Giáo án Toán 2 tuần 33 tiết 3: Ôn tập về phép cộng và phép trừ

Giáo án Toán 2 tuần 33 tiết 3: Ôn tập về phép cộng và phép trừ

TOÁN

 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

I.MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Giúp HS.

- On tập về cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có 3 chữ số)

- On tập về giải toán dạng “ Tìm tổng” và “ít hơn”.

2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng cộng, trừ và giải toán thành thạo.

3. Thái độ : Yêu thích môn học.

II.CHUẨN BỊ :

 GV Bảng quay, bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, ½ tờ giấy Ao ghi nội dung bài tập 1 .

 HS VBT

 

doc 3 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1143Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 tuần 33 tiết 3: Ôn tập về phép cộng và phép trừ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ 
I.MỤC TIÊU :
Kiến thức : Giúp HS.
Oân tập về cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có 3 chữ số)
Oân tập về giải toán dạng “ Tìm tổng” và “ít hơn”.
Kỹ năng : Rèn kỹ năng cộng, trừ và giải toán thành thạo.
Thái độ : Yêu thích môn học.
II.CHUẨN BỊ :
 GV Bảng quay, bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, ½ tờ giấy Ao ghi nội dung bài tập 1 .
 HS VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG :
 Hoạt động của Thầy
 Hoạt động của Trò
Khởi động : (1’)
Bài cũ : (5’) Oân tập về các số trong phạm vi 1000.
Sửa bài tập 2b/ VBT/ 82. GV ghi sẵn bài tập lên bảng.
600 + 70 + 2 = 672 900 + 50 + 1 = 951
300 + 90 + 9 = 399 500 + 20 = 520
400 + 40 + 4 = 444 700 + 3 = 703
Sửa bài 4/ VBT- 82 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 877, 878, 880, b) 209, 311, 313, 315.
c) 651, 620, 625, 630.
GV thu chấm vài vở à nhận xét.
Chốt kiến thức của hai bài tập.
Giới thiệu : (1’)
 GV nêu mục tiêu bài học – Gghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động : (26’)
 * Hoạt động 1 : Cộng, trừ (nhẩn, viết)
 MT : Giúp HS củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết ) có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có 3 chữ số.
 PP : LT, TH, động não, thi đua.
Bài 1 : Tính nhẩm :
Cho HS nêu yêu cầu bài tập (GV đính ½ tờ giấy Ao có nội dung bài tập lên bảng ) 
Có nhận xét gì về nội dung bài .
 Sau đó cho HS tự làm bài.
GV chốt cách tính nhẩm : Cộng qua 10, trừ có nhớ trong phạm vi 100, cộng, trừ các số tròn chục, tròn trăm.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
45 + 35 62 – 17 867 – 432 246 + 513
80 – 36 29 + 37 503 +794 672 – 372
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách tính , phép tính.
45 + 35 867 – 432
80 – 36 503 + 194 
Cho HS suy nghĩ, tự làm bài.
GV nhận xét , đánh giáthi đua.
Chốt : Cần vận dụng quy tắc cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100, và cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000 để làm bài tập : Đặt tính đơn vị phải thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục, trăm thẳng cột với trăm. Thực hiện phép tính từ phải sang tái. Lưu ý các phép tính +, - qua 10.
* Hoạt động 2 : Giải toán có lời văn. 
 MT : Giúp HS ôn cách giải toán có lời văn dạng “ít hơn” 
 PP : Luyện tập, thực hành, hỏi đáp.
Bài 4 : 
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài toán cho gì ?
Bài toán hỏi gì ?
GV tóm tắt bài toán bằng cách vẽ sơ đồ như sau :
Oâ tô to : 980kg
Oâ tô bé : 250kg
 ?kg.
Yêu cầu HS nêu dạng bài toán và cách giải 
Cho HS tự làm bài.
GV chốt cách giải dạng toán “ ít hơn”
5. Củng cố – dặn dò (3’).
 Trò chơi : “Thi đua nối nhanh”
GV đính lên bảng bài tập sau :
Nối phép tính với kết quả đúng:
34 + 62 * * 43
 765 +361 * * 450
68 – 25 * * 96
Yêu cầu hai đội cử 4 bạn lên tham gia tiếp sức. Đội nào làm đúng + nhanh à thắng .
GV nhận xét đánh giá thi đua.
Dặn dò : Về nhà xem lại bài – Làm toán nhà bài 3, 5 / VBT – 83.
Chuẩn bị : Oân tập về phép cộng và phép trừ (tt) 
Hát 
2 HS lên bảng sửa bài.
Lớp nhận xét, sửa vở.
1 HS lên bảng sửa. HS sửa miệng.
Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.
HS lớp làm bài vào vở bài tập.
HS nêu : Cột 1 : +, - số đơn vị.
 Cột 2 : +, - số chục
 Cột 3 : +, - số trăm.
Sửa bài : 16 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình trước lớp, mỗi HS chỉ đọc 1 phép tính.
Lớp giơ thẻ đúng, sai.
1 HS trả lời.
Vài HS nêu – Lớp nhận xét.
HS làm vở
Sửa bài : 4 nhóm cử đại diện lên bảng sửa bài. Mỗi nhóm 2 HS thi đua tiếp sức. (Nhóm nào nhanh, đúùng + 2đ) 
Lớp nhận xét sửa vở.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Ô tô to chuyển được 980kg gạo. Oâ tô bé chuyển ít hơn ô tô to 250kg gạo.
Ô tô bé chuyển đượcbao nhiêu kg gạo ?
2 HS nêu.
HS lớp làm bài vào VBT, 1 HS làm bảng quay.
 Bài giải
 Ô tô bé chuyển được là :
 980 – 250 = 730 (kg)
 Đáp số : 730kg.
Sửa vở.
- Các đội suy nghĩ (2’) -> thi đua. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 3.doc