TOÁN
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: Giúp HS
- Biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5, từ đó lập và học thuộc các công thức 9 cộng với 1 số (cộng qua 10).
- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện các phép cộng dạng 29 + 5 và 49 + 25
2. Kỹ năng: Rèn làm tính đúng, nhanh
3. Thái độ: Tính cẩn thận chăn chỉ
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ, bảng cài
- HS: SGK + bảng con
TOÁN 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5 I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: Giúp HS Biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5, từ đó lập và học thuộc các công thức 9 cộng với 1 số (cộng qua 10). Chuẩn bị cơ sở để thực hiện các phép cộng dạng 29 + 5 và 49 + 25 Kỹ năng: Rèn làm tính đúng, nhanh Thái độ: Tính cẩn thận chăn chỉ II. CHUẨN BỊ : - GV: Bảng phụ, bảng cài HS: SGK + bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Chục đvị 9 5 fd1 4 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) 26 + 4, 36 + 24 HS sửa bài 1 + + + + 35 42 25 64 21 +5 8 35 16 29 40 50 60 80 50 + Thầy yêu cầu HS nêu đúng sai, nếu sai cho HS lên sửa lại cách đặt tính cho đúng + + 12 13 6 8 7 14 20 20 20 à GV nhận xét. 3.Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’) Học dạng toán: 9 cộng với 1 số: 9 + 5-- > G ghi bảng 4.Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 9 + 5 + MT : Thuộc các công thức 9 cộng với 1 số (cộng qua 10) + PP : Trực quan, giảng giải thảo luận nhóm GV nêu bài toán: Có 9 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính? GV hướng dẫn để rút ra phép tính Có 9 que tính (cài 9 que tính lên bảng). Viết 9 vào cột đơn vị. Thêm 5 que tính (cài 5 que tính dưới 9 que tính). Viết 5 vào cột đơn vị ở dưới 9. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính? GV dẫn ra phép tính 9 + 5 = 14 (viết dấu cộng vào bảng) - GV yêu cầu HS đặt tính dọc. + 9 + 9 + 5 = 14 viết 4, thẳng cột với 9 và 5. 5 Viết 1 vào cột chục 14 Hướng dẫn HS tự làm bảng cộng dạng 9 cộng với 1 số. Sử dụng bảng cài à HS sửa bài, GV nhận xét. v Hoạt động 2: Thực hành + MT : Làm các bài tập thành thạo + PP : Động não, luyện tập, thực hành. Bài 1: Tính GV quan sát, hướng dẫn Bài 3: Tính nhẩm Nêu yêu cầu bài Viết ngay kết quả GV quan sát, hướng dẫn Bài 4: Để tìm số cây có tất cả ta làm sao? 5. Củng cố – Dặn dò (3’) HS đọc bảng công thức 9 cộng với 1 số Quan sát và ghi Đ hoặc S nếu sai sửa lại cho đúng + + + + + 9 8 7 4 9 3 9 9 9 5 12 17 16 13 14 Thầy nhận xét Làm bài 1. Chuẩn bị: 29 + 5 - Hát -HS lên bảng làm bài. à HS sửa bài. - Hoạt động lớp, cá nhân. - HS thao tác trên vật thật - Lấy 9 que tính, thêm 5 que tính nữa, gộp lại là 14 que tính - HS đặt tính + 9 5 - Thảo luận nhóm - 9 + 1 = 10 - 9 + 2 = 11 - 9 + 3 = 12 . . . - 9 + 9 = 18 - HS học thuộc các công thức trên ï - Hoạt động lớp, cá nhân. + + - HS làm bảng con 9 9 9 2 8 6 11 17 15 - HS nêu - HS dựa vào bảng công thức để làm. - HS đọc đề - làm tính cộng - HS làm bài sửa bài - HS trả lời. à HS nhận xét.
Tài liệu đính kèm: