TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Giúp HS.
- On tập về cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có 3 chữ số)
- On tập về giải toán dạng “ Tìm tổng” và “ít hơn”.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng cộng, trừ và giải toán thành thạo.
3. Thái độ : Yêu thích môn học.
II.CHUẨN BỊ :
GV Bảng quay, bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, ½ tờ giấy Ao ghi nội dung bài tập 1 .
HS VBT
TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ I.MỤC TIÊU : Kiến thức : Giúp HS. Oân tập về cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có 3 chữ số) Oân tập về giải toán dạng “ Tìm tổng” và “ít hơn”. Kỹ năng : Rèn kỹ năng cộng, trừ và giải toán thành thạo. Thái độ : Yêu thích môn học. II.CHUẨN BỊ : GV Bảng quay, bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, ½ tờ giấy Ao ghi nội dung bài tập 1 . HS VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Khởi động : (1’) Bài cũ : (5’) Oân tập về các số trong phạm vi 1000. Sửa bài tập 2b/ VBT/ 82. GV ghi sẵn bài tập lên bảng. 600 + 70 + 2 = 672 900 + 50 + 1 = 951 300 + 90 + 9 = 399 500 + 20 = 520 400 + 40 + 4 = 444 700 + 3 = 703 Sửa bài 4/ VBT- 82 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 877, 878, 880, b) 209, 311, 313, 315. c) 651, 620, 625, 630. GV thu chấm vài vở à nhận xét. Chốt kiến thức của hai bài tập. Giới thiệu : (1’) GV nêu mục tiêu bài học – Gghi tên bài lên bảng. Phát triển các hoạt động : (26’) * Hoạt động 1 : Cộng, trừ (nhẩn, viết) MT : Giúp HS củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết ) có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có 3 chữ số. PP : LT, TH, động não, thi đua. Bài 1 : Tính nhẩm : Cho HS nêu yêu cầu bài tập (GV đính ½ tờ giấy Ao có nội dung bài tập lên bảng ) Có nhận xét gì về nội dung bài . Sau đó cho HS tự làm bài. GV chốt cách tính nhẩm : Cộng qua 10, trừ có nhớ trong phạm vi 100, cộng, trừ các số tròn chục, tròn trăm. Bài 2 : Đặt tính rồi tính. 45 + 35 62 – 17 867 – 432 246 + 513 80 – 36 29 + 37 503 +794 672 – 372 Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách tính , phép tính. 45 + 35 867 – 432 80 – 36 503 + 194 Cho HS suy nghĩ, tự làm bài. GV nhận xét , đánh giáthi đua. Chốt : Cần vận dụng quy tắc cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100, và cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000 để làm bài tập : Đặt tính đơn vị phải thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục, trăm thẳng cột với trăm. Thực hiện phép tính từ phải sang tái. Lưu ý các phép tính +, - qua 10. * Hoạt động 2 : Giải toán có lời văn. MT : Giúp HS ôn cách giải toán có lời văn dạng “ít hơn” PP : Luyện tập, thực hành, hỏi đáp. Bài 4 : Gọi 1 HS đọc đề bài. Bài toán cho gì ? Bài toán hỏi gì ? GV tóm tắt bài toán bằng cách vẽ sơ đồ như sau : Oâ tô to : 980kg Oâ tô bé : 250kg ?kg. Yêu cầu HS nêu dạng bài toán và cách giải Cho HS tự làm bài. GV chốt cách giải dạng toán “ ít hơn” 5. Củng cố – dặn dò (3’). Trò chơi : “Thi đua nối nhanh” GV đính lên bảng bài tập sau : Nối phép tính với kết quả đúng: 34 + 62 * * 43 765 +361 * * 450 68 – 25 * * 96 Yêu cầu hai đội cử 4 bạn lên tham gia tiếp sức. Đội nào làm đúng + nhanh à thắng . GV nhận xét đánh giá thi đua. Dặn dò : Về nhà xem lại bài – Làm toán nhà bài 3, 5 / VBT – 83. Chuẩn bị : Oân tập về phép cộng và phép trừ (tt) Hát 2 HS lên bảng sửa bài. Lớp nhận xét, sửa vở. 1 HS lên bảng sửa. HS sửa miệng. Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm. HS lớp làm bài vào vở bài tập. HS nêu : Cột 1 : +, - số đơn vị. Cột 2 : +, - số chục Cột 3 : +, - số trăm. Sửa bài : 16 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình trước lớp, mỗi HS chỉ đọc 1 phép tính. Lớp giơ thẻ đúng, sai. 1 HS trả lời. Vài HS nêu – Lớp nhận xét. HS làm vở Sửa bài : 4 nhóm cử đại diện lên bảng sửa bài. Mỗi nhóm 2 HS thi đua tiếp sức. (Nhóm nào nhanh, đúùng + 2đ) Lớp nhận xét sửa vở. Hoạt động cá nhân, lớp. Ô tô to chuyển được 980kg gạo. Oâ tô bé chuyển ít hơn ô tô to 250kg gạo. Ô tô bé chuyển đượcbao nhiêu kg gạo ? 2 HS nêu. HS lớp làm bài vào VBT, 1 HS làm bảng quay. Bài giải Ô tô bé chuyển được là : 980 – 250 = 730 (kg) Đáp số : 730kg. Sửa vở. - Các đội suy nghĩ (2’) -> thi đua.
Tài liệu đính kèm: