TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS
- Củng cố khái niệm về ít hơn, nhiều hơn.
2. Kỹ năng:
- Củng cố và rèn kĩ năng giải bài toán về ít hơn, nhiều hơn.
3. Thái độ:
- Tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ
- GV: SGK. Bảng phụ ghi tóm tắt bài 2, 3.
- HS: bảng con
TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Kiến thức: Giúp HS Củng cố khái niệm về ít hơn, nhiều hơn. Kỹ năng: Củng cố và rèn kĩ năng giải bài toán về ít hơn, nhiều hơn. Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ GV: SGK. Bảng phụ ghi tóm tắt bài 2, 3. HS: bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Bài toán về ít hơn. Thầy cho tóm tắt, HS giải bảng lớp, ghi phép tính vào bảng con. 29 cái ca Giá trên /-----------------------/---------/ 2 Cái Giá dưới /-----------------------/ ? Cái Số ca ở giá dưới có: 29 – 2 = 27 (cái) Đáp số: 27 cái - GV nhận xét. 3. Giới thiệu: (1’) Luyện tập củng cố về dạng toán. Bài toán về ít hơn.à Gvghi bảng. 4.Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành. * MT : Giải các bài toán về ít hơn, nhiều hơn * PP : Thảo luận, thực hành, động não. Bài 1: - Nêu yêu cầu đề: Thầy yêu cầu HS đếm số sao trong hình tròn và hình vuông rồi điền vào ô trống. Để biết số sao ở hình nào nhiều hơn hoặc ít hơn ta làm sao? Bài 2: Kém hơn anh 5 tuổi là “Em ít hơn anh 5 tuổi” Để tìm số tuổi của em ta làm ntn? Bài 3: Nêu dạng toán Nêu cách làm. Chốt: So sánh bài 2, 3 v Hoạt động 2: Xem tranh SGK giải toán * MT : Giải bài toán theo hình ảnh minh hoạ có trong thực tế sinh động hiện nay. * PP : Trực quan, luyện tập Nêu dạng toán Nêu cách làm. à GV nhận xét bài làm của HS. 5. Củng cố – Dặn dò (3’) Thầy cho HS chơi đúng sai. Tùy GV qui ước. Cách giải bài toán nhiều hơn: Tìm số lớn: Số lớn = số bé + phần nhiều hơn Đ Tìm số lớn: Số lớn = số lớn - phần nhiều hơn S Tìm số lớn: Số lớn = số bé - phần ít hơn S Cách giải bài toán lớn hơn: Tìm số bé: Số bé – số lớn – phần ít hơn Đ Tìm số bé: Số bé – số bé – phần nhiều hơn S Xem lại bài. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Kilôgam - Hát - HS thực hiện. - Hoạt động cá nhân, lớp. - HS nêu yêu cầu bài toán. - HS nêu: Điền số vào ô trống. - HS đếm điền vào ô trống. - Lấy số lớn trừ số bé - HS sửa bài - HS nêu yêu cầu bài toán. - 16 – 5 = 11 (tuổi) - Lấy số tuổi của anh trừ đi số tuổi của em ít hơn. - HS làm bài. - HS nêu yêu cầu bài toán. - HS đọc đề - Bài toán về nhiều hơn - Lấy số tuổi của em cộng số tuổi anh nhiều hơn. 11 + 5 = 6 (tuổi) - HS làm bài - HS đọc đề - Họta động cá nhân, lớp. - Bài toán về ít hơn. - Lấy số gạch ở chồng A trừ số gạch chồng B ít hơn. - HS làm bài. - HS sử dụng bảng đúng sai bằng 2 mặt của bàn tay.
Tài liệu đính kèm: