I. Mục tiêu
Học sinh:
- Nhận biết bằng hình ảnh trực quan “Một phần năm”; biết đọc, viết .
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
II. Đồ dùng dạy – học
G: bảng phụ, 1 số hình vẽ thể hiện
H: Bảng con
III. Các hoạt động dạy – học
Tuần 25 Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2011 Tiết 121: một phần năm (122) I. Mục tiêu Học sinh: - Nhận biết bằng hình ảnh trực quan “Một phần năm”; biết đọc, viết . - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau. II. Đồ dùng dạy – học G: bảng phụ, 1 số hình vẽ thể hiện H: Bảng con III. Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A. KTBC (3’) - Đọc bảng chia 5 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Hình thành kiến thức mới (14’) a) Giới thiệu một phần năm - Đã tô màu hình vuông đọc là Một phần năm b) Thực hành Bài 1: Đã tô màu hình nào? - Hình A, C, D Bài 2: Hình nào có số ô vuông được tô màu - Hình: A, C Bài 3: Hình nào đã khoanh số con vịt - Hình a 3. Củng cố, dặn dò 3’ H: Đọc trước lớp H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học G: Lấy hình vuông( như SGK) H: Quan sát thấy hình chữ nhật được chia thành 5 phần bằng nhau trong đó có tô màu 1 phần ( Đó chính là 1/5 ) H: Đọc, viết 1/5 H: Quan sát hình vẽ SGK H: Nêu miệng kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá (Bài 2 dành cho H khá giỏi) H: Quan sát hình vẽ SGK H: Đếm số ô vuông. Nêu miệng kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá H: Quan sát hình vẽ SGK H: Nêu miệng kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nhắc lại ND bài (2H) G: Nhận xét giờ học H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2011 Tiết 122: luyện tập (123) I. Mục tiêu Học sinh: - Thuộc bảng chia 5 - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 5). II. Đồ dùng dạy – học G: bảng phụ. H: Bảng con III. Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A. KTBC (3’) - Bảng chia 5 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Luyện tập (34’) Bài 1: Tính nhẩm 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 30 : 5 = 6 45 : 5 = 9 35 : 5 = 7 Bài 2: Tính nhẩm 5 x 2 = 10 5 x 3 = 15 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 Bài 3: Bài giải Mỗi bạn có số quyển vở là: 35 : 5 = 7 ( quyển) Đáp số: 7 quyển vở Bài 4: Xếp được số đĩa là: 25 : 5 = 5( đĩa ) Đáp số: 5 đĩa Bài 5: Hình đã khoanh số con voi là: - Hình a 3. Củng cố, dặn dò 3’ H: Đọc trước lớp H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học H: Nêu yêu cầu BT H: Nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nêu yêu cầu BT; Nêu miệng kết quả - Nhắc được mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc đề bài H: Làm bài theo nhóm( phiếu HT) - Lên bảng làm bài H+G: Nhận xét, đánh giá (Bài 4, 5 dành cho H khá giỏi) H: Đọc đề bài H: Lên bảng làm bài H: Dưới lớp làm bài vào vở H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nêu yêu cầu BT G: HD học sinh cách tìm hình H: Ghi kết quả vào bảng con + giải thích cách tìm H+G: Nhận xét, chốt lại ý đúng. H: Nhắc lại ND bài (2H) G: Nhận xét giờ học; dặn H chuẩn bị bài sau. Thứ tư ngày 2 tháng 3 năm 2011 Tiết 123: luyện tập chung (124) I. Mục tiêu Học sinh: - Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính nhân, chia trong trường hợp đơn giản. - Biết giải toán có một phép nhân (trong bảng nhân 5). - Biết tìm số hạng của một tổng, tìm thừ số. II. Đồ dùng dạy – học G: bảng phụ H: Bảng con III. Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A. KTBC (3’) - Bảng chia 5 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Luyện tập (34’) Bài 1: Tính theo mẫu a) 5 x 6 : 3 = 30 : 3 = 10 b) 6 : 3 x 5 = 2 x 5 = 10 Bài 2: Tìm x a) x + 2 = 6 x x 2 = 6 x = 6 – 2 x = 6 : 2 x = 4 x = 3 b)........ Bài 3: - Hình đã tô màu 1/2 số ô vuông: C - Hình đã tô màu 1/3 số ô vuông: A - Hình đã tô màu 1/4 số ô vuông: D - Hình đã tô màu 1/5 số ô vuông: B Bài 4: 4 chuồng như thế có số thỏ là: 5 x 4 = 20 (con thỏ) Đáp số: 20 con thỏ Bài 5: Thực hành .. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ H: Đọc trước lớp H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học H: Nêu yêu cầu BT G: HD học sinh cách làm qua mẫu H: làm bài vào bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nêu yêu cầu BT H: Nêu miệng cách làm - Làm bài vào vở; Lên bảng chưa bài H+G: Nhận xét, đánh giá (Bài 3 dành cho H khá giỏi) H: Đọc đề bài - Lên bảng làm bài H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc đề bài H: Làm bài vào vở - 1 em làm bài vào BP H+G: Nhận xét, đánh giá ( Bài 5 dành cho H khá giỏi) H: Nêu yêu cầu BT G: HD học sinh cách xếp hình H: Thực hiện xếp hình theo nhóm đôi H+G: Nhận xét, chốt lại ý đúng. H: Nhắc lại ND bài (2H) G: Nhận xét giờ học. Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2011 Tiết 124: giờ, phút (125) I. Mục tiêu Học sinh: - Biết được 1 giờ có 60 phút. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 12; số 3; số 6. - Biết đơn vị đo thời gian giờ, phút. - Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian. II. Đồ dùng dạy – học G: mô hình đồng hồ H: Bảng con, mô hình đồng hồ III. Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A. KTBC (3’) - Đọc bảng chia 4, 5 B.Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Hình thành kiến thức mới (14’) a. Giới thiệu cách xem đồng hồ ( khi kim chỉ số 3 hoặc số 6) 1 giờ = 60 phút 8 giờ đúng 8 giờ 15 phút 8 giờ 30 phút b. Thực hành: Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ? -Đồng hồ A: 7 giờ 15 phút -Đồng hồ B: 2 giờ 30 phút ............ Bài 2: Mỗi tranh ứng với đồng hồ - Mai ngủ dậy lúc 6 giờ: Đồng hồ C - Mai ăn sáng lúc 6 giờ 15: Đồng hồ D ............................... Bài 3: Tính (theo mẫu) 1giờ + 2 giờ = 3 giờ 5 giờ - 2 giờ = 3 giờ 5 giờ + 2 giờ = 7 giờ 9 giờ - 3 giờ = 6 giờ ............ 3. Củng cố, dặn dò: 3’ H: Đọc trước lớp H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học G: Giới thiệu đơn vị đo thời gian: phút - Giới thiệu 1 giờ = 60 phút ( GV quay 1 vòng tròn kim phút) H: Quan sát nhận biết G: Quay đồng hồ tới 8 giờ - Quay tiếp kim phút chỉ số 3 và số 6 H: Đọc giờ vừa quay được. H: Quay đồng hồ cá nhân - Nêu miệng kết quả ( Đọc giờ trên ĐH) H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng H: Quan sát đồng hồ H: Nêu miệng kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá H: Quan sát hình vẽ SGK H: Nêu miệng kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc yêu cầu BT - G hướng dẫn mẫu phần a - Tương tự, 1H khá lên làm mẫu phần b => Lớp nhận xét, rút kinh nghiệm - Lớp làm các phép tính còn lại vào bảng con => Nhận xét, chốt kiến thức. H: Nhắc lại ND bài (2H) G: Nhận xét giờ học; dặn H chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011 Tiết 125: thực hành xem đồng hồ (126) I. Mục tiêu Học sinh: - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3, số 6. - Biết thời điểm, khoảng thời gian. - Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút, 30 phút. II. Đồ dùng dạy – học G: mô hình đồng hồ, phiếu BT H: Bảng con, mô hình đồng hồ III. Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A. KTBC (3’) 19 giờ, 19 giờ 30, 8 giờ 15, 8 giờ 30 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Luyện tập (33’) Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ -Đồng hồ A: 4 giờ 15 phút -Đồng hồ B: 1 giờ 30 phút -Đồng hồ C: 9 giờ 15 phút -Đồng hồ D: 8 giờ 30 phút Bài 2: Mỗi câu dưới đây ứng với đồng hồ - Câu a ứng với đồng hồ A - Câu b ứng với đồng hồ D - Câu c ứng với đồng hồ B - Câu d ứng với đồng hồ E - Câu e ứng với đồng hồ C .................. Bài 3: Quay kim đồng hồ để kim đồng hồ chỉ: 2 giờ, 1 giờ 30, 6 giờ 15, 5 rưỡi 3. Củng cố, dặn dò 3’ H: Quay đồng hồ chỉ số giờ H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học H: Quan sát đồng hồ H: Viết số giờ vào bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu của bài tập H: Quan sát hình vẽ SGK H: Nêu miệng kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu H: Lấy đồng hồ, thực hành lấy giờ theo yêu cầu của GV H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nhắc lại ND bài (2H) G: Nhận xét giờ học H: Thực hành quay và xem đồng hồ ở nhà. Ngày 4/3/2011
Tài liệu đính kèm: