, dặn dò: 3’
H: Đọc trước lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Giới thiệu phép nhân
- HD học sinh chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau.
H: Thực hiện theo HD của GV
G: Giúp HS rút ra kết luận
H: Nhắc lại
G: Giúp HS nhớ lại các bảng chia đã học
- Nêu các phép tính.....
- Từ phép nhân 1 ta có phép chia 1
H: Thực hiện theo HD của GV
H: Nhận xét,rút ra kết luận
H: Phát biểu 
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung,
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Lên bảng làm bài
- Cả lớp làm bài vào vở 
H+G: Nhận xét, đánh giá
(Dành cho học sinh khá giỏi)
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách làm; Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm bài vào vở 
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại kết luận
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011
	 Tiết 132: số 0 trong phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu: 
Học sinh biết: 
- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
- Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
- Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. 
- Không có phép chia cho 0
II. Đồ dùng dạy – học:
	G: bảng phụ
	H: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. KTBC: (3’)
- Tính 1 x 2 = 5 x 1 =
 2 : 1 = 5 : 1 =
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Hình thành kiến thức mới: (14’)
a) Giới thiệu phép nhân có thừa số 0
0 x 2 = 0 + 0 vậy 0 x 2 = 0
 ta có 2 x 0 = 0
0 x 3 = 0 + 0 +0 vậy 0 x 3 = 0
 3 x 0 = 0
* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
 Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
b)Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0
0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0
0 : 5 = 0 0 x 5 = 0
*Số 0 chia cho số nào khác không cũng bằng 0
* Không có phép chia cho 0
c) Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm
0 x 4 = 0 x 2 = 0 x 3 =
4 x 0 = 2 x 0 = 3 x 0 =
Bài 2: Tính nhẩm
0 : 4 = 0 : 2 = 0 : 3 = 0 : 1 =
Bài 3: Số?
 x 5 = 0 3 x = 0
 : 5 = 0 : 3 = 0
Bài 4: Tính
2 : 2 x 0 = 0 : 3 x 3 =
5 : 5 x 0 = 0 : 4 x 1 =
3. Củng cố, dặn dò: 3’
2H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Giới thiệu phép nhân
- HD học sinh chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau.
H: Thực hiện theo HD của GV
G: Giúp HS rút ra kết luận
H: Nhắc lại
G: HD học sinh dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia để thực hiện
H: Thực hiện theo HD của GV
H: Nhận xét,rút ra kết luận
H: Phát biểu 
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nối tiếp nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung,
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách làm
- Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm bài vào vở 
H+G: Nhận xét, đánh giá
(Dành cho H khá giỏi)
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Làm bài bảng co 2 PT
- Cả lớp làm bài vào vở phần còn lại
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại kết luận
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT.
Thứ tư ngày 16 tháng 3 năm 2011
Tiết 133: luyện tập (134)
I. Mục tiêu: 
Học sinh 
Lập được bảng nhân 1, bảng chia 1.
Biết thực hiện phép tính có số 1 và số 0.
II. Đồ dùng dạy – học:
	G: Bảng phụ
	H: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. KTBC: (3’)
4 : 4 x 0 = 0 : 2 x 2 =
6 : 6 x 0 = 0 : 4 x 1 =
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Luyện tập: (34’)
Bài 1: 
a) Lập bảng nhân 1
1 x 1 = 1 x 6 =
1 x 2 = 1 x 7 =
1 x 3 = 1 x 8 =
1 x 4 = 1 x 9 =
1 x 5 = 1 x 10 =
b) Lập bảng chia 1
1 : 1 = 6 : 1 =
2 : 1 = 7 : 1 =
3 : 1 = 8 : 1 =
4 : 1 = 9 : 1 =
5 : 1 = 10 : 1 =
* Số nào nhân với 1( chia cho 1) thì bằng chính số đó.
Bài 2: Tính nhẩm
0 + 3 = 5 + 1 = 4 : 1 =
 3 + 0 = 1 + 5 = 0 : 2 =
Bài 3: Kết quả tính nào là 0? Kết quả tính nào là 1
 2 – 2 3 : 3 5 – 5 5 : 5
 0 1
 3 - 2 – 1 1 x 1 2 : 2 : 1
3. Củng cố, dặn dò: 2’
2H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Nêu yêu cầu BT
- Giúp HS lập bảng nhân 1 và chia 1
H: Nối tiếp nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung, rút ra kết luận
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
( Dành cho H khá giỏi)
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách làm
- Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại kết luận
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT.
Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2011
Tiết 134: luyện tập chung (135)
I. Mục tiêu:
Học sinh 
- Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học.
- Biết tìm thừa số, số bị chia.
- Biết nhân (chia) số tròn chục cho số có một chữ số.
- Biết giải toán có một phép chia (trong bảng nhân 4).
II. Đồ dùng dạy – học:
	G: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. KTBC: (3’)
0 + 3 = 0 x 3 =
3 + 0 = 3 x 0 =
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Luyện tập: (34’)
Bài 1: Tính nhẩm
2 x 3 = 3 x 4 =
6 : 2 = 12 : 3 =
6 : 3 = 12 : 4 =
Bài 2: Tính nhẩm ( theo mẫu )
a) 20 x 2 = ? 30 x 3 =
2 chục x 2 = 4 chục 20 x 4 =
 20 x 2 = 40 40 x 2 =
b) 40 : 2 = ? 60 : 2 =
 4 chục : 2 chục = 2 chục 80 : 2 =
 40 : 2 = 20 90 : 3 =
Bài 3: 
a) Tìm x: x x 3 = 15 4 x x = 28
b) Tìm y y : 2 = 2 y : 5 = 3
Bài 4: Bài giải
Mỗi tổ được số báo là
24 : 4 = 6 ( tờ)
 Đáp số: 6 tờ báo
Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình vuông
3. Củng cố, dặn dò: 2’
2H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nối tiếp nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung,
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Hướng dẫn mẫu
H: Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách thừa số và SBC chưa biết
- Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H+G: Phân tích, tóm tắt
- Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
(Dành cho H khá giỏi)
G: Nêu yêu cầu
H: Lấy đồ dùng - Quan sát hình vẽ SGK
- Xếp hình theo HD của GV
1H: lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại kết luận
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2011
Tiết 132: Luyện Tập chung (136)
I. Mục tiêu: 
Học sinh:
- Thuộc bảng nhân,chia đã học.
- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kèm đơn vị đo.
- Tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong bảng tính đã học).
- Biết giải bài toán có một phép tính chia.
II. Đồ dùng dạy – học:
	G: Bảng phụ
	H: Bảng con, 
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. KTBC: (3’)
 Bài 3
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện tập: 
Bài 1: Tính nhẩm
2 x 4 = 8 3 x 4 =
8 : 2 = 4 12 : 3 =
8 : 4 = 2 12 : 4 =
Bài 2: Tính ( theo mẫu )
 3 x 4 + 8 = 12 + 8 
 = 20
 2 : 2 x 0 = 1x 0 
 = 0
Bài 3: 
a) Mỗi nhóm có số học sinh là
12 : 4 = 3 ( học sinh)
 Đáp số: 3 học sinh
b) 12 học sinh chia được thành số nhóm là:
 12 : 3 = 4 (nhóm)
 Đáp số: 4 nhóm
3. Củng cố- Dặn dò: (3’)
- Nội dung , kiến thức của bài
Ôn lại bài và hoàn thiện BT
H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
 Ghi đầu bài
H: Nêu yêu cầu BT
 Nối tiếp nêu miệng kết quả- nx
G: Kết luận - đánh giá 
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Hướng dẫn mẫu
H: Trả lời – nx
 Làm bài vào bảng con
G: Quan sát chung- nx
H: Đọc bài toán
G: HD Phân tích, tóm tắt
H: Trả lời - nx
 Cả lớp làm vào vở – chữa bài - nx
G: Kết luận, đánh giá
G: Hệ thống toàn bài
H: Nhắc lại ND bài 
G: Nhận xét giờ học
 Giao việc
	Ngày 18/3/2011

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 27.doc