Giáo án Toán 2 tuần 27 tiết 2: Số 0 trong phép nhân và phép chia

Giáo án Toán 2 tuần 27 tiết 2: Số 0 trong phép nhân và phép chia

 TOÁN

SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp HS biết:

- Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0.

- Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0.

- Không có phép chia cho 0.

2. Kỹ năng:

- Ghi nhớ công thức và thực hành đúng, chính xác.

3. Thái độ:

- Ham thích học Toán.

 

doc 2 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1291Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 tuần 27 tiết 2: Số 0 trong phép nhân và phép chia", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN
SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU
Kiến thức: Giúp HS biết:
Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0.
Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0.
Không có phép chia cho 0.
Kỹ năng: 
Ghi nhớ công thức và thực hành đúng, chính xác.
Thái độ: 
Ham thích học Toán.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bộ thực hành Toán. Bảng phụ.
HS: Vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Số 0 trong phép nhân và phép chia.
Sửa bài 3
a) 4 x 2 = 8; 8 x 1 = 8 viết 4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8
b) 4 : 2 = 2; 2 x 1 = 2 viết 4 : 2 x 1 = 2 x 1 = 2	
c) 4 x 6 = 24; 24 : 1 = 24	viết 4 x 6 : 1 = 24 : 1 = 24
GV nhận xét 
3.Giới thiệu: (1’)
Số 0 trong phép nhân và phép chia.
4.Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 0.
 +MT : Giúp HS nhận biết phép nhân có thừa số 0.
 +PP : Quan sát, động não, thực hành.
- Dựa vào ý nghĩa phép nhân, GV hướng dẫn HS viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau:
	0 x 2 = 0 + 0 = 0,	vậy 	0 x 2 = 0
	Ta công nhận:	2 x 0 = 0
Cho HS nêu bằng lời: Hai nhân không bằng không, không nhân hai bằng không.
	0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0	vậy	0 x 3 = 3
	Ta công nhận:	3 x 0 = 0
Cho HS nêu lên nhận xét để có:
	+ Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
	+ Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
 GV nhận xét chột ý.
v Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0.
 + MT : Giúp HS nhận biết phép chia có số bị chia là 0.
 + PP : Quan sát, động não, thực hành.
Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu sau:
Mẫu: 0 : 2 = 0, vì 0 x 2 = 0 
0 : 3 = 0, vì 0 x 3 = 0 
0 : 5 = 0, vì 0 x 5 = 0 
Cho HS tự kết luận: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0.
GV nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên, số chia phải khác 0.
GV nêu chú ý quan trọng: Không có phép chia cho 0.
Chẳng hạn: Nếu có phép chia 5 : 0 = ? không thể tìm được số nào nhân với 0 để được 5 (điều này không nhất thiết phải giải thích cho HS).
v Hoạt động 3: Thực hành
 + MT : Giúp HS vận dụng kiến thức giải đúng các bài toán .
 +PP : Động não, vấn đáp., thực hành.
Bài 1 : HS tính nhẩm. Chẳng hạn:
	0 x 4 = 0
	4 x 0 = 0
Bài 2 : HS tính nhẩm. Chẳng hạn:
	0 : 4 = 0
Bài 3 : Dựa vào bài học. HS tính nhẩm để điền số thích hợp vào ô trống. Chẳng hạn:
	0 x 5 = 0
 0 : 5 = 0
Bài 4 : HS tính nhẩm từ trái sang phải. Chẳng hạn:
	Nhẩm:	 	2 : 2 = 1;	1 x 0 = 0.	
	Viết	2 : 2 x 0 	= 1 x 0.
	= 0
	Nhẩm	0 : 3 = 0;	0 x 3 = 0.	
	Viết	0 : 2 	= 0 x 3
	= 0
 GV nhận xét chốt ý.
5. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập.
Hát
3HS lên bảng sửa bài 3, bạn nhận xét.
 - Hoạt động lớp, cá nhân.
- HS viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau:
	0 x 2 = 0	
 	2 x 0 = 0
HS nêu bằng lời: Hai nhân không bằng không, không nhân hai bằng không.
HS nêu nhận xét:
	+ Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
	+ Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
Vài HS lặp lại.
 - Hoạt động lớp, cá nhân. 
HS thực hiện theo mẫu:
0 : 2 = 0, vì 0 x 2 = 0 (thương nhân với số chia bằng số bị chia)
HS làm: 0 : 3 = 0, vì 0 x 3 = 0 (thương nhân với số chia bằng số bị chia)
0 : 5 = 0, vì 0 x 5 = 0 (thương nhân với số chia bằng số bị chia)
HS tự kết luận: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0.
 - Hoạt động lớp, c á nhân.
HS tính
HS làm bài. Sửa bài.
HS làm bài. Sửa bài.
HS làm bài. Sửa bài.
HS làm bài. 
HS sửa bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 2.doc