Giáo án Toán 2 tuần 13 tiết 4: Luyện tập

Giáo án Toán 2 tuần 13 tiết 4: Luyện tập

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về:

- Phép trừ có nhớ dạng 14 –8; 34 – 8; 54 – 18.

- Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ chưa biết trong một hiệu.

- Giải bài toán có lời văn bằng phép trừ.

- Biểu tượng về hình vuông.

2. Kỹ năng:

- HS vận dụng kiến thức giải đúng các bài toán có liên quan.

3. Thái độ:

- Yêu thích học môn Toán.

 

doc 2 trang Người đăng duongtran Lượt xem 2856Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 tuần 13 tiết 4: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Kiến thức: Giúp HS củng cố về:
Phép trừ có nhớ dạng 14 –8; 34 – 8; 54 – 18.
Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ chưa biết trong một hiệu.
Giải bài toán có lời văn bằng phép trừ.
Biểu tượng về hình vuông.
Kỹ năng: 
- HS vận dụng kiến thức giải đúng các bài toán có liên quan.
Thái độ: 
Yêu thích học môn Toán.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, bảng gài, bút dạ.
HS: vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 54 - 18
Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
 74 và 47 64 và 28 44 và 19
- GV nhận xét.
3.Giới thiệu: (1’)
- Để củng cố kiến thức đã học về: Phép trừ có nhớ dạng 14 –8; 34 – 8; 54 – 18. Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ chưa biết trong một hiệu. Hôm nay chúng ta sẽ học qua bài luyện tập.
4.Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Thực hành về phép trừ có nhớ dạng 14 trừ đi 1 số.
+ MT : Giúp HS thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 trừ đi một số.
+PP : Thực hành, luyện tập.
Bài 1: Tính nhẩm
Yêu cầu HS tự làm
Yêu cầu HS kiểm tra bài của nhau
Nhận xét và cho điểm.
Bài 2: Đặt tính và tính
Yêu cầu 1 HS nêu đề bài.
Khi đặt tính phải chú ý điều gì?
Thực hiện phép tính từ đâu?
Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 2 con tính.
Gọi HS nhận xét bài bạn.
Gọi 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 84–47; 30–6; 60–12.
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: Tìm x.
Yêu cầu HS đọc đề bài. Nêu lại cách tìm số hạng trong một tổng, số bị trừ trong một hiệu và tự làm bài.
Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng sau đó cho điểm.
Bài 4: Giải toán.
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Yêu cầu HS ghi tóm tắt và tự giải.
Hỏi thêm: Tại sao lại thực hiện tính trừ?
Bài 5: Vẽ hình theo mẫu
Yêu cầu quan sát mẫu và cho biết mẫu vẽ hình gì?
Yêu cầu HS tự vẽ.
Hỏi: Hình vuông có mấy đỉnh?
5. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Hoạt động lớp, cá nhân.
- HS tự làm bài sau đó nối tiếp nhau theo bàn hoặc tổ để báo cáo kết quả từng phép tính.
- 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- Đọc đề bài.
- Chú ý đặt tính sao cho đơn vị thẳng với cột đơn vị, chục thẳng với cột chục.
- Thực hiện tính từ hàng đơn vị.
- HS làm bài.
- Nhận xét bài bạn về cách đặt tính, kết quả tính.
- 3 HS lần lượt trả lời.
- Trả lời sau đó 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào Vở bài tập.
- Nhận xét.
- Đọc đề bài.
- Bài toán cho biết: Có 84 ô tô và máy bay, trong đó ô tô có 45 chiếc.
- Hỏi có bao nhiêu máy bay ?
- HS làm bài
 Tóm tắt
Ô tô và máy bay	: 84 chiếc
Ô tô	: 45 chiếc
Máy bay	:.chiếc?
 Bài giải
 Số máy bay có là:
	84 – 45 = 39 (chiếc)
	Đáp số: 39 chiếc.
- Vì 84 là tổng cố ô tô và máy bay. Đã biết số ô tô. Muốn tính máy bay ta lấy tổng số trừ đi số ô tô.
- Vẽ hình vuông.
- HS thực hành vẽ. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- Có 4 đỉnh.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 4.doc