Giáo án Toán 2 tuần 31 tiết 3: Luyện tập

Giáo án Toán 2 tuần 31 tiết 3: Luyện tập

TOÁN

 LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Giúp HS

- Củng cố phép trừ (không nhớ) các số có ba chữ số trong phạm vi 1000.

- On tập về gải toán .

2. Kỹ năng ;

- Luyện kỹ năng tính trừ các số có 3 chữ số .

- Luỵên kỹ năng nhận dạng hình .

3. Thái độ : Yêu thích môn học.

 

doc 3 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1394Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 tuần 31 tiết 3: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN 
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức : Giúp HS 
Củng cố phép trừ (không nhớ) các số có ba chữ số trong phạm vi 1000.
Oân tập về gải toán .
Kỹ năng ;
Luyện kỹ năng tính trừ các số có 3 chữ số .
Luỵêân kỹ năng nhận dạng hình .
Thái độ : Yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
 GV : Bảng phụ, giấy A3 có nội dung bài tập 3.
 HS : VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
 Hoạt động của Thầy
 Hoạt động của Thầy
Khởi động : (1’)
Bài cũ : (4’) Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
Sửa bài tập 4/ 72 (VBT)
Gọi 1 HS lên bảng sửa bài :
 Bài giải .
 Số HS khối lớp 2 có là :
 287 – 35 = 252 (học sinh)
 Đáp số : 252 học sinh.
GV chốt cách giải, cách thực hiện phép trừ.
Giới thiệu bài : (1’)
GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên lên bảng.
Phát triển các hoạt động : (27’)
 * Hoạt động 1 : Oân tập phép trừ trong phạm vi 1000.
 MT : Giúp HS ôn lại cách đặt tính và cách tính phép trừ các số có ba chữ số .
 PP : Động não, giảng giải. 
GV cho HS nêu các bước tính trừ.
+ Đặt tính : 
+ Tính 
à GV chốt kiến thức.
 + Đặt tính : Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị.
 + Tính : Trừ từ phải sang trái, đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm.
* Hoạt động 2 : Luyện tập, thực hành.
 MT : Giúp HS luyện tập, thực hành phép trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số trong phạm vi 1000.
 PP : Luyện tập thực hành, động não, hỏi đáp.
Bài 1 : Tính 
 572
- 
 241
Các phép tính trong bài tập 1 là những phép tính nào ?
Khi thực hiện các phép tính trừ ta làm như thế nào ?
Yêu cầu HS làm vào vở bài tập (4 cột đầu)
572 689 896 758
 - - - -
 241 568 303 252
 331 121 593 506.
GV chốt cách trừ.
Bài 3 : 
Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài.
Chỉ bảng phụ có nội dung bài tập, cho HS đọc tên các dòng trong bảng tính : số bị trừ, số trừ, hiệu.
Hỏi : Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
Muốn tìm số trừ ta làm sao ?
Yêu cầu HS làm bài.
Số bị trừ 234 679 782 501 
Số trừ 123 235 324
Hiệu 210 100 243
GV chốt cách làm bài số bị trừ, số trừ, hiệu.
* Hoạt động 2 : Giải toán có lời văn.
 MT MT : Giúp HS giải được bài toán có lời văn dạng ít hơn.
 PP : luyện tập, thực hành, động não, hỏi đáp, giảng giải.
Bài 4 : 
Yêu cầu 1 HS đọc đề toán.
GV tóm tắt bài toán bằng cách vẽ sơ đồ như sau.
Cây táo : 230 quả
Cây cam : 20 quả.
Yêu cầu HS nêu các dạng toán và cách giải.
Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
GV chốt cách giải toán dạng “ít hơn” .
Củng cố – dăn dò : (5’)
Trò chơi : Thi đua tiếp sức.
GV đính lên bảng mỗi bảng bài tập sau.
Đặt tính và tính.
Yêu cầu 2 dãy mỗi dãy cử 2 bạn lên tham gia tiếp sức. Đội nào làm đúng + nhanh -> thắng.
GV nhận xét đánh giá thi đua.
Dặn dò : Về nhà xem lại bài + Làm toán nhà bài 2/ 73.
Chuẩn bị : Luyện tập chung. 
Hát 
HS lên bảng sửa bài. -> Lớp theo dõi HS nhận xét Đ,S.
Sửa vở.
Hoạt động lớp.
2 HS nêu.
Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm.
HS nêu yêu cầu.
phép tính trừ các số có 3 chữ số.
Ta trừ từ phải sang trái đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm.
Sửa bài : trò chơi chuyền điện . Chọn 4 HS lên bảng sửa bài GV đính bài tập cho HS làm tính. Lớp nhận xét bằng thẻ đúng sai -> HS sửa vở.
HS : lấy số bị trừ, trừ đi số trừ .
Lấy hiệu cộng với số trừ.
Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Lớp làm vào VBT.
Sửa bài : 1 đại diện của 5 tổ lên bảng làm. Lớp nhận xét đúng sai. à sửa vở.
Hoạt động lớp, cá nhân.
HS đọc đề toán .
2 HS nêu.
1 HS làm bảng quay -> cả lớp làm vào VBT.
 Bài giải.
 Cây cam có số quả là:
 230 – 20 = 210 (quả)
 Đáp số : 210 quả. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 3.doc