Giáo án Toán 2 - Tuần 25 đến 28

Giáo án Toán 2 - Tuần 25 đến 28

*Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3.

Mục tiêu: Hs biết tính nhẩm, giải toán.

Bài tâp 1 : Tính nhẩm :

-Gv nhận xét

Bài tập 2 : Tính nhẩm :

-Gv nhận xét.

Bài tập 3: Toán đố :

-Gv hướng dẫn

-Nhận xét.

*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 4,5.

Mục tiêu: Hs giải toán, tìm 1/5.

Bài tập 4: Toán đố

-Gv hướng dẫn.

-Chấm chữa bài.

Bài tập 5: Hình nào đã khoan vào 1/4 số con voi ?

-Gv nhận xét

 

docx 41 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 07/06/2022 Lượt xem 470Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 2 - Tuần 25 đến 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 25
Thø hai ngµy 26 th¸ng 2 n¨m 2018
TOÁN
MỘT PHẦN NĂM
1. Mục tiêu: Sau tiết học, HS cĩ khả năng
1.1. Kiến thức: - Giúp học sinh nhận biết “Một phần năm”.
1.2. Kỹ năng: - Biết đọc và viết : 1
	 5
1.3. Thái độ: - Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.	
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu
2.1. Cá nhân:
 Cách tìm 1 của một hình
 5
2.2. Nhĩm học tập
 Thảo luận BT 1, 2.
3.Tổ chức hoạt động dạy học trên lớp 
3.1. Giới thiệu bài mới: “Một phần năm” 
3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
10 ph
15 ph
*Hoạt động 1: Giới thiệu “Một phần năm” 
Mục tiêu: Giúp hs nhận biết và viết được 1
 5
-Gv đính hình vuông lên bảng.
-Hướng dãn hs tìm một phần năm hình c bằng cách chia thành năm phần bằng nhau (SGK)
 -Gv ghi bảng : Một phần tư viết là 1
 5
Kết luận : Hs biết một phần năm
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS biết tô màu hình, nhận dạng hình.
Bài tập 1 : Đã tô màu 1/5hình nào ?
Bài tập 2 : Hình nào đã tô màú 1/5 số ô vuông ?
-Gv đính các hình cho hs quan sát .
-Nhận xét.
Bài tập 3 : Hình nào đã khoanh vào 1/5 số con vịt ?
 -Gv cho hs quan sát hình SGK.
-Nhận xét tuyên dương.
-Hs quan sát.
-Hs theo dõi
-Hs đọc cá nhân.
-Đọc yêu cầu.
-Hs qua sát nêu nối tiếp.
-Hs đọc đề.
-Hs thảo luận theo cặp.
-Đại diện nhóm trình bày
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs quan sát.
-Hs nêu miệng lại kết quả.
4. Kiểm tra, đánh giá
-Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần năm”
- Biết đọc, viết 1
 5
- Biết thực hành chia một nhĩm đồ vật thành 5 phần bằng nhau. 
- Gv thu vở nhận xét, khen ngợi HS.
5. Định hướng học tập tiếp theo
5.1. Bài tập củng cố :
 . Trị chơi: Ai nhanh sẽ thắng.
Bảng phụ: Cĩ 25 chấm trịn. Em hãy khoanh trịn 1 số chấm trịn trên bảng.
 5
GV nhận xét – tuyên dương.
5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau
 Chuẩn bị: Luyện tập.
Thø ba ngµy 27 th¸ng 2 n¨m 2018
TOÁN
LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu: Sau tiết học, HS cĩ khả năng
1.1. Kiến thức: Giúp hs học thuộc lòng bảng chia 5.
1.2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng bảng chia đã học.
1.3. Thái độ: Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu
- Cá nhân 
- Nhĩm học tập
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu
2.1. Cá nhân:
 Tính nhẩm bài tập 1,2
2.2. Nhĩm học tập
 Thảo luận bài tập 5
3. Tổ chức dạy học trên lớp
3.1. Giới thiệu bài mới: “Luyện tập”
3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15ph
10 ph
*Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3.
Mục tiêu: Hs biết tính nhẩm, giải toán.
Bài tâïp 1 : Tính nhẩm : 
-Gv nhận xét
Bài tập 2 : Tính nhẩm :
-Gv nhận xét.
Bài tập 3: Toán đố :
-Gv hướng dẫn
-Nhận xét.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 4,5.
Mục tiêu: Hs giải toán, tìm 1/5.
Bài tập 4: Toán đố 
-Gv hướng dẫn.
-Chấm chữa bài. 
Bài tập 5: Hình nào đã khoan vào 1/4 số con voi ?
-Gv nhận xét
-Hs đọc đề.
-Hs nêu kết quả nối tiếp.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs nêu nối tiếp kết qủa.
-Hs đọc đề.
-Hs lên bảng làm. Lớp làm vào VBT
-Hs đọc yêu cầu.
-2 Hs lên bảng làm.
-Hs làm vào VBT.
-Hs đọc đề.
-Hs nêu miệng kết quả.
4. Kiểm tra, đánh giá
- Thuộc bảng chia 5.
- Biết giải bài tốn cĩ một phép chia (trong bảng chia 5).
- Biết thực hành chia một nhĩm đồ vật thành 5 phần bằng nhau. 
- Gv thu vở nhận xét, khen ngợi hs.
5. Định hướng học tập tiếp theo
5.1. Bài tập củng cố :
 Tìm 1/5 của 20.
Mục đích ; Củng cố cách tìm 1/5 của một số
GV nhận xét – tuyên dương.
5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau
 Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Thø t­ ngµy 4 th¸ng 3 n¨m 2015
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
1. Mục tiêu: Sau tiết học, HS cĩ khả năng
1.1. Kiến thức: Giúp HS thực hiện các phép tính ( từ trái sang phải) trong một biểu thức có hai phép tính (nhân và chia hoặc chia và nhân).
1.2. Kỹ năng: Nhận biết một phần mấy.
1.3. Thái độ: Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu
- Cá nhân: thuộc bảng nhân bảng chia 2,3,4,5
3. Tổ chức dạy học trên lớp
3.1. Giới thiệu bài mới: “Luyện tập chung” 
3.2. Các hoạt động dạy học : 
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15ph
10 ph
*Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2,3.
Mục tiêu: Hs biết tính theo mẫu, tìm thành phần chưa biết, nhận dạng hình.
Bài tâïp 1 : Tính (theo mẫu) : 
-Gv nêu bài mẫu : 3 x 4 : 2 = 12 : 2
 = 6
-Gv nhận xét
Bài tập 2 : Tìm X :
-Gv chấm chữa bài.
Bài tập 3: Hình nào đã được tô màu :
-Gv cho hs quan sát hình SGK.
-Nhận xét.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 4,5.
Mục tiêu: Hs giải toán, biết xếp hình.
Bài tập 4: Toán đố 
-Gv hướng dẫn.
-Chấm chữa bài. 
Bài tập 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình chữ nhật.
-Cho hs quan sát hình SGK
-Gv nhận xét
-Hs đọc đề.
-Hs theo dõi.
-3 hs lên bảng làm. Lớp làm bảng con
-Hs đọc yêu cầu.
-4 s lên bảng làm.
-Lớp làm vào VBT.
-Hs đọc đề.
-Hs nêu miệng kết quả.
-Hs đọc yêu cầu.
-2 Hs lên bảng làm.
-Hs làm vào VBT.
-Hs đọc đề.
-Hs thảo luận nhóm.
-Làm vào VBT.
- 1 hs lên bảng vẽ
	4. Kiểm tra, đánh giá (Đánh giá sản phẩm học tập)
- Biết thực hiện các phép tính ( từ trái sang phải) trong một biểu thức có hai phép tính (nhân và chia hoặc chia và nhân).
- Biết giải bài tốn cĩ một phép nhân (trong bảng nhân 4). 
- Gv thu vở nhận xét, khen ngợi hs.
5. Định hướng học tập tiếp theo
5.1. Bài tập củng cố: Cho 4 hs lên bảng làm : x + 2 = 6 ; X x 2 = 6 ;
 3 + x = 15 ; 3 x X = 15.
5.2. Nhiệm vụ học tập của bài sau:	
 Chuẩn bị:Giờ, Phút.
Thø n¨m ngµy 1 th¸ng 3 n¨m 2018
TOÁN
GIỜ, PHÚT
1. Mục tiêu: Sau tiết học, HS cĩ khả năng
1.1. Kiến thức: Nhận biết 1 giờ có 60 phút; cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6.
1.2. Kỹ năng: Bước đầu nhận biết thời gian đo thời gian : giờ, phút. Củng cố hiện tượng về thời gian và việc sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hằng ngày. 
1.3. Thái độ: Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.	
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu
- Cá nhân: Biết 1 giờ = 60 phút.
- Nhĩm học tập: Thảo luận BT2
3. Tổ chức dạy học trên lớp
3.1. Giới thiệu bài mới: “Giờ, phút”
3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
10 ph
15 ph
*Hoạt động 1: Cả lớp 
Mục tiêu: Giúp hs biết 1 giờ = 60 phút, cách xem đồng hồ
*Giới thiệu cách xem đồng hồ :
-Gv cho hs quan sát đồng hồ và hình vẽ SGK
-Gv giúp hs nhận biết : 1 giờ = 60 phút.
-Gv nhận xét kết lại : Trên mặt đồng hồ : Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút.
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS biết xem dông hồ.
Bài tập 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
-Cho hs quan sát hình SGK
-Gv nhận xét
Bài tập 2 : Mỗi tranh vẽ ứng với đồng hồ nào ?
-Cho hs quan sát tranh.
-Nhận xét tuyên dương.
Bài tập 3 : Tính (Theo mẫu)
-Gv hướng dẫn mẫu :
1 giờ + 2 giờ = 3 giờ
5 giờ – 2 giờ = 3 giờ
-Gv chấm chữa bài
-Hs quan sát.
-Hs đọc lại.
-Hs đọc đề.
-Hs nêu kết quả các nhân.
-Hs đọc đề
-Quan sát và thảo luận nhóm đôi.
-Đại diện phát biểu.
-Hs đọc đề.
-Hs lên bảng làm.
-Lớp làm vào VBT
4. Kiểm tra, đánh giá (Đánh giá sản phẩm học tập)
- Biết 1 giờ = 60 phút.
- Biết thời gian đo thời gian là: giờ, phút.
- Gv thu vở nhận xét, khen ngợi hs.
5. Định hướng học tập tiếp theo
5.1. Bài tập củng cố: 
 Tính 
 3 giờ + 2 giờ = 8 giờ – 2 giờ = 
5.2. Nhiệm vụ học tập của bài sau:
- Cá nhân: HS xem trước bài Thực hành xem đồng hồ.
- Nhận xét giờ học.
Thø s¸u ngµy 2 th¸ng 3 n¨m 2018
TOÁN
 THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
1. Mục tiêu: Sau tiết học, HS cĩ khả năng
1.1. Kiến thức: Rèn kỹ năng xem đồng hồ (khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6.)
1.2. Kỹ năng: Củng cố nhận biết thời gian đo thời gian : giờ, phút. Phát triển biểu tượng về các khoảng thời gian 15 phút và 30 phút. 
1.3. Thái độ: Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu
- Cá nhân: Biết xem đồng hồ 
3. Tổ chức dạy học trên lớp
3.1. Giới thiệu bài mới: “Thực hành xem đồng hồ”
3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
10 ph
15 ph
*Hoạt động 1: Cả lớp 
Mục tiêu: Giúp hs biết xem đồng hồ và quay kim đồng hồ.
Bài tập 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
-Gv cho hs xem đồng hồ SGK.
-Gv nhận xét.
-Gv cho hs quay kim đồng hồ và nêu kết quả.
Kết luận : Hs xem và quay được kim đồng hồ.
*Hoạt động 2: Cá nhân
Mục tiêu: HS biết xem đồng hồ.
Bài tập 2 : Mỗi câu dưới đây ứng với đồng hồ nào ?
-Cho hs quan sát hình SGK
-Gv nhận xét
Bài tập 3 : Quay kim trên mặt đồng hồ để chỉ
-Cho hs quan sát tranh.
-Nhận xét tuyên dương.
-Hs đọc đề
-Hs quan sát và nêu kết quả cá nhân.
-Hs thực hành.
-Hs đọc đề.
-Hs nêu kết quả các nhân.
-Hs đọc đề
-Quan sát và thảo luận nhóm đôi.
-Đại diện phát biểu.
4. Kiểm tra, đánh giá
 - Biết xem đồng hồ và quay kim đồng hồ.
 - Gv thu vở nhận xét, khen ngợi hs.
5. Định hướng học tập tiếp theo
5.1. Bài tập củng cố : 
 Điền vào chỗ trống.
 16 giờ cịn được gọi là. giờ chiều
5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau
 Chuẩn bị: Luyện tập.
TUẦN 26
 Thø hai ngµy 5 th¸ng 3 n¨m 2018
TOÁN
LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu: Sau tiết học, HS cĩ khả năng
1.1. Kiến thức: -Giúp hs củng cố kĩ năng xem đồng hồ.
1.2. Kỹ năng: -Tiếp tục các biểu tượng về thời gian. Gắn với việc sử dụng thời gian trong đời sống hàng ngày.
1.3. Thái độ: - Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu
2.1. Cá nhân:
Thực hành xem đồng hồ,trả lời câu hỏi bt1
2.2. Nhĩm học tập
Thảo luận BT3
3. Tổ chức dạy học trên lớp:
3.1. Giới thiệu bài mới: “Luyện tập” 
3.2. Các hoạt động dạy học :
TG ...  “Luyện tập chung”
3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
15ph
10 ph
*Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT 1,2.
Mục tiêu: Hs biết tính nhẩm, tính biểu thức.
Bài tâïp 1 : Tính nhẩm : 
-Gv nhận xét
Bài tập 2 : Tính 
-Gv hướng dẫn : Tính từ trái sang phải
-Gv nhận xét.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT 3.
Mục tiêu: Hs giải toán.
Bài tập 3: Toán đố 
-Gv gợi ý tóm tắt.
-Gv chấm chữa bài. 
-Hs đọc đề.
-Hs nêu kết quả nối tiếp.
-Hs đọc yêu cầu.
-Hs theo dõi.
-Lớp làm vào VBT.
-4 hs lên bảng làm
-Hs đọc đề.
-Hs lên bảng làm. 
-Lớp làm vào VBT
4. Kiểm tra, đánh giá
- Thuộc bảng nhân, chia (từ bảng nhân 2 đến bảng nhân 5).
- Thực hiện được tìm thừa số, tìm số bị chia. Giải bài toán có phép chia.
- GV thu vở nhận xét. Khen học sinh làm bài tốt, nhắc nhở học sinh sửa lỗi sai.
5. Định hướng học tập tiếp theo
5.1. Bài tập củng cố:
-Cho 3 hs lên bảng làm : 3 x 4 + 8 = ; 3 x 10 - 14 = ; 2 x 2 x 0 = 
5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau
Ơn lại các kiến thức đã học từ đầu kì 2.
TUẦN 28
Thø hai ngµy 19 th¸ng 3 n¨m 2018
TOÁN
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
1. Mục tiêu: Sau tiết học, HS cĩ khả năng
1.1. Kiến thức: - Các bảng nhân và các bảng chia 2,3,4,5.
1.2. Kỹ năng: - Tính giá trị biểu thức số
 - Giải toán bằng một phép nhân hoặc một phép chia.
 - Tính dộ dài đường gấp khúc.
1.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận
2. DỰ KIẾN ĐỀ KIỂM TRA TRONG 40 PHÚT :
	1.Tính nhẩm :
	 2 x 3 = 	3 x 3 = 	5 x 4 = 	 6 x 1 = 
	18 : 2 = 	32 : 4 = 	4 x 5 = 	 0 x 9 = 
	4 x 9 = 	5 x 5 = 	20 : 5 = 	1 x 10 = 
	15 : 3 = 	24 : 3 = 	20 : 4 = 	 0 : 1 = 
2.Ghi kết quả tính :
	3 x 5 + 5 = 	 3 x 10 – 14 = .
	2 : 2 x 0 = 	0 : 4 + 6 = 
	3.Tìm x : 
	X x 2 = 12	x : 3 = 5
	4. Có 15 học sinh chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh ?
	5. Cho đường gấp khúc có các kích thước nêu ở hình vẽ dưới đây. Hãy viết một phép tính nhân để tính độ dài đường gấp khúc.
	3cm	 3cm	 3cm	 3cm
4. Kiểm tra, đánh giá
- Thuộc bảng nhân, chia (từ bảng nhân 2 đến bảng nhân 5).
- Thực hiện được tìm thừa số, tìm số bị chia. Giải bài toán có phép chia. Giải được bài đường gấp khúc.
- GV thu vở nhận xét. Khen học sinh làm bài tốt, nhắc nhở học sinh sửa lỗi sai.
5. Định hướng học tập tiếp theo
Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau
Xem bài Đơn vị, chục, trăm, nghìn (trang 139)
Thø ba ngµy 20 th¸ng 3 n¨m 2018
TOÁN
 ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN
1. Mục tiêu: Sau tiết học, HS cĩ khả năng
1.1. Kiến thức: Ơn lại giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm.
1.2. Kỹ năng: Nắm được đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn. Biết đọc và viết các số tròn trăm. 
1.3. Thái độ: Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu
- Cá nhân: Đọc và viết được các số trịn trăm
3. Tổ chức dạy học trên lớp
3.1. Giới thiệu bài mới: “Đơn vị, chục, trăm, nghìn”
3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
10 ph
15 ph
*Hoạt động 1: Ôn tập về đơn vị, chục, trăm.
Mục tiêu: Giúp hs biết quan hệ giữa đơn vị, chục, trăm, nghìn.
-Gv giới thiệu và đính lần lượt các bộ ô vuông lên bảng
-Hướng dẫn hs tìm và rút ra được .
-10 đơn vị bằng 1 chục.
-10 chục bằng 1 trăm.
-10 trăm bằng 1 nghìn.
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS biết đọc viết theo mẫu
Bài tập : Đọc viết theo mẫu : 
-Gv gắn các hình trực quan về đơn vị,các chục và trăm lên bảng.
-Gv chữa bài.
Kết luận : Hs biết đọc và viết số.
-Hs theo dõi.
-Hs đọc lại
-Đọc yêu cầu.
-Hs lên bảng viết và đọc số.
-Lớp làm vào vở bài tập
4. Kiểm tra, đánh giá
- HS biết quan hệ giữa đơn vị, chục, trăm, nghìn.
- HS biết đọc viết theo mẫu các số tròn trăm.
- GV thu vở nhận xét. Khen học sinh làm bài tốt, nhắc nhở học sinh sửa lỗi sai.
5. Định hướng học tập tiếp theo
5.1. Bài tập củng cố:
Đọc, viết 
..
..
..
..
..
..
5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau
Xem bài So sánh các số trịn trăm (trang 139)
Thø t­ ngµy 21 th¸ng 3 n¨m 2018
TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM
1. Mục tiêu: Sau tiết học, HS cĩ khả năng
1.1. Kiến thức: Biết so sánh các số tròn trăm.
1.2. Kỹ năng: Nắm được thứ tự các số tròn trăm. Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số.
1.3. Thái độ: Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu
- Cá nhân: So sánh được các số trịn trăm.
3. Tổ chức dạy học trên lớp
3.1. Giới thiệu bài mới: “So sánh các số trịn trăm”
3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
10 ph
15 ph
*Hoạt động 1: So sánh số tròn trăm
Mục tiêu: Giúp hs biết so sánh các số tròn trăm
-Gv giới thiệu và đính lần lượt các bộ ô vuông lên bảng.
-Hướng dẫn hs so sánh.
 200 200
*Hoạt động 2: Thực hành
>
<
Mục tiêu: HS biết so sánh các số tròn trăm
Bài tập 1 : ?
-Gv nhận xét.
Bài tập 2 : Gv hướng dẫn hs làm tương tự bài tập 1
Bài tập 3: Số ?
Nhận xét, Chữa bài.
-Hs theo dõi.
-Hs đọc lại
-Hs lên bảng viết và đọc 
-Lớp làm bảng con
-Hs đọc đề.
-2 hs lên bảng làm.
-Lớp làm vào VBT.
4. Kiểm tra, đánh giá
- Biết thứ tự các số tịn trăm.
- HS biết so sánh các số tròn trăm.
- GV nhận xét. Khen học sinh làm bài tốt, nhắc nhở học sinh sửa lỗi sai.
5. Định hướng học tập tiếp theo
>
<
5.1. Bài tập củng cố:
 400  600 700  300 500  800 
5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau
 Xem trước và chuẩn bị bài “Các số tròn chục từ 110 đến 200” (trang 140)
Thø n¨m ngµy 22 th¸ng 3 n¨m 2018
TOÁN
CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200
1. Mục tiêu: Sau tiết học, HS cĩ khả năng
1.1. Kiến thức: -Biết các số tròn chục từ 110 đến 200 gồm các trăm, các chục, các đơn vị.
1.2. Kỹ năng: -Đọc và viết thành thạo các số tròn chục từ 110 đến 200. So sánh được các số tròn chục. Nắm được thứ tự các số tròn chụ đã học.
1.3. Thái độ: -Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu
- Cá nhân: Đọc và viết các số trịn chục 110 đến 200.
3. Tổ chức dạy học trên lớp
3.1. Giới thiệu bài mới: “Các số tròn chục từ 110 đến 200”
3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
10 ph
15 ph
*Hoạt động 1: Viết và đọc số
Mục tiêu: Giúp hs biết viết và đọc được các số tròn chục
-Gv giới thiệu và đính lần lượt các bộ ô vuông lên bảng.
-Hướng dẫn hs cách viết và đọc số tròn chục ở bảng kẻ khung sẳn. 
-Hướng dẫn hs nhận xét và phân tích số.
-Cho hs so sánh các số tròn chục.
 120 120
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS biết viết, đọc và so sánh các số tròn chục
Bài tập 1 : Viết theo mẫu 
-Gv nhận xét
<
>
=
Bài tập 2,3 : 
Bài tập 4: Số ?
GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác.
-Gv nhận xét.
-Hs theo dõi.
-Hs lên bảng viết và đọc số
-Hs đọc đề.
-Lớp làm vào vở
-Đọc lại các số vừa viết.
-2 hs lên bảng làm.
-Hs đọc đề.
-Lớp làm vào vở
-Hs đọc đề.
-2 hs lên bảng làm.
-Lớp làm vào vở
-Hs đọc đề bài.
-2 hs lên bảng ghép hình.
-lớp làm vào vở.
4. Kiểm tra, đánh giá
- HS biết viết và đọc được các số tròn chục từ 110 đến 200.
- HS biết so sánh các số tròn chục từ 110 đến 200.
- GV thu vở nhận xét. Khen học sinh làm bài tốt, nhắc nhở học sinh sửa lỗi sai.
5. Định hướng học tập tiếp theo
5.1. Bài tập củng cố:
- Đọc các số : 110, 130, 150, 170, 190.
5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau
Xem và chuẩn bị bài “Các số từ 101 đến 110” (trang142)
Thø s¸u ngµy 23 th¸ng 3 n¨m 2018
TOÁN
CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110
1. Mục tiêu: Sau tiết học, HS cĩ khả năng
1.1. Kiến thức: Biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, các đơn vị.
1.2. Kỹ năng: Đọc và viết thành thạo các số từ 101 đến 110. So sánh được các số từ 101 đến 110. Nắm được thứ tự các số từ 101 đến 110.
1.3. Thái độ: Giáo dục : Tính cẩn thận chính xác.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu
- Cá nhân: Đọc và viết các số 101 đến 110.
- Nhĩm học tập: Thảo luận đơi so sánh các số từ 101 đến 110 ở BT3
3. Tổ chức dạy học trên lớp
3.1. Giới thiệu bài mới: “Các số từ 101 đến 110”
3.2. Các hoạt động dạy học :
TG
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
10 ph
15 ph
*Hoạt động 1: Viết và đọc số
Mục tiêu: Giúp hs biết viết và đọc được các số từ 101 đến 110
-Gv giới thiệu và đính lần lượt các bộ ô vuông lên bảng.
-Hướng dẫn hs cách viết và đọc số từ 101 đến 110 ở bảng kẻ khung sẳn.
-Hướng dẫn hs nhận xét và phân tích số.
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS biết viết, đọc và so sánh các số tròn chục
Bài tập 1 : Mỗi số dưới đây ứng với cách đọc nào ? 
-Gv nhận xét.
Bài tập 2 : Số ?
-Gv nhận xét
<
> =
Bài tập 3: ?
-Gv nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4: a)Viết các số . theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Viết các số.. từ lớn đến bé
-Gv nhận xét.
-Hs theo dõi.
-Hs lên bảng viết và đọc số
-Hs theo dõi
-Hs đọc đề.
-Lớp làm vào vở
-2 hs lên bảng nối số.
-hs đọc yêu cầu
-2 hs lên bảng làm.
-4 hs lên bảng làm.
-Lớp làm vào vở.
-Hs đọc đề bài.
-2 hs lên bảng viết.
-lớp làm vào vở.
4. Kiểm tra, đánh giá
- HS biết viết và đọc được các số từ 101 đến 110
- HS biết so sánh các số tròn chục từ 101 đến 110.
- GV thu vở nhận xét. Khen học sinh làm bài tốt, nhắc nhở học sinh sửa lỗi sai.
5. Định hướng học tập tiếp theo
<
> =
5.1. Bài tập củng cố:
 102  109 105  106
 109  107 108  108
5.2. Các nhiệm vụ học tập chuẩn bị cho bài học sau
Xem bài Các số từ 111 đến 200 (trang 144)

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_2_tuan_25_den_28.docx