TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS
- Củng cố các công thức cộng qua 10 (trong phạm vi 20) đã học dạng 9 + 5 6 + 5
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng cộng qua 10 (có nhớ) các số trong phạm vi 100.
- Củng cố kiến thức về giải toán, nhận dạng hình.
3. Thái độ:
- Tính cẩn thận, ham học toán.
TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Kiến thức: Giúp HS Củng cố các công thức cộng qua 10 (trong phạm vi 20) đã học dạng 9 + 5 6 + 5 Kỹ năng: Rèn kĩ năng cộng qua 10 (có nhớ) các số trong phạm vi 100. Củng cố kiến thức về giải toán, nhận dạng hình. Thái độ: Tính cẩn thận, ham học toán. II. CHUẨN BỊ GV: SGK. Bảng phụ, bút dạ. HS: Bảng con, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) 36 + 15 16 26 36 46 36 +29 +38 +47 +36 +24 45 64 83 82 60 - GV nhận xét. 3.Giới thiệu: (1’) Để củng cố kiến thức đã học, hôm nay chúng ta luyện tập. 4.Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Đọc bảng cộng qua 10 phạm vi 20 * MT : Thuộc công thức và tính. Nhẩm cộng qua 10 phạm vi 20. * PP : Luyện tập, thực hành. Bài 1: Tính nhẩm GV cho HS ghi kết quả v Hoạt động 2: Làm bài tập * MT : Cộng qua 10 phạm vi 100 * PP : Luyện tập, thực hành. . Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Bài 3: Số ? +6 +7 à sửa bài nhận xét. Bài 4: Giải bài toán dựa theo tóm tắt: - Để tìm số cây đội 2 làm thế nào? à sửa bài nhận xét. Bài 5: Số ? Hình bên có 5. Củng cố – Dặn dò (3’) GV cho HS thi đua điền số Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Bảng cộng - Hát - HS sửa bài - Hoạt động lớp, cá nhân. 6 + 5 = 11 6 + 7 = 13 5 + 6 = 11 6 + 8 = 14 6 + 6 = 12 4 + 6 = 10 6 + 10 = 16 7 + 6 = 13 - Hoạt động cá nhân. - HS nêu yêu cầu bài toán. - HS làm bài. Sửa bài. - HS làm bài. Sửa bài. - HS nêu yêu cầu bài toán. - HS nêu yêu cầu bài toán. - HS dựa tóm tắt đọc đề - Lấy số cây đội 1 cộng số cây đội 2 nhiều hơn. - HS làm bài, sửa bài - HS nêu yêu cầu bài toán. - 3 hình tam giác - 3 hình tứ giác - Số lớn nhất có 1 chữ số: 9 - Số bé nhất có 2 chữ số: 10 Tổng của 2 số trên: 9 + 10 = 19
Tài liệu đính kèm: