Giáo án Toán 2 tuần 4 tiết 4: 38 + 5

Giáo án Toán 2 tuần 4 tiết 4: 38 + 5

 TOÁN

 38 + 5

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp HS

- Biết cách thực hiện phép cộng 38 + 25 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết)

- Cũng cố phép tính trên số đo độ dài và giải toán.

2. Kỹ năng:

- Rèn kĩ năng cộng có nhớ trong phạm vi 100

3. Thái độ:

- Tính cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Bộ thực hành Toán (5 bó que tính và 13 que tính), bảng cài, hình vẽ

- HS: SGK, bảng con.

 

doc 2 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1251Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 tuần 4 tiết 4: 38 + 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN
 38 + 5
I. MỤC TIÊU
Kiến thức: Giúp HS
Biết cách thực hiện phép cộng 38 + 25 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết)
Cũng cố phép tính trên số đo độ dài và giải toán.
Kỹ năng: 
Rèn kĩ năng cộng có nhớ trong phạm vi 100
Thái độ: 
Tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bộ thực hành Toán (5 bó que tính và 13 que tính), bảng cài, hình vẽ
HS: SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 28 + 5
HS đọc bảng cộng công thức 8 cộng với 1 số.
HS sửa bài.
 18	 79	 19	 40	 29	 88	
 + 3	 + 2	 + 4	 + 6	 + 7	 + 8
 21	 81	 23	 46	 36	 96
Thầy nhận xét.
3. Giới thiệu: (1’)
Học dạng toán 38 + 25à GV ghi bảng.
4.Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Giới thiệu phép 38 + 25.
* MT : Biết cách thực hiện phép cộng 38 + 25 cộng có nhớ dưới dạng tính viết.
* PP :Trực quan, giảng giải, đàm thoại.
GV nêu đề toán có 28 que tính thêm 25 que tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?
GV nhận xét hướng dẫn.
Gộp 8 que tính với 2 que tính rời thành 1 bó que tính, 3 bó với 2 bó lại là 5 bó, 5 bó thêm 1 bó là 6 bó, 6 bó với 3 que tính rời là 63 que tính. 
Vậy 38 + 25 = 63
GV yêu cầu HS đặt tính và tính.
GV nhận xét.
v Hoạt động 2: Thực hành
* MT : HS làm được các bài tập dạng 38 + 25
* PP : Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
Nêu yêu cầu đề bài?
GV đọc cho HS tính dọc.
GV hướng dẫn uốn nắn sửa chữa. Phân biệt phép cộng có nhớ và không nhớ.
Bài 2:
Nêu yêu cầu
Lưu ý HS cộng nhẩm ngay trên bảng.
à GV nhận xét.
v Hoạt động 3: Giải toán
* MT : Quan sát hình vẽ và giải bài toán đơn
* PP : Động não, vấn đáp, thực hành. 
Bài 3:
Đọc đề bài?
Để tìm đoạn đường con kiến đi ta làm thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài.
5. Củng cố – Dặn dò (3’)
Thầy cho HS thi đua điền dấu >, <, =
8 + 4 < 8 + 5	18 + 8 < 19 + 9
9 + 8 = 8 + 9	19 + 9 > 19 + 8
9 + 7 > 9 + 6	19 + 10 > 10 + 18
GV nhận xét, tuyên dương.
Làm bài 4.
Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát
- HS đọc
- Hoạt động lớp
- HS thao tác trên que tính và nêu kết quả 63.
- 1 HS trình bày.
- HS lên trình bày, lớp làm vở nháp
 38	8 + 5 = 13 viết 3 nhớ 1.
+25	3 + 2 = 5 thêm 1 = 6, viết 6
 63
- Lớp nhận xét.
- Hoạt động cá nhân.
- Hoạt động cá nhân.
- HS làm bảng con
- Tính
 38	 58	 78	 68
+45	+36	+13	+11
 83	 94	 91	 79
- HS làm vở cột 2
- Viết số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài, sửa bài.
- Hoạt động lớp, cá nhân. 
- HS đọc.
- Lấy độ dài đoạn AB cộng độ dài đoạn BC: 28 + 34 = 62 (dm)	
- 2 dãy thi đua. Dãy nào làm nhanh và đúng sẽ thắng

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 4.doc