TOÁN
65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29.
- Củng cố giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ (bài toán về ít hơn
2. Kỹ năng:
- Ap dụng để giải các bài toán có liên quan.
- Trính nhanh, chính xác.
3. Thái độ:
- Ham thích học Toán.
TOÁN 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 I. MỤC TIÊU Kiến thức: Giúp HS: Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29. - Củng cố giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ (bài toán về ít hơn Kỹ năng: Aùp dụng để giải các bài toán có liên quan. Trính nhanh, chính xác. Thái độ: Ham thích học Toán. II. CHUẨN BỊ GV: Bộ thực hành Toán, bảng phụ. HS: Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9. Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau: + HS 1: Thực hiện 2 phép tính 55 – 8; 66 – 7 và nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính 47 –8. + HS2: Thực hiện 2 phép tính 47 – 8; 88 – 9 và nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính 47 –8 . Nhận xét và cho điểm HS. 3.Giới thiệu: (1’) Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng học cách thực hiện phép tính trừ có nhớ dạng: 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29. 4.Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Phép trừ 65 – 38. + MT : Giúp HS nắm được phép trừ 65-38. + PP : Động não, trực quan, thực hành. Nêu bài toán: Có 65 que tính, bớt 38 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính trừ 65 – 38. HS dưới lớp làm bài vào nháp. Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện phép tính. Yêu cầu HS khác nhắc lại, sau đó cho HS cả lớp làm phần a, bài tập 1. Gọi HS dưới lớp nhận xét bài của các bạn trên bảng. Có thể yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện phép tính của 1 đến 2 phép tính trong các phép tính trên.à GV nhận xét. v Hoạt động 2: Các phép trừ 46–17; 57–28; 78–29 +MT : Giúp HS nắm được phép trừ : 46–17; 57–28; 78–29 + PP : Trực quan, thực hành. Viết lên bảng: 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 và yêu cầu HS đọc các phép trừ trên. Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. HS dưới lớp làm vào nháp. Nhận xét, sau đó gọi 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách thực hiện của phép trừ mình đã làm Yêu cầu HS cả lớp làm tiếp bài tập 1 Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng. Nhận xét và cho điểm HS. v Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành + MT : Giúp HS vận dụng kiến thức làm đúng các bài tập. +PP : Thực hành. Bài 2: Số? Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? Viết lên bảng. 86 ____ Hỏi: Số cần điền vào __ là số nào? Vì sao? Điền số nào vào __ ? Vì sao? Vậy trước khi điền số chúng ta phải làm gì? Yêu cầu HS làm bài tiếp, gọi 3 HS lên bảng làm bài. Yêu cầu HS nhận xét bài của các bạn trên bảng. Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: Giải toán. Gọi 1 HS đọc đề bài. Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao con biết? Muốn tính tuổi mẹ ta làm thế nào? Yêu cầu HS tự giải bài toán vào Vở bài tập. à HS nhận xétà GV nhận xét chốt ý. 5. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học Chuẩn bị: Luyện tập - Hát - HS thực hiện. Bạn nhận xét. - HS thực hiện. Bạn nhận xét. - Hoạt động lớp, cá nhân. - Nghe và phân tích đề. - Thực hiện phép tính trừ 65 – 38 . - Làm bài: 65 - 38 27 - Viết 65 rồi viết 38 dưới 65 sao cho 8 thẳng cột với 5, 3 thẳng cột với 6. Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang. - 5 không trừ đuợc 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1, 3 thêm 1 là 4, 6 trừ 4 bằng 2. - Nhắc lại và làm bài. 5 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện một con tính. 85 55 95 75 45 - 27 - 18 - 46 - 39 - 37 58 37 49 36 8 - Nhận xét bài của bạn trên bảng, về cách đặt tính, cách thực hiện phép tính. - Hoạt độnglớp. - Đọc phép tính - Làm bài. - Trả lời. - Cả lớp làm bài: 3 HS lên bảng thực hiện 3 phép tính: 96 – 48; 98 – 19; 76 – 28 . - Nhận xét bài của bạn. - Hoạt động cá nhân. - Điền số thích hợp vào ô trống. - Điền số 80 vào vì 86 – 6 = 80. - Điền số 70 vì 80 – 10 = 70. - Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả của phép tính. - Làm bài - Nhận xét bài của bạn và tự kiểm tra bài của mình. - Đọc đề bài. - Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn, vì “kém hơn” nghĩa là “ít hơn”. Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn. Làm bài Tóm tắt Bà: 65 tuổi Mẹ kém bà: 27 tuổi Mẹ: __ tuổi? Bài giải Tuổi của mẹ là: 65 – 27 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi.
Tài liệu đính kèm: