I. Mục tiêu:
Học sinh:
- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15.
- Tìm số hạng của một tổng.
- Giải bài toán có phép trừ dạng 31 – 5.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Tuần 11 Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2010 Tiết 51: luyện tập I. Mục tiêu: Học sinh: - Thuộc bảng 11 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15. - Tìm số hạng của một tổng. - Giải bài toán có phép trừ dạng 31 – 5. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành _ _ A. Kiểm tra bài cũ: - Tính 61 91 34 49 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập Bài 1 Tính nhẩm 11 – 2 = 9 11 – 4 =7 11- 6 = 5 11 – 3 = 8 11 – 5 = 6 11- 7 = 4 Bài 2 Đặt tính rồi tính: _ 41 – 25 51 – 35 29 + 6 41 25 16 Bài 3 Tìm x x + 18 = 61 23 + x = 71 x = 61 – 18 x = 71 – 23 x = 43 x = 48 Bài 4: Bài giải Số táo còn lại là : 51 - 26 =25 ( kg ) Đáp số : 25 kg táo Bài 5 Điền dấu( + -) 9 – 6 = 11 16 -10 = 6 11 - 6 = 5 10 - 5 = 5 11 - 2 = 9 8 - 6 = 2 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Cách tìm số hạng của một tổng. - Về học bài, CB bài 12 trừ đi một số 12 - 8 H: Lên bảng thực hiện - Nx G: Kết luận - Đánh giá G: Nêu mục tiêu giờ học + ghi đầu bài H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu miệng kết quả G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện * Cột 3 dành cho HS khá giỏi H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Nêu yêu cầu BT - Nêu miệng cách thực hiện - Làm bài vào vở - Chữa bài - Nx G: Kết luận - Đánh giá kết quả. H : Đọc bài toán - Nêu miệng cách giải- Nx H :Làm bài vào vở – G chấm điểm 10 bài 1H lên chữa bài G: Kết luận - Đánh giá H: Nêu yêu cầu - Thảo luận nhóm đôi - Nêu kết qủa trước lớp. G: Nhận xét, đánh giá. H : Trả lời - Nx G: Nhận xét chung giờ học, giao việc. Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010 Tiết 51: 12 trừ đi một số: 12 - 8 I. Mục tiêu: Học sinh : - Nêu được cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8; lập được bảng 12 trừ đi một số. - Giải được bài toán có một phép trừ dạng 12 – 8. II. Đồ dùng dạy – học: - G: 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời. - H: 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: A. Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính: 41 – 25 61 – 6 B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài: a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8 : - 12 8 4 12- 8 = 4 12 – 6 = 6 12 – 3 = 9 12 – 7 = 5 12 – 4 = 8 12 – 8 = 4 12 – 5 = 7 12 – 9 = 3 b. Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm 9 + 3 = 12 8 + 4 = 12 7 + 5 = 12 3 + 9 = 12 4 + 8 = 12 5 + 7 = 12 Bài 2: Đặt tính rồi tính 12 – 8 12 – 3 12 - 5 - - - 12 12 12 8 3 5 04 09 07 Bài 3: Tính - - - - 12 12 12 12 5 6 8 7 07 06 04 05 Bài 4: Bài giải Số quyển vở bìa xanh có là : 12 - 6 = 6 (quyển ) Đáp số : 6 quyển. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Đọc thuộc bảng 12 trừ đi một số . - Về học bài, CB bài 32 - 8 H: Lên bảng thực hiện - Nx G: Kết luận - Đánh giá, G: Giới thiệu trực tiếp + ghi đầu bài G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 12 - 8 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận H: Lập bảng trừ bằng các hình thức khác nhau - Nối tiếp nêu kết quả; đọc thuộc bảng trừ. H: Nêu yêu cầu bài tập - Trả lời nối tiếp * HS khá giỏi làm phần b G: Kết luận - Bổ sung * Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bài vào vở - Chữa bài - Nx - Đổi vở kiểm tra chéo - Nx G: Kết luận - Đánh giá * Bài 3 : Dành cho HS khá giỏi H: Đọc yêu cầu - Tự tính – nối tiếp nêu kết quả => Nhận xét, đánh giá chung H: Đọc đề toán H : Làm bài vào vở - Chữa bài - Nx - Đổi vở kiểm tra chéo - Nx G: Kết luận - Đánh giá kết quả. H : Thực hành - Nx G: Nhận xét chung giờ học, giao việc Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010 Tiết 53: 32 - 8 I. Mục tiêu: Học sinh: - Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8. - Giải được bài toán có một phép trừ dạng 32 – 8 - Tìm số hạng của một tổng. II. Đồ dùng dạy – học: - G: 3 bó que tính và 2 que tính rời. - H: 3 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: - Tính 12 12 8 3 B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung bài: a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 32 – 8 (8’) 32 8 24 32- 8 = 24 b. Thực hành: Bài 1: Tính 52 82 22 72 9 4 3 8 43 78 19 64 Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ, số trừ lần lượt là: 72 42 62 7 6 8 65 36 54 Bài 3: Bài giải Hoà còn lại số nhãn vở là : 22 - 9 = 13 ( nhãn vở ) Đáp số : 13 nhãn vở Bài 4: Tìm x a) x + 7 = 42 5 + x = 62 x = 42 - 7 x = 62 - 5 x = 35 x = 57 3. Củng cố, dặn dò: - Cách thựch hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8. H: Lên bảng thực hiện G: Kết luận - Đánh giá G: Giới thiệu trực tiếp + ghi đầu bài G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 32 - 8 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính => G: Nhận xét, bổ sung, kết luận H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - Làm bài ra nháp - Lên bảng thực hiện - Nx G: Kết luận - Đánh giá kết quả. H: Đọc đề toán - Phân tích đề và tóm tắt. - Làm bài vào vở - Chữa bài - Nx - Đổi vở kiểm tra chéo - Nx G: Kết luận - Đánh giá kết quả. H: Nêu yêu cầu - nhắc lại tên gọi từng thành phần; lên bảng làm bài - Làm bài vào vở - Chữa bài - Nx G: Kết luận - Bổ sung- Đánh giá. H : Trả lời - Nx G: Nhận xét chung giờ học, giao việc. Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010 Tiết 54: 52 - 28 I. Mục tiêu: Học sinh biết : - Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28. - Giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28. II. Đồ dùng dạy – học: - G: 5 bó que tính và 2 que tính rời. - H: 5 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: - Tính 32 52 3 7 B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Nội dung: a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 52 – 28 52 28 24 52- 28 = 24 b. Thực hành: Bài 1: Tính 62 32 82 92 19 16 37 23 43 16 45 69 Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và trừ lần lượt là: 72 và 27 82 và 38 72 27 45 Bài 3 Bài giải Đội một trồng được số cây là : 92 - 38 = 54 ( cây ) Đáp số : 54 cây 3. Củng cố, dặn dò: - Cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 - 28. - Chuẩn bị bài: Luyện tập ( tr. 55) H: Lên bảng thực hiện G: Kết luận - Đánh giá G: Nêu mục tiêu giờ học; ghi đầu bài G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 52 - 28 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính H+G: Cùng thực hiện; H: Nhắc lại cách đặt tính G: Kết luận, bổ sung- đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bài vào vở - Chữa bài - Nx * Dòng 2 : Dành cho HS khá giỏi . G: Kết luận - Đánh giá - Chốt lại cách thực hiện H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - Làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện * Cột c : Dành cho HS khá giỏi . G: Kết luận - Đánh giá kết quả. H : Đọc yêu cầu bài; nêu hướng giải - Làm bài vào vở – G: chấm điểm một số bài H: Chữa bài - Nx G : Kết luận - Đánh giá H: Trả lời - Nx G: Hệ thống toàn bài - Nhận xét chung tiết học, giao việc . Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010 Tiết 55: Luyện tập I. Mục tiêu: Học sinh: - Đọc thuộc bảng 12 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28. - Tìm số hạng của một tổng. - Giải được bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Tính 72 92 58 69 B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm 12 – 3 = 9 12 – 5 = 7 12 – 7 = 5 12 – 4 = 8 12 – 6 = 6 12 – 8 = 4 Bài 2: Đặt tính rồi tính 62 – 27 72 – 15 53 + 19 62 72 53 27 15 19 35 57 72 Bài 3: Tìm x a) x + 18 = 52 x + 24 = 62 x = 52 -18 x = 62 - 24 x = 34 x = 38 Bài 4: Bài giải Số con gà có là : 42 - 18 = 24 ( Con gà ) Đáp số :24 Con gà Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 3. Củng cố, dặn dò: - Cách thực hiện phép trừ dạng 52 - 28 - Về ôn lại bài . CB bài sau . H: Lên bảng thực hiện - Nx G: Kết luận - Đánh giá G: Giới thiệu trực tiếp + Ghi đầu bài H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Trả lời nối tiếp G: Kết luận - Chốt lại cách thực hiện H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện - Chữa bài - Nx G: Kết luận - Đánh giá kết quả. H: Nêu yêu cầu BT - Nhắc lại tên từng thành phần; - Nêu miệng cách thực hiện - Làm bài vào vở - Nối tiếp nêu kết quả trước lớp G: Kết luận - Đánh giá kết quả. H: Đọc bài toán G : HD phân tích bài toán - Nêu miệng cách thực hiện - Làm bài vào vở - Chữa bài - Nx G: Kết luận - Đánh giá kết quả. * Bài 5 : Dành cho HS khá giỏi . GV quan sát HD một số em thực hành H : Trả lời - Nx G: Nhận xét chung giờ học, giao việc. Ngày tháng năm 2010 ..
Tài liệu đính kèm: