Giáo án môn Toán Lớp 2

Giáo án môn Toán Lớp 2

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

I. MỤC TIÊU:

 Giúp học sinh củng cố về:

 + Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự các số.

 + Số có 1, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của 1 số

+ Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Một bảng các ô vuông (như bài 2 SGK)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 246 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 765Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Thứ hai, ngày 18 tháng 08 năm 2008
TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU:
	Giúp học sinh củng cố về:
	+ Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự các số.
	+ Số có 1, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của 1 số
+ Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	Một bảng các ô vuông (như bài 2 SGK)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định: 1’
B. Bài cũ: 4’
C. Bài mới: 25’
 1. Giới thiệu bài:
Giới thiệu bài – ghi đề
 2. Bài tập:
 a. Bài tập 1/3: Các số có 1 chữ số
 b. GV hướng dẫn học sinh nếu các số có một chữ số
 c. GV hướng dẫn HS tự làm phần b, phần c
 - Cho HS ghi nhớ: có 10 số có 1 chữ số: số 0 là số bé nhất có 1 chữ số, số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số
 Bài tập 2/3: Củng cố về số có 2 chữ số
GV hướng dẫn học sinh tự làm phần a
Hướng dẫn học sinh tự làm bài phần b và c
Cho học sinh ghi nhớ: số bé nhất có 2 chữ số là số 10, số lớn nhất có 2 chữ số là số 99
 Bài tập 3/3: Củng cố về số liền sau, số liền trước
GV nêu từng bài tập a, b, c, d
3. Củng cố - dặn dò: 5’
Cho học sinh chơi trò chơi: Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của số cho trước
GV hướng dẫn các chơi, nêu 1 số là số 72, rồi chỉ 1 HS ở tổ 1 HS đó phải nêu ngay kết quả.
Mỗi lần 1 HS nêu đúng thì được 1 điểm. Sau 3 lần chơi tổ nào được nhiều điểm thì thắng cuộc
Dặn học sinh nào chưa làm xong bài tập về nhà tiếp tục hoàn thành
Học sinh nhắc lại
HS nêu yêu cầu của đề bài
- Học sinh làm bài vào VBT
- Gọi 1 HS đọc theo thứ tự từ bé đến lớn 1 học sinh đọc theo thứ tự từ lớn đến bé
- HS làm bài vào nháp
- Lớp chữa bài
- HS nhắc lại
- 1 HS nêu yêu cầu đề bài
- HS làm bài vào (bảng con)
VBT: HS đọc các số theo thứ tự từ bé đến lớn từng dòng và từ lớn đến bé từng dòng.
Học sinh làm bài vào bảng con
Gọi từng học sinh đọc lần lượt các bài tập a, b, c, d
HS lần lượt làm miệng các bài tập trên
---------˜&™-----------
Thứ ba, ngày 19 tháng 08 năm 2008
TIẾT 2: ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100 (Tiếp)
 I. MỤC TIÊU:
 - Giúp học sinh củng cố về:
 + Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số
 + Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị
 + Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	Kẻ, viết sẵn bảng phụ (như bài: 1, 5 SGK)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định: 1’
B. Bài cũ: 4’
 HS1: Số liền sau của 90 là
Số liền trước của 90 là
Số liên tục liền sau 50 là
 HS2: Số liền trước của 10 là
Số liền sau của 99 là
Số tròn chục liền sau của 70 là
GV nhận xét
C. Bài mới: 25’
1. Giới thiệu bài:
 GV giới thiệu bài, ghi đề
2. Bài tập
 a. Bài tập: Củng cố về đọc, viết, phân tích số
GV treo bảng phụ đã viết sẵn đề bài hướng dẫn HS tự nêu cách làm
 b. Bài 2.4: Củng cố về đọc, viết, phân tích số 
GV gọi lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm theo mẫu:
57:50+7
Viết các số: 57, 98, 61 ,88, 74, 47 theo mẫu
 c. Bài 3.4: So sánh các số
- GV gọi lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm 
 d. Bài 4.4
Viết các số 33, 54, 45, 28
 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
 e. Bài 5.1 Viết số thích hợp vào ô trống các số đó là 98, 76, 67, 93, 84
- GV treo bảng phụ
3. Củng cố, dặn dò: 5’
Cho HS chơi trò chơi: Nối số thích hợp với ô trống:
 a) º 70
30 20 10 60 70 80
 - GV chia lớp thanh 2 nhóm, đại diện các nhóm lên làm
 Nhóm nào làm nhanh và đúng thì nhóm đó thắng
 Dặn dò HS nào chưa làm xong bài tập về nhà tiếp tục hoàn thành
HS trả lời
HS trả lời
HS nhắc lại
1 HS nêu yêu cầu đề bài
HS làm miệng
Lớp nhận xét, sửa chữa
1 HS nêu yêu cầu đề bài
Lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào bảng con
Lớp nhận xét sửa bài trên bảng
Lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm và giải thích 
cả lớp làm vào bảng con
lớp nhận xét, sửa chữa
gọi 1 HS nêu yêu cầu đề bài
- HS làm bài vào bảng con
- 2 HS lên bảng làm bài
- lớp nhận xét, sửa chữa
- HS nêu yêu cầu đề bài
- HS làm miệng từng ô trống
- lớp nhận xét, sửa chữa
- Các nhóm thi nhau làm bài
Lớp vỗ tay hoan nghênh
---------˜&™-----------
Thứ tư, ngày 20 tháng 08 năm 2008
 TIẾT 3: SỐ HẠNG – TỔNG
I. MỤC TIÊU:
 - Giúp học sinh củng cố về:
 + Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phân tích
 + Củng cố vè phép cộng (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài toán có lời văn
 + Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định: 1’
B. Bài cũ: 4’
 HS1: Điền dấu >, <, =
52 56 69 . . .96 70 + 4 74
81 80 88 . . .80+8 30+5 53
HS2: Viết các số 42, 59, 38, 70
 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
- GV nhận xét bài cũ
C. Bài mới: 25’
 1. Giới thiệu số hạng và tổng:
GV viết lên bảng phép cộng
35 + 24 = 59
GV chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu tên gọi thành phần và kết quả
35 + 24 = 59
SH SH tổng
- GV viết phép cộng trên theo cột dọc
35 Số hạng
24 Số hạng
59 Tổng
- GV viết 1 phép cộng khác
2. Thực hành
 Bài 1.5: Viết số thích hợp vào ô trống
GV kẻ lên bảng như bài 1 SGK
Gọi HS làm miệng, GV điền kết quả
Bài 2.5: Đặt tính rồi tính tổng
GV dẫn HS nếu cách làm rồi làm bài
GV hướng dẫn HS đặt tính đúng
Gọi mỗi lần 2 HS lên bảng làm
 Bài 3.5
GV cho HS đọc thầm rồi tự nêu bài toán tự tóm tắt rồi làm bài
Gọi 1 HS lên bảng làm
3. Củng cố, dặn dò: 5’
Cho HS chơi trò chơi: thi đua viết phép cộng và tính tổng nhanh
- GV nêu: Viết phép cộng có các Sh đều bằng 24 rồi tính tổng.
Dặn HS nào chưa làm xong bài tập về nhà tiếp tục hoàn thành.
HS làm bài trên bảng lớp
HS làm bài
1 HS đọc: ba mươi lăm cộng hai mươi chín bằng năm mươi chín
HS nêu tên gọi thích hợp
1 HS nêu yêu cầu đề bài
HS làm miệng
Lớp nhận xét
HS nêu cách làm
Lần lượt mỗi lần 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
HS đọc thầm rồi tự nêu bài toán
1 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở TT
HS viết nhanh và tính tổng nhanh 24+24=48
Ai làm xong trước được lớp vỗ tay hoan hô.
Thứ năm, ngày 21 tháng 08 năm 2008
TIẾT 4: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS củng cố về
 + Phép cộng (không nhớ): tính nhẩm và tính viết
(Đặt tính rồi tính) tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng
 + Giải bài toán có lời văn
 + Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II. CÁC BÀI TẬP DẠY HỌC:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định: 1’
B. Bài cũ: 4’
 HS 1,2: Viết phép cộng rồi tính tổng, biết
 a. Các số số hạng là 25, 43
 b. Các số hạng là 72 và 11
 c. Các số hạng là 40 và 37
 d. Các số hạng là 5 và 74
 HS3:
Cam: 20 cây
Quýt: 35 cây
Cam và quýt: cây
GV nhận xét bài cũ
C. Bài mới: 25’
 1. Giới thiệu bài:
 2. Bài tập:
 Bài 1/6: Tính
Gõi mỗi lần 2 HS lên bảng làm
GV hỏi tên gọi thành phần và kết quả của từng phép cộng
 Bài 2.6: Tính nhẩm
GV hướng dẫn HS tính nhẩm
Gọi mỗi lần 1 HS tính nhẩm 1 bài. GV ghi kq lên bảng
 Bài 3/6: Đặt tính rồi tính tổng
Gọi mỗi lần 1 HS lên bảng làm
 Bài 4.6
GV cho HS đọc thầm rồi tự nêu bài toán, tự tóm tắt rồi làm bài
Gọi 1 HS lên bảng làm
Tóm tắt
Trai : 25 HS
Gái: 32 HS
- GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò: 5’
Cho HS chơi trò chơi: điền số thích hợp vào chỗ trống
 º25 º 4 6 º 5 º
 +3º + 32 +24 +º6
 56 66 º4 78
Chia lớp làm 2 nhóm. Đại diện mỗi nhóm lên làm 2 bài.
- Nhóm nào làm nhanh và chính xác, nhóm đó thắng cuộc , dặn dò HS nào chưa làm xong về nhà làm tiếp.
Chuẩn bị bài: đềximét
- 2HS lên bảng làm bài tập
Giải
Số cây cam và quýt có là:
20 + 35 = 56 (cây)
Đáp số: 55 cây
1 HS nêu yêu cầu của đề bài
Lần lượt mõi lần 2 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào bảng con
HS nêu yêu cầu đề bài
HS tính nhẩm nêu kết quả
Cả lớp làm vào bảng con
Mỗi lần 1 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở TT
HS đọc thầm rồi tự nêu bài toán
Cả lớp làm vào vở nháp
Giải
Số HS ở thư viện có tất cả là
2 5 + 32 = 57 (HS)
Đáp số: 57 học sinh
HS thi đua làm bài
Cả lớp vỗ tay hoan nghênh
---------˜&™-----------
Thứ sáu, ngày 22 tháng 08 năm 2008
TIẾT 5: ĐÊXIMÉT
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
 + Bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đêximet (dm)
 + Nắm được quan hệ giữa đê xi mét và xăng ti mét (1dm = 10cm)
 + Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo với đơn vị dm
 + Bước đầu tập trung và ước lượng các độ dài theo đơn vị đêximet
 + Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II. CÁC ĐỒ DẠY HỌC:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Ổn định: 1’
B. Kiểm tra bài cũ: 4’
 HS1:đặt tính rồ tính tổng biết các sh là:
34 và 42, 40 và 24, 8 và 31.
HS2:
Gà: 22 con
Vịt: 10 con
 GV nhận xét bài cũ
C. Bài mới: 25’
1. Giới thiệu đơn vị đo độ dài.
GV yêu cầu 1 HS đo độ dài bằng giấy dài 10 cm và hỏi: bằng giấy dài mấy xăng ti mét?
GV nói: “10 cm còn gọi là 1 đêximet và viết tắt là dm và viết dm lên bảng rồi viết: 10cm=1dm, 1dm=10cm
- Hướng dẫn HS nhận biết các đoạn thẳng có độ dài là 1dm, 2dm, 3dm trên thước kẻ thẳng.
2. Thực hành:
 Bài 1/7: Quan sát hình vẽ và TLCH
GV hướng dẫn HS quan sát và TL từng câu hỏi
- GV yêu cầu HS lấy vở BTT và làm
Bài 2.7: Tính (theo mẫu)
GV hướng d ... o bảng con.
- 1 HS đọc yêu cầu bài toán.
Thứ sáu, ngày 02 tháng 5 năm 2008
 TIẾT 165: ÔN TẬP PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA.
I/ MỤC TIÊU:
 Giúp HS củng cố:
- Thực hành tính trong các bảng nhân, chia đã học.
- Nhận biết số lượng thông qua hình minh hoạ.
- Giải bài toán bằng một phép tính nhân.
- Tìm số bị chia, thừa số.
- Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC;
 GV: Sách toán.
 HS: Nháp, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 4’
3. Bài mới: 25’
a) Giới thiệu bài: 1’
b) Hoạt động 1:Hướng dẫn ôn tập. 24’
Bài 1:
- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm.
- Yêu cầu HS làm tiếp phần b.
- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm.
-Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2:
- Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng biểu thức trong bài.
- Nhận xét bài của HS, cho điểm.
Bài 3: GV hướng dẫn HS phân tích đề toán.
- Chữa bài và cho điểm HS. 
Bài 4:
- Yêu cầu HS suy nghĩ và TL.
- Vì sao em biết được điều đó?
- GV nhận xét.
Bài 5:
- Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm của mình.
c) Hoạt động 2: Củng cố- Dặn dò: 5’
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS
- Làm bài vào nháp, 16 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình trước lớp (phần a).
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp.
- HS nêu cách nhẩm.
- 2 HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào nháp.
- 1 HS đọc đề toán.
- HS trả lời các câu hỏi của GV.
-1 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm vào nháp.
-1 HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS suy nghĩ trả lời.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Nhắc lại các tìm số bị chia, thừa số chưa biết.
TUẦN 34
Thứ hai, ngày 05 tháng 5 năm 2008
 TIẾT 166: ÔN TẬP PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA.
I/ MỤC TIÊU:
 Giúp HS củng cố:
- Thực hành tính trong các bảng nhân, chia đã học.
- Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
- Nhận biết số lượng thông qua hình minh hoạ.
- Giải bài toán bằng một phép tính chia.
- Số 0 trong phép cộng và phép nhân.
- Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV: Sách toán.
 HS: Bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định; 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 4’
3. Bài mới: 25’
a) Giới thiệu bài: 1’
b) Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập. 24’
Bài 1:
- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm.
Bài 2: 
- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng biểu thức trong bài.
- Nhận xét bài của HS, cho điểm.
Bài 3:
- GV hướng dẫn HS phân tích đề bài.
- Chữa bài và cho điểm HS. 
Bài 4:
- Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.
- Vì sao em biết điều đó.
Bài 5:
- Hỏi: Mấy cộng 4 thì bằng 4.
- Vậy điền mấy vào ô trống thứ nhất.
c) Hoạt động 2: Củng cố- Dặn dò: 5’
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS.
- Làm bài vào nháp, 16 HS nối tiếp nhau đọc bài làm phần a của mình .
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở nháp.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS suy nghĩ và trả lời.
- HS trả lời.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 0 cộng 4 bằng 4.
- Điền 0.
-Tự tìm các phần còn lại
Thứ ba, ngày 06 tháng 5 năm 2008
 TIẾT 167: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I/ MỤC TIÊU:
1. Rèn kỹ năng xem giờ trên đồng hồ.
2. Củng cố biểu tượng về đơn vị đo độ dài.
3. Giải bài toán có liên quan đến các đơn vị đo.
- Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV: Sách toán.
 HS: Nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 4’
3. Bài mới: 25’
a) Giới thiệu bài: 1’
b) Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập. 24’
Bài 1:
- Quay mặt đồng hồ đến các vị trí trong phần a của bài và yêu cầu HS đọc giờ .
- Yêu cầu HS quan sát các mặt đồng hồ ở phần b.
- Yêu cầu HS đọc giờ trên đồng hồ a.
- 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
- Vậy đồng hồ A và đồng hồ nào chỉ cùng một giờ?
- Làm tương tự với các đồng hồ còn lại.
Bài 2: 
- Hướng dẫn HS phân tích đề, thống nhất phép tính sau đó yêu cầu các em làm bài.
Bài 3:
- Hướng dẫn HS phân tích đề, thống nhất phép tính sau đó yêu cầu các em làm bài.
- Chữa bài, cho điểm HS.
Bài 4:
- Bài tập yêu cầu các em tưởng tượng và ghi lại một số đồ vật quen thuộc như bút chì, ngôi nhà
- GV đọc câu a.
- Vì sao?
- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại của bài, sau đó chữa bài và cho điểm HS. 
c) Hoạt động 2: Củng cố- Dặn dò: 5’
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS
- HS đọc giờ.
- 2 giờ.
- 14 giờ.
- Đồng hồ A và C.
- 1 HS đọc đề toán.
- 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào nháp.
- 1 HS đọc đề bài. 
- 1 HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào nháp.
- HS trả lời: Bút bi dài khoảng 15 cm.
- HS trả lời.
Thứ tư, ngày 07 tháng 5 năm 2008
 TIẾT 168: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I/MỤC TIÊU: 
 Giúp HS:
1. Kỹ năng so sánh đơn vị thời gian.
2. Biểu tượng về thời điểm và khoảng thời gian.
3. Giải bài toán có liên quan đến các đơn vị do là kilôgam, kilômét, giờ.
- Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV: Sách toán.
 HS: Nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 4’
3. Bài mới: 25’
a) Giới thiệu bài: 1’
b) Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập. 24’
Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc bảng thống kê các hành động của bạn Hà. Hà dành nhiều thời gian nhất cho hành động nào?
- Thời gian Hà dành cho việc học là bao lâu?
Bài 2:
- Hướng dẫn HS phân tích để bài, thống nhất phép tính , sau đó yêu cầu các em làm bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
- Hướng dẫn HS phân tích để bài, thống nhất phép tính , sau đó yêu cầu các em làm bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4: 
- HS HS phân tích đề bài, thống nhất phép tính , sau đó yêu cầu các em làm bài.
c) Hoạt động 2: Củng cố- Dặn dò: 5’
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- HS trả lời.
- 4 giờ.
- 1 HS đọc đề toán.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm vào nháp.
- 1 HS đọc đề toán.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm vào nháp.
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng giải.
- Cả lớp làm vào bảng con.
Thứ năm, ngày 08 tháng 5 năm 2008
TIẾT 169: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC.
I/ MỤC TIÊU:
 Giúp HS củng cố:
1. Biểu tượng về đoạn thẳng, đường thẳng, đường gấp khúc, hình tam giác hình vuông, hình tứ giác, hình chữ nhật.
2. Phát triển trí tưởng tượng thông qua bài tập vẽ hình theo mẫu.
- Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV: Các hình vẽ trong BT1.
 HS: Nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 4’
3. Bài mới: 25’
a) Giới thiệu bài: 1’
b) Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập: 24’
Bài 1:
- Chỉ từng hình vẽ trên bảng và yêu cầu HS đọc tên từng hình.
Bài 2:
- Cho HS phân tích đề thấy hình ngôi nhà gồm 1 hình vuông to làm thân nhà, 1 hình vuông nhỏ làm cửa sổ, 1 hình tứ giác làm mái nhà, sau dó yêu cầu các em vẽ hình vào VBT.
Bài 3:
- Vẽ hình phần a lên bảng, sau đó dùng thước để chia thành 2 phần, có thể thành hoặc không thành hình tam giác, sau đó yêu cầu HS lựa chọn cách vẽ đúng.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm phần b.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
- Vẽ hình của bài tập lên bảng , có đánh số các phần hình.
- Hỏi: Có bao nhiêu hình tam giác là những hình tam giác nào?
- Có bao nhiêu hình tứ giác đó là những hình tứ giác nào?
- Có bao nhiêu hình chữ nhật, đó là những hình chữ nhật nào?
c) Hoạt động 2: Củng cố- Dặn dò: 5’
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS
- Đọc tên hình theo yêu cầu.
- 1 HS đọc đề bài. 
- Lựa chọn cách vẽ và lên bảng vẽ.
- Làm bài.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
Thứ sáu, ngày 09 tháng 5 năm 2008
 TIẾT 170: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC.
I/ MỤC TIÊU:
 Giúp HS củng cố:
1. Kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc .
2. Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
3. Phát triển trí tưởng tượng cho HS thông quan xếp hình.
- Rèn kỹ năng, tính chính xác và nhanh nhẹn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV: Sách toán.
 HS: Nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 4’
3. Bài mới: 25’
a) Giới thiệu bài: 1’
b) Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập. 24’
Bài 1:
- Yêu cầu HS nêu cách tìm độ dài đường gấp khúc sau đó làm và báo cáo kết quả.
Bài 2:
- Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tam giác, sau đó thực hành tính.
Bài 3:
- Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tứ giác, sau đó thực hành tính.
Bài 4:
- Cho HS dự đoán và yêu cầu yêu cầu các tính độ dài của 2 đường gấp khúc để kiểm tra.
Bài 5:
- Tổ chức cho HS thi xếp hình.
- Trong thời gian 5 phút, đội nào có nhiều bạn xếp hình đúng thì đội đó thắng cuộc.
c) Hoạt động 2: Củng cố- Dặn dò: 5’
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS.
- Đọc tên hình theo yêu cầu.
- HS làm vào vở nháp.
- 2 HS lên bảng giải theo 2 cách.
- Cả lớp làm vào nháp.
- HS làm bài vào nháp.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_2.doc