TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Giúp HS :
- On phép cộng và trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
2. Kĩ năng :
- Luyện kĩ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số
- Luyện kĩ năng tính nhẩm .
- Luyện vẽ hình.
3. Thái độ : Yêu thích môn học.
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Kiến thức : Giúp HS : Oân phép cộng và trừ các số có ba chữ số (không nhớ) Kĩ năng : Luyện kĩ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số Luyện kĩ năng tính nhẩm . Luyện vẽ hình. Thái độ : Yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ : GV : bảng phụ, phiếu luyện tập, 2 tờ giấy A3 có nội dung bài tập 5. HS : VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động :(1’) 2. Bài cũ : (5’) luyện tập. Sửa bài BT2/73 VBT - Gọi 2 HS lên bảng sửa bài. - Đặt tính rồi tính : 678 – 524 ; 719 – 216 ; 634 – 620 ; 67 – 39. 678 791 634 67 - - - - 524 216 620 39 - Gọi vài HS lên nêu cách đặt tính, cáh tính . GV chốt kiến thức 3. Giới thiệu bài : (1’) GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên lên bảng. Phát triển các hoạt động : (26’) * Hoạt động 1 : Oân phép cộng, phép trừ các số có 2, 3 chữ số. MT : Giúp hS luyện kỹ năng tính cộng, trừ các số có 2 chữ số( có nhớ), cộng trừ các số có 2, 3 chữ số (không nhớ). PP : Luyện tập, thực hành, hỏi đáp, động não. Bài 1, 2 : Tính. GV đưa bảng phụ có nội dung bài tập 1,2. 43 25 37 32 80 74 93 91 + + + + - - - - 47 68 19 49 59 16 76 23 Yêu cầu HS nêu cách thực hiện 1 vài phép cộng trừ (có nhớ) các số có 2 chữ số. à GV chốt lại cách cộng, trừ (có nhớ). Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi 6 HS nối tiếp nhau đọc kết của phép tính. Bài 4 : Đặt tính rồi tính. Hỏi : BT yêu cầu chúng ta làm gì ? Các phép tính trong bài tập nàylà những phép tính gì ? Yêu cầu HS nhắc lại quy tắt tính và thực hiện phép tính trừ số có 3 chữ số. Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. 274 + 212 ; 357 + 430 ; 538 – 316 ; 843 - 623. Chốt : Cần vận dụng quy tắt cộng, trừ số có 3 chữ số để làm bài . * Hoạt động 2 : Luyện vẽ hình theo mẫu. MT : Giúp HS luyện kỹ năng vẽ hình theo mẫu. PP : Thực hành, giải thích, thi đua. Bài 5 : Vẽ hình theo mẫu. GV giải thích yêu cầu “vẽ theo mẫu” Ơû dưới hình mẫu có sẵn các điểm mốc. Cần bắt đầu từ việc nối các điểm để vẽ được thân xe đã cho. Yêu cầu HS tự vẽ. GV theo dõi và giúp HS yếu kém. GV nhận xét đánh giá thi đua à Chốt lại cách vẽ. 5. Củng cố – dặn dò (5’) GV phát phiếu bài tập, yêu cầu HS làm bài trong vòng 4 phút à Cho 1 HS lên bảng lớp sửa . GV thu phiếu , chấm báo kết quả bài làm ở tiết sau (lớp bán trú vào tiết ôn chiều) . Nhận xét tiết học. Dặn dò : Xem lại bài ; Làm bài 3/ 74. Hát Lớp theo dõi nhận xét đúng sai. Sửa vở. 2 HS nêu. Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm. HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu cách cộng phép tính 43 + 47 90 - và phép trừ 80 - 59 21 à Lớp nhận xét bổ sung. HS cả lớp làm bài -> Sửa bài : Đổi chéo vở kiểm tra, giơ thẻ Đ, S. HS đặt tính rồi tính. Phép cộng trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số 2 HS trả lời HS làm vào vở. à Sửa bài cho 2 dãy mỗi dãy vừa hát vừa chuyền 2 bông hoa. Bài hát chấm dứt. 2 bông hoa trong tay ai, người đó lên sửa bài. Lớp nhận xét đúng sai. Hoạt động cá nhân, nhóm. 1 HS nêu yêu cầu. HS lớp vẽ vào vở bài tập. Sửa bài : Dính 4 tờ giấy A3 có nội dung bài tập 3. Tổ chức cho 4 nhóm cử đại diện lên bảng thi vẽ hình. Tổ nào vẽ đúng nhanh nhất -> Thắng. Lớp nhận xét. HS lớp làm vào phiếu BT Nối phép tính với kết quả đúng. 35 + 28 * * 457 351+ 216 * * 63 63 - 17 * * 46 999 – 542 * * 567
Tài liệu đính kèm: