TOÁN
Tiết: SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp HS biết:
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó; số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó.
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
2. Kỹ năng:
- Ghi nhớ công thức và thực hành đúng, chính xác.
3. Thái độ:
- Ham thích môn học.
TOÁN Tiết: SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I. Mục tiêu Kiến thức: Giúp HS biết: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó; số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. Kỹ năng: Ghi nhớ công thức và thực hành đúng, chính xác. Thái độ: Ham thích môn học. II. Chuẩn bị GV: Bộ thực hành Toán. Bảng phụ. HS: Vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập. SửaBài 4 /131. Giải a. Độ dài đường gấp khúc ABCDE 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm) Đáp số : 12 cm Chu vi hình từ giác ABCD 3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm) GV nhận xét chấm điểm. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Số 1 trong phép nhân và chia. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 1. MT : Giúp HS nhận biết về bài toán phép nhân có thừa số 1. PP : Quan sát, động não, vấn đáp, thực hành. a) GV nêu phép nhân, hướng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau: 1 x 2 = 1 + 1 = 2 vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 vậy 1 x 3 = 3 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 vậy 1 x 4 = 4 GV cho HS nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. b) GV nêu vấn đề: Trong các bảng nhân đã học đều có 2 x 1 = 2 ta có 2 : 1 = 2 3 x 1 = 3 ta có 3 : 1 = 3 HS nhận xét: Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. Chú ý: Cả hai nhận xét trên nên gợi ý để HS tự nêu; sau đó GV sửa lại cho chuẩn xác rồi kết luận (như SGK). v Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia là 1). MT : Giúp HS nhận biết về bài toán phép chia cho 1. PP : Quan sát, động não, vấn đáp, thực hành. Dựa vào quan hệ của phép nhân và phép chia, GV nêu: 1 x 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 ta có 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 ta có 4 : 1 = 4 1 x 5 = 5 ta có 5 : 1 = 5 GV cho HS kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính só đó. v Hoạt động 3: Thực hành Bài 1 : HS tính nhẩm (theo từng cột) Bài 2 : Dựa vào bài học, HS tìmsố thích hợp điền vào ô trống (ghi vào vở). 1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4 Bài 3 : HS tự nhẩm từ trái sang phải. a) 2 x 3 x 1 = 6 x 1 2 x 1 x 3 = 2 x 3 = 6 = 6 b) 4 x 5 : 1 = 20 : 1 4 : 1 x 5 = 4 x 5 = 20 = 20 GV nx chốt ý . Khi gặp bài toán có hai phép tính nhân chia ta phải thực hiện phép tính từ phải sang trái. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Số 0 trong phép nhân và phép chia. Hát 2 HS lên bảng sửa bài 4. Bạn nhận xét. - Hoạt động lớp, cá nhân. HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau: 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 4 = 4 HS nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Vài HS lặp lại. HS nhận xét: Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. Vài HS lặp lại. - Hoạt động lớp, cá nhân Vài HS lặp lại: 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 4 : 1 = 4 5 : 1 = 5 HS kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính só đó. Vài HS lặp lại. HS tính theo từng cột. Bạn nhận xét. 2 HS lên bảng làm bài. Bạn nhận xét. HS dưới lớp làm vào vở. 4 HS lên bảng thi đua làm bài. Bạn nhận xét. Sửa bài bằng thẻ đúng , sai.
Tài liệu đính kèm: