Giáo án Toán học khối 2, kì I - Tuần 18

Giáo án Toán học khối 2, kì I - Tuần 18

I. Mục tiêu:

Học sinh biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.

II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 6 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1065Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học khối 2, kì I - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010
Tiết 86: 
Ôn tập về giải toán 
I. Mục tiêu: 
Học sinh biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Bài tập 4(SGK): trang 87
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1’)
 2. Thực hành ( 31’)
Bài 1: Tóm tắt
Sáng bán: 48 l
Chiều bán: 37 l
Hai buổi: ... l ? 
Bài giải
Cả hai buổi cửa hàng bán được là:
48 + 37 = 85 (l)
 Đáp số: 85l dầu
Bài 2: 
? kg 
Tóm tắt 
6 kg
An: 
Bình: 
32 kg 
Bài giải:
An nặng là
32 – 6 = 26 (kg)
 Đáp số: 26 kg
Bài 3: 
Bài giải:
Liên hái được số bông hoa là:
24 + 16 = 40 (bông)
 Đáp số: 40 bông
Bài 4: Viết số
- Thứ tự các số: 5, 8, 11, 13, 15
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
G: Nêu câu hỏi SGK => H: trả lời
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Đọc đề bài
G: HD học sinh xác định dạng toán (Tìm tổng khi biết 2 số)
H: Nêu lời giải, G ghi bảng
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Đọc đề bài
G: HD học sinh xác định dạng toán
H+G: Phân tích đề và tóm tắt. 
H: Lên bảng thực hiện.
H+G: Nhận xét, chữa bài
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
H: Làm bài vào vở ; G chấm điểm 10 em
- Chữa bài => Nhận xét, đánh giá chung 
( Bài 4 dành cho học sinh khá giỏi)
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
H: Nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, chữa bài, 
H: Nhắc lại nội dung chính đã học.
G: Nhận xét chung giờ học, giao việc.
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
Tiết 87: 
Luyện tập chung (88)
I. Mục tiêu: 
Học sinh:
- Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.
- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
II. Đồ dùng dạy – học:
H: bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4’
 32 – x = 18 20 – x = 2
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm
12 – 4 = 8 9 + 5 = 14
15 – 7 = 8 7 +7 = 14
13 – 5 = 8 6 + 8 = 14
Bài 2: Đặt tính rồi tính
_
_
28 + 19 73 – 35 53 + 47 90 - 42
+
+
 28 73 53 90
 19 35 47 42
 47   
Bài 3: Tìm x
x + 18 = 62 x – 27 = 37
 x = 62 – 18 x = 37 + 27
 x = 44 x = 64
.
Bài 4: 
Bài giải:
Con lợn bé nặng là:
92 – 16 = 76 kg)
 Đáp số: 76 kg
Bài 5: Dùng thước nối các điểm để có
Hình chữ nhật b) Hình tứ giác
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách tính nhẩm theo từng cột
(Cột 4 dành cho học sonh khá giỏi)
- Nối tiếp nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập; nêu cách đặt tính.
- làm bảng con ( Một vài em nêu cách tính)
( Cột 3, 4 dành cho học sinh khá giỏi)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách tìm SH, ST, SBT chưa biết
- Lên bảng thực hiện ( 3 em)
- Cả lớp làm bài vào vở ô li (Phần c dành cho học sinh khá giỏi)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Đọc đề toán
H+G: Phân tích, tóm tắt
- Làm bài vào vở => G chấm điểm 1/3 lớp
- Lên bảng chữa bài (1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Quan sát hình vẽ SGK
- Đếm số ô vuông; làm bài vào vở => chữa bài, nhận xét chung.
G: Nhận xét chung giờ học, giao việc.
Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010
Tiết 88: 
Luyện tập chung (tiếp)
I. Mục tiêu: 
Học sinh:
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị biểu thức có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. 
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ .
- Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.
II. Đồ dùng dạy – học:
G: thước kẻ
H: bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 5’
 67 – 14 = 25 + 26 =
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính
+
- 
- 
+
+
35 40 84 100 46
35 60 26 75 39
70    
Bài 2: Tính 
 14 – 8 + 9 = 15 15 – 6 + 3 = 
 7 + 5 – 6 = 8 + 8 – 9 =
 16 – 9 + 8 = 11 – 7 + 8 =
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
a)
Số hạng
32
12
25
50
Số hạng
8
50
25
35
Tổng
40
62
50
85
b)
Số bị trừ
44
63
64
90
Số trừ
18
36
30
38
Hiệu
26
27
34
52
Bài 4: 
Bài giải:
Can to đựng số lít dầu là
14 + 8 = 22 ( lít)
 Đáp số: 22 lít dầu
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 5cm, kéo dài đoạn thẳng đó để có 1dm.
5cm
 1dm = 10 cm 
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Cách tìm số hạn, số bị trừ, số trừ.
- Chuẩn bị thi cuối kì I.
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bảng con
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách tính 
- Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài; Đổi vở kiểm tra chéo
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập
( Phần a dành cho học sinh khá giỏi)
- Nêu cách tìm SH, tổng, số bị trừ, số trừ, hiệu chưa biết
- Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Đọc đề toán
H+G: Phân tích, tóm tắt
- làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện( 1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Đọc yêu cầu BT
G: Muốn vễ được đoạn thẳng có độ dài 5cm thì làm thế nào? ( Chấm 1 điểm trên giấy vẽ, đặt vạch 0 của thước trùng với điểm vừa chấm. Tìm độ dài 5cm trên thươc và chấm điểm thứ hai. Nối hai điểm đó ta được đoạn thẳng cần vẽ.
G: Vậy kéo dài thêm bao nhiêu nữa để được đoạn thẳng dài 1dm? ( kéo dài thêm 5cm nữa) 1H lên bảng vẽ; Lớp vẽ vào vở
Nhận xét, đánh giá chung.
H: Nêu lại nội dung ôn luyện
G: Nhận xét chung giờ học. 
H: Ôn lại bài ở nhà chuẩn bị kiểm tra cuối kì I.
Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010
Tiết 89: 
Luyện tập chung ( tiếp)
I. Mục tiêu: 
Học sinh:
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
II. Đồ dùng dạy – học:
H: bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:
 - Hôm nay là thứ mấy, ngày mấy?
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn học sinh ôn luyện:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Tính
-
- 
+ 
+
+
38 54 67 61 70
27 19 5 28 32
65    
Bài 2: Tính 
12 + 8 + 6 = 
 = 20 + 6 
 = 26 
 .
Bài 3: 
Bài giải:
Tuổi của bố năm nay là:
70 – 32 = 38 ( tuổi)
 Đáp số: 38 tuổi
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
75 + 18 = 18 + ...
37 + 26 = ... + 37
44 + ... = 36 + 44
... + 9 = 9 + 65
Bài 5: HS nêu thứ ngày tháng của ngày học.
.
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
H: trả lời miệng
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- Làm bảng con
- Lên bảng thực hiện
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Làm bài vào vở ô li phần b
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách tính - Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Đọc đề toán
H+G: Phân tích, tóm tắt
- Làm bài vào vở ô li
- Lên bảng thực hiện (1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
(Dành cho học sinh khá giỏi)
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào vở
- Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
G: Nêu yêu cầu BT
- HD cách làm bài
H: Nêu miệng
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ôn lại bài ở nhà.
 Ngày 23 tháng 12 năm 2010
Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010
	Tiết 90:
Kiểm tra định kì cuối kì I
( Đề do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hoà Bình ra)
Mục tiêu:
Đề bài:
	Bài 1: Số?
87
85
82
81
	Bài 2: Đặt tính rồi tính:
46 + 29	43 – 27	36 + 54 	100 - 45
.	.	.	.
.	.	.	.
.	.	.	.
Bài 3: Số?
a) 16 l + 5 l – 10 l = l
b) 24kg – 13 kg + 4kg = kg
Bài 4: 
Băng giấy màu xanh dài 67cm, băng giấy màu xanh dài hơn băng giấy màu trắng 12cm. Hỏi băng giấy màu trắng dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 5: Hình bên có: 
Có  hình tam giác.
b) Có .. hình tứ giác. 
Thang điểm và đáp án chấm
Bài 1: 1 (điểm) Thứ tự cần điền là: 83; 84; 86
Nếu học sinh xếp sai một số thì không tính điểm cả bài đó.
Bài 2: 3 điểm
Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0,75 điểm
Bài 3: 2 điểm 
Đúng mỗi phép tính được 1 điểm.
Bài 4 : ( 3 điểm) 
- Đúng câu lời giải được 1 điểm; đúng phép tính 
và đáp số được 2 điểm.
Bài 5: 1 điểm; mỗi phần được 0,5 điểm
Hình bên có 2 hình tam giác; 4 hình tứ giác.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 18.doc