TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Giúp HS củng cố về :
- Nhân chia trong các bảng đã học.
- Cộng, trừ các số trong phạm vi 100, 1000.
- So sánh các số. Tính chu vi hình tam giác.
- Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
2. Kỹ năng : Củng cố cho HS : Kỹ năng làm tính cộng, trừ, nhân, chia thành thạo. Kỹ năng so sánh các số, giải toán và tính chu vi hình tam giác.
3. Thái độ : Yêu thích môn học.
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Kiến thức : Giúp HS củng cố về : Nhân chia trong các bảng đã học. Cộng, trừ các số trong phạm vi 100, 1000. So sánh các số. Tính chu vi hình tam giác. Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. Kỹ năng : Củng cố cho HS : Kỹ năng làm tính cộng, trừ, nhân, chia thành thạo. Kỹ năng so sánh các số, giải toán và tính chu vi hình tam giác. Thái độ : Yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ : GV : 2 tờ giấy có nội dung bài tập 2, bảng quay, 4 bảng con. HS : VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của Thầy Hoạt động củaTrò Khởi động : (1’) Bài cũ : (5’) Luyện tập chung. Sửa bài 3/ 181 SGK GV viết sẵn đề bài lên bảng, cho HS lên sửa. Bài 3 : Đặt tính rổi tính : a) 85 – 39 75 + 25 312 + 7 85 75 312 - + + 39 25 7 46 100 319 b) 64 + 16 100 – 58 509 – 6 64 100 509 + - - 16 58 6 80 42 503 GV thu một số vở chấm, nhận xét . Cho một vài HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính. à GV chốt kiến thức bài học. Giới thiệu bài : (1’) GV nêu tiêu bài học , ghi tên bài lên bảng. Phát tiển các hoạt động : (26’) * Hoạt động 1 : thực hành phép nhân, chia, cộng trừ - So sánh các số . MT : Giúp HS củng cố kỹ năng tính trong phạm vi chương trình toán lớp 2. Rèn kỹ năng so sánh các số có 3 chữ số. PP : LT, TH, động não, thi đua. Bài 1 : Tính nhẩm ? Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả VBT. 4 x 3 = 12 32 : 4 = 8 0 x 5 : 4 = 0 5 x 9 = 45 18 : 3 = 6 1 x 2 : 2 = 1 3 x 7 = 21 20 : 2 = 10 0 : 4 : 3 = 0 2 x 8 = 16 35 : 5 = 7 3 : 3 x 4 = 4 GV cho HS nhận xét 4 phép tính ở cột cuối cùng. à GV nhận xét, chốt lại đặc điểm ở số một và số 0 trong phép nhân hoặc phép chia. Bài 2 : , = ? Đề bài yêu cầu làm gì ? Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh. Cho HS làm bài . 576 426 1000 = 900 + 100 500 + 120 + 8 = 628 765 > 756 400 + 500 < 990. Gọi vài HS giải thích cách làm. à GV nhận xét, chốt lại cách so sánh các số có 3 chữ số. Bài 3 : Đặt tính rồi tính ? Hỏi : đề bài yêu cầu làm gì ? Đính bảng nội dung BT, yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc. 84 – 48 39 + 39 405 + 263 875 - 251 84 39 405 875 - + + - 48 39 263 251 36 78 668 624 Cho HS nêu lại cách đặt tính và tính của phép tính 84 – 48 và 405 + 263. à GV nhận xét chốt lại cách đặt tính và thực hiện phép cộng, trừ (có nhớ ) trong phạm vi 100. Phép cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000. * Hoạt động 2 : Oân về cách giải tióan có lời văn và tính chu vi hình tam giác. MT : Giúp HS củng cố kỹ năng giải toán vế “ít hơn” và tính chu vi hình tam giác (= 2 cách) PP : LT, TH, quan sát, động não. Bài 4 : Gọi 1 HS đọc đề bài. Lớp gạch dưới các dữ kiện. Hướng dẫn HS phân tích đề bài ( bài toán cho gì ? Hỏi gì ?) + GV vẽ hồ sơ đồ tóm tắt lên bảng. Chị : 166cm Em : 42cm ?cm Bài toán thuộc dạng gì ? Đơn vị bài toán là gì ? Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài trên bảng quay. Bài giải. Em cao là : 166 – 42 = 124 (cm) Đáp số : 124 cm à GV nhận xét chốt lại cách giải. Bài 5: 1 HS đọc đề bài. Đề bài yêu cầu chúng ta giải mấy cách ? Hãy nêu cách giải thứ nhất ? Cách giải thứ hai như thế nào ? Cho HS làm bài Bài giải Cách 1 : Chu vi hình tam giác là : 8 + 8 + 8 = 24 (cm) Đáp số : 24 cm. Cách 2 : Chu vi hình tam giác là : 8 x 3 = 24 (cm) Đáp số : 24 cm. à GV nhận xét , chốt lại cách tính chu vi hình tam giác = 2 cách. GV thu một số vở chấm, nhận xét. 5. Củng cố – dặn dò : (3’) Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Kết bạn” Lớp cử 8 bạn tham gia. 4 bạn cầm phép tính. 1 x 5 : 5 = 0 x 5 : 5 = 0 : 3 : 2 = 4 : 4 x 1 = 4 bạn cầm kết quả : 1, 0 , 0 , 1 . à Sau khi nghe GV hô khẩu lệnh 8 bạn sẽ kết lại với nhau thành cặp. Cặp nào kết nhanh + đúng -> khen. GV nhận xét đánh giá. Tuyên dương. Dặn dò : Xem lại các bài toán từ đầu năm đến nay để kiểm tra HK2. Hát 3 HS lên bảng làm bài Lớp nhận xét, sửa vở. Hoạt động lớp, nhóm. HS làm bài vào vở. Sửa bài : 12 HS đại diện cho lớp đọc kết quả theo hình thức nối tiếp. -> Lớp nhận xét giơ thẻ Đ, S- đổi vở chéo kiểm tra. HS trả lời . Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. 0 nhân với số nào cũng bằng không. - Điền dấu , = và chỗ trống HS xét chữ số cùng hàng của 2 số, theo thứ tự hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Sửa bài: Hai đội, mỗi đội cử 6 bạn lên thi sửa tiếp sức. Lớp giơ thẻ Đ,S- đổi vở sửa. HS : 576 < 577 : 576 và 577 là các số có ba chữ số, có chữ số hàng trăm đều là 5 và chữ số hàng chục đều là 7, chữ số hàng đơn vị của 576 là 6, mà 6 < 7, nên 576 < 577. HS : đặt tính rồi tính. 4 HS nêu – lớp nhận xét. Hs làm vào vở. Sửa bài : 4 bạn đại diện 4 tổ lên cầm bảng thực hiện đặt tính và tính. Lớp đếm 1, 2 , 3 bạn nào làm đúng nhanh -> tổ đó được khen. à lớp nhận xét đúng sai – đổi vở kiểm tra. Hoạt động lớp, cá nhân. Chị cao 166cm, em thấp hơn chị 42cm. Hỏi em cao bao nhiêu cm ? HS trả lời. HS : . Dạng ít hơn. HS : đơn vị bài toán là cm. HS làm vào vở. Sửa bài : nhận xét bài làm trên bảng -> Đổi vở sửa. Tính chu vi tam giác các cạnh có độ dài đều bằng 8cm. HS giải bằng hai cách. HS : Tính tổng độ dài của các cạnh tam giác. HS làm bài vào vở. Sửa bài : đại diện đội A làm cách 1 – Đại diện đội B làm cách 2. à Lớp nhận xét sửa bài.
Tài liệu đính kèm: