Giáo án Toán học 2 - Tiết 127: Số 1 trong phép nhân và phép chia

Giáo án Toán học 2 - Tiết 127: Số 1 trong phép nhân và phép chia

I Mục tiêu

Giúp học sinh biết :

- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó; số nào nhân với 1 cũng bắng chính số đó.

- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.

- Vận dụng linh hoạt làm các bài tập thực hành.

II Chuẩn bị đồ dùng dạy – học

Phiếu cá nhân, bảng nhóm

III Các hoạt động dạy và học

 

doc 4 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1709Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học 2 - Tiết 127: Số 1 trong phép nhân và phép chia", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch bài học
Theo hướng DH Phát hiện và giải quyết vấn đề
Họ và tên: Nguyễn Văn Tám 
Trường TH Trung Sơn số1
Số ĐT: 0240 3874217
Môn Toán
 Tiết 127: Số 1 trong phép nhân và phép chia
I Mục tiêu
Giúp học sinh biết :
Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó; số nào nhân với 1 cũng bắng chính số đó.
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Vận dụng linh hoạt làm các bài tập thực hành.
II Chuẩn bị đồ dùng dạy – học
Phiếu cá nhân, bảng nhóm
III Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của trò
Giới thiệu bài.
Giới thiệu trực tiếp vấn đề.
Xây dựng kiến thức mới.
Phép nhân có thừa số 1
a. Đưa nội dung ví dụ 1.
Viết phép tính đầu tiên của bảng nhân 2,3,4,5 lần lượt theo cột dọc rồi đưa ra nhận xét:
+ Thừa số thứ hai của các phép nhân có đặc điểm gì?
+So sánh tích với thừa số thứ nhất .
+ Khi nhân một số với 1 ta được kết quả như thế nào?
Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi rồi trình bầy kết quả vào phiếu học tập.
Quan sát, giúp đỡ.
Kiểm tra kết quả.
Thống nhất phương án đúng.
“ Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó”
Yêu cầu HS lấy ví dụ minh hoạ.
 b.Đưa nội dung ví dụ 2
Học sinh làm việc cá nhân ra bảng con và bảng lớp rồi trao đổi nhóm đôi về nội dung các câu hỏi
 + Thừa số thứ nhất của các phép nhân có đặc điểm gì?
+So sánh tích với thừa số thứ hai .
+ Số 1 nhân với bất kì số nào cho ta kết quả ra sao?
Quan sát, giúp đỡ.
Kiểm tra kết quả.Làm thế nào em tính được 1 x 5 = 5
Thống nhất phương án đúng.
“Số 1 nhân một với số nào đều cũng bằng chính số đó”.
2. Phép chia cho 1
 c. Yêu cầu HS từ kết quả của ví dụ 1. Hãy dựa vào quan hệ của phép nhân và phép chia để viết thành phép chia tương ứng.
2 x 1 = 2
3 x 1 = 3
4 x 1 = 4
5 x 1 = 5
Nhận xét :
- Số chia của các phép chia có đặc điểm gì?
- Kết quả của phép chia so với số bị chia như thế nào?
- Khi chia một số cho 1 ta được kết quả ra sao?
Quan sát, giúp đỡ.
Kiểm tra kết quả.
- Thống nhất phương án đúng.
“ Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó”.
3.Thực hành
Bài 1:Tính nhẩm
Yêu cầu HS nhẩm và trình bày kết quả theo dãy ( mỗi em 1 phép tính)
Kiểm tra, nhận xét, thống nhất phương án đúng.
Củng cố nội dung bài tập 1
Bài 2: Số?
Yêu cầu HS đọc đầu bài và làm vào phiếu học tập
Kiểm tra, nhận xét, thống nhất phương án đúng.
Củng cố nội dung bài tập 2
Bài 3: Tính
Yêu cầu HS đọc đầu bài và làm vào vở 
Kiểm tra, nhận xét, thống nhất phương án đúng.
Củng cố nội dung bài tập 3
Củng cố- Dặn dò
Giáo viên cùng HS hệ thống lại nội dung bài học.
Về nhà làm lại các bài tập vào vở ô li.
1
8-9
4-5
5-6
5-6
7-8
2
- Nghe
- Đọc Yêu cầu phiếu học tập,thảo luận.một nhóm làm bảng nhóm
2 x 1 = 2
3 x 1 = 3
4 x 1 = 4
5 x 1 = 5
+ Thừa số thứ hai của các phép nhân đều là 1
+ tích với thừa số thứ nhất bằng nhau .
+ Khi nhân một số với 1 ta được kết quả bằng chính số đó.
Trình bày kết quả hoạt động nhóm.
Rút ra kết luận.Đọc
 Lấy Ví dụ : 6 x 1= 6 
Làm bảng 
1 x 2 = 2 
1 x 3 = 3
1 x 4 = 4
1 x 5 = 5
+ Thừa số thứ nhất của các phép nhân đều là 1
+ tích với thừa số thứ hai bằng nhau .
+Số 1 nhân một với bất kì số nào đều cho ta kết quả bằng chính số đó.
Trình bày kết quả hoạt động nhóm.
Rút ra kết luận.Đọc
 Lấy Ví dụ : 1 x 7= 7  
Hoạt động nhóm 2: Viết phép chia tương ứng với các phép nhân rồ trả lời các câu hỏi.
2 : 1 = 2
3 : 1 = 3
4 : 1 = 4
5 : 1 = 5
- Số chia của các phép chia đều bằng 1.
- Kết quả của phép chia bằng số bị chia .
- Khi chia một số cho 1 ta được kết quả bằng chính số đó.
Trình bày kết quả hoạt động nhóm.
Rút ra kết luận.Đọc
 Lấy Ví dụ : 7 : 1 = 7  
Bài 1
Đọc đầu bài
Hoạt động cá nhân
Trình bày kết quả
1 x 2 = 1 x 5 = 
2 x 1 = 5 x 1 = 
2 : 1 = 5 : 1 =
Bài 2
Đọc đầu bài, làm bài vào phiếu cá nhân
 x 2 = 2 9 x = 9 :1 = 5
 x 1 = 2 9 : = 9 x 1= 4
Trình bày kết quả, nhận xét
Bài 3
Đọc đầu bài và làm vào vở , 1 HS làm bảng lớp
a. 2 x 4 x 1 = b. 8 : 2 x 1 = c. 4 x 7 : 1 =
Đọc 3 kết luận SGK
Kiểm tra năng lực vận dụng của học sinh 
Thời gian (5 phút) 
Câu 1:Khoanh vào chữ đặt trước phép tính đúng
a. 6 x 1 = 7 b. 8 : 1 x 1 = 9 c. 1 x 3 : 1 = 2 d. 5 : 1 x 5 = 25
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
7 x 1 : 1 = 1 4 x 1 x 1 = 4 5 x 6 : 1 = 30 9 : 1 = 9
Câu 3: Tính
4 x 1= 1 x 12 = 5 : 1 x 1 =
7 : 1 = 12 : 1 = 1 x 6 : 1 =

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 127 so 1 trong phep nhan va phep chia.doc