Tuần : 12 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : TOÁN
Tiết 56 : TÌM SỐ BỊ TRỪ
I – Mục tiêu :
Sau tiết học, giúp cho hs :
- Biết tìm x trong các BT dạng: x – a=b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
* HS K-G làm thêm BT1(c ,g); BT2(cột 4 ,5); BT3.
II- Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ ghi nội dung BT2 / 56 .
III- Các hoạt động dạy - học :
A - Kiểm tra bài cũ : 5 phút
3 hs lên bảng làm bài tập 3 / 55 sgk .
Nhận xét bài cũ .
Tuần : 12 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : TOÁN Tiết 56 : TÌM SỐ BỊ TRỪ Ngày dạy : 09 - 11- 2009 I – Mục tiêu : Sau tiết học, giúp cho hs : - Biết tìm x trong các BT dạng: x – a=b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ). - Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó. * HS K-G làm thêm BT1(c ,g); BT2(cột 4 ,5); BT3. II- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi nội dung BT2 / 56 . III- Các hoạt động dạy - học : A - Kiểm tra bài cũ : 5 phút 3 hs lên bảng làm bài tập 3 / 55 sgk . Nhận xét bài cũ . B- Dạy bài mới : Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút 10 phút 15 phút 4 phút 1. Giới thiệu bài : Tìm số bị trừ. 2. Hoạt động 1 : Giới thiệu cách tìm số bị trừ chưa biết . + Mục tiêu : Hs biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ. + Cách tiến hành : - Gv gắn 10 ô vuông lên bảng, hỏi : Có bao nhiêu ô vuông ? - Gv tách 4 ô vuông ra, nêu câu hỏi để hs nhận ra phép trừ mà Gv vừa thao tác ? - Cho hs gọi tên số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép trừ 10 – 4 = 6 . - Gv đặt vấn đề : Nếu xoá đi số bị trừ trong phép trừ trên, thì làm thế nào để tìm được số bị trừ ? - Cho hs thể hiện số bị trừ bị xoá trong phép trừ . - Gv giới thiệu dạng : x – 4 = 6 - Cho hs nêu cách tìm số bị trừ x . Gv chốt lại cách tìm. Hd hs học sinh cách đặt tính khi tìm số bị trừ x. 3. Hoạt động 2 : Thực hành . + Mục tiêu : Hs thực hành tìm số bị trừ chưa biết và vẽ đoạn thẳng, tìm điểm cắt nhau giữa hai đoạn thẳng. + Cách tiến hành : Hd hs giải các bài tập 1, 2, 4 trang 56 SGK ² Bài tập 1 /56 : - Cả lớp làm bảng con. - Nhận xét, rút kinh nghiệm. ² Bài tập 2 /56 : Làm bảng con . - Cho hs lần lượt làm từng bài trên bảng con. - Nhận xét , chữa bài . ² Bài tập 4 /56 : - Cho hs chấm 4 điểm vào vở nháp, ghi tên điểm, vẽ 2 đoạn thẳng, ghi tên điểm cắt nhau bằng chữ in hoa. ² Bài tập 3 /56 : - Cho tự làm bài vào vở nháp. - Gọi vài hs nêu kết quả và giải thích cách làm . 4. Hoạt độngcuối : Củng cố – dặn dò : - Củng cố kiến thức vừa học . - Nhận xét tiết học . - Về nhà xem lại bài tập . - Bài sau : 13 trừ đi một số : 13 - 5. Xem trước cách lập bảng trừ 13 trừ 1 số. - Hs trả lời. - Phép trừ : 10 – 4 = 6 - Hs gọi tên . o - 4 = 6 - 4 = 6 ? – 4 = 6 - Hs nêu cách tìm . - Lần lượt từng hs lên bảng. Lớp làm bảng con . * HS K-G làm thêm BT1(c ,g). - Lần lượt từng hs lên bảng . Cả lớp làm bảng con. * HS K-G làm thêm BT2 (cột 4, 5). - Hs làm bài . * Hs K-G làm vào vở nháp. - Vài Hs trình bày. Rút kinh nghiệm Tuần : 12 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : TOÁN Tiết 57 : 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 13 - 5 Ngày dạy : 10 - 11- 2009 I – Mục tiêu : Sau tiết học, giúp cho hs : - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13 – 5. * HS K-G làm thêm BT 1(b); BT3. II- Đồ dùng dạy học : 1 bó một chục que tính và 3 que tính rời . III- Các hoạt động dạy - học : A - Kiểm tra bài cũ : 5 phút 4 hs lên bảng làm bài tập 1 / 56 sgk . Nhận xét bài cũ . B- Dạy bài mới : Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút 10 phút 15 phút 4 phút 1. Giới thiệu bài : 13 trừ đi một số : 13 - 5 . 2. Hoạt động 1 : Hướng dẫn hs thực hiện phép trừ dạng 13 – 5 và lập bảng trừ . + Mục tiêu : Hs biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 - 5 và lập bảng trừ (13 trừ đi mộtsố ) + Cách tiến hành : - Gv hd hs lấy 1 chục và 3 que tính rời, rồi nêu các cách lấy ra 5 que tính. Cho hs thao tác lấy ra 5 que tính như hình vẽ của bài học. - Cho hs viết rồi đọc phép tính 13 – 5 = 8 - Hd hs đặt tính cột dọc, - Gv tổ chức hs lập bảng trừ 13 trừ đi một số , rồi học thuộc bảng trừ . 3. Hoạt động 2 : Thực hành . + Mục tiêu : Hs thực hành tính trừ có nhớ,biết đặt tính và giải toán . + Cách tiến hành : Hd hs giải các bài tập 1, 2, 4 trang 57 SGK. ² Bài tập 1a /57 : Tính nhẩm . - Cho hs tự làm, rồi chữa bài. ² Bài tập 2 /57 : Làm Bảng con . ² Bài tập 4 /57 : - Cho hs đọc đề toán , phân tích đề . - Hd hs tìm hướng giải: Muốn biết số xe đạp còn lại ta làm như thế nào ? - Cho hs giải vào vở nháp. - Nhận xét , sửa bài . ² Bài tập 3 /57 : - HS làm bảng con. - Nhận xét, rút kinh nghiệm. 4. Hoạt động cuối : Củng cố – dặn dò : - Củng cố kiến thức vừa học . - Nhận xét tiết học . - Về nhà xem lại bài tập . - Bài sau : 33 - 5. Ôn cách tìm số hạng và số bị trừ. - Hs thực hành lấy ra 5 que tính. - Hs viết phép tính vào bảng con rồi đọc . - Hs lập bảng trừ, học thuộc bảng trừ.. - Lần lượt từng hs nêu miệng kết quả . * HS K-G làm thêm BT 1(b). - Lần lượt từng hs lên bảng. Lớp làm bài bảng con. - Hs đọc đề . Trả lời các câu hỏi tìm hiểu đề . - Hs nêu cách làm : 13 – 6 - 1 hs lên bảng, cả lớp giải vào vở nháp. * HS K-G làm thêm BT3. Rút kinh nghiệm Tuần : 12 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : TOÁN Tiết 58 : 33 - 5 Ngày dạy : 11 - 11- 2009 I – Mục tiêu : Sau tiết học, giúp cho hs : - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5 . - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng ( đưa về phép trừ dạng 33 – 5). * HS K - G làm thêm BT 2(b); BT3(c); BT4. II- Đồ dùng dạy học : 3 bó một chục que tính và 3 que tính rời . III- Các hoạt động dạy - học : A - Kiểm tra bài cũ : 5 phút 4 hs lên bảng làm bài tập 2 / 57 sgk . Nhận xét bài cũ . B- Dạy bài mới : Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút 10 phút 15 phút 4 phút 1. Giới thiệu bài : 33 – 5 2. Hoạt động 1 : Tổ chức cho hs tự tìm ra kết quả phép trừ 33 – 5 : + Mục tiêu : Hs tự tìm ra kết quả phép trừ dạng 33 – 5 . + Cách tiến hành : - Cho hs thao tác trên que tính để tìm ra kết quả phép trừ 33 - 5 - Cho hs viết rồi đọc phép tính 33 – 5 = 28 - Hd hs đặt tính cột dọc, rồi vừa nói vừa viết như bài học . 3. Hoạt động 2 : Thực hành . + Mục tiêu : Hs thực hành rèn kỹ năng tính trừ có nhớ. + Cách tiến hành : Hd hs giải các bài tập 1, 2, 3 trang 58 SGK. ² Bài tập 1 /58 : Tính . - Cho hs bảng con, rồi chữa bài. ² Bài tập 2a /58 : - Cả lớp làm bảng con. - Nhận xét, rút kinh nghiệm. ² Bài tập 3a,b /58 : Bảng con - Cho hs nhắc lại cách tìm số hạng, số bị trừ chưa biết . - Cho lớp làm bảng con . - Nhận xét , chữa bài. ² Bài tập 4/58 Hoạt động cuối : Củng cố – dặn dò : - Củng cố kiến thức vừa học . - Nhận xét tiết học . - Về nhà xem lại bài tập . - Bài sau : 53 – 15 . Xem trước cách đặt tính. Ôn cách tìm SH,SBT chưa biết. - Hs thực hành trên que tính để tìm kếtquả. - Hs viết phép tính vào bảng con rồi đọc . - Hs đặt tính cột dọc, rồi tính. 1 hs lên bảng vừa nói vừa viết như bài học . - Lần lượt từng hs lên bảng , lớp làm bảng con. - Vài hs lên bảng . Lớp làm bảng con. * HS K-G làm thêm BT2(b,c) - Lần lượt từng hs lên bảng. Lớp làm bảng con. * HS K-G làm thêm BT 3(c). * HS K-G thực hiện. Rút kinh nghiệm Tuần : 12 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : TOÁN Tiết 59 : 53 - 15 Ngày dạy : 12 - 11- 2009 I – Mục tiêu : Sau tiết học, giúp cho hs : - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15 . - Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9. - Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô ly). * HS K-G làm thêm BT1 (dòng2); BT3(b,c). II- Đồ dùng dạy học : 5 bó một chục que tính và 3 que tính rời . III- Các hoạt động dạy - học : A - Kiểm tra bài cũ : 5 phút 4 hs lên bảng làm bài tập 1 / 58 sgk . Nhận xét bài cũ . B- Dạy bài mới : Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút 10 phút 15 phút 4 phút 1. Giới thiệu bài : 53 - 15. 2. Hoạt động 1 : Tổ chức cho hs tự tìm ra kết quả phép trừ 53 – 15 . + Mục tiêu : Hs tự tìm ra kết quả phép trừ dạng 53 – 15 . + Cách tiến hành : - Cho hs thao tác trên que tính để tìm ra kết quả phép trừ 53 - 15 - Cho hs viết rồi đọc phép tính 53 – 15 = 38 - Hd hs đặt tính cột dọc, rồi vừa nói vừa viết như bài học . 3. Hoạt động 2 : Thực hành . + Mục tiêu : Hs thực hành rèn kỹ năng tính trừ có nhớ . + Cách tiến hành : Hd hs giải các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 59 SGK. ² Bài tập 1 /59 (dòng1): Tính . - Cho hs làm bảng con, rồi chữa bài. ² Bài tập 2 /59 : - Cả lớp làm bảng con. - Nhận xét, rút kinh nghiệm. ² Bài tập 3(a) /59 : Bảng con - Cho hs nhắc lại cách tìm số hạng, số bị trừ chưa biết . - Cho lớp làm bảng con . - Nhận xét , chữa bài. ² Bài tập 4 /59 : - Cho hs đọc đề toán , quan sát mẫu . - Thực hành vẽ vào vở nháp. - Nhận xét , sửa bài . 4. Hoạt động cuối : Củng cố – dặn dò : - Củng cố kiến thức vừa học . - Nhận xét tiết học . - Về nhà xem lại bài tập . - Bài sau : Luyện tập . - Hs thực hành trên que tính để tìm kếtquả. - Hs viết phép tính vào bảng con rồi đọc . - Hs đặt tính cột dọc, rồi tính. 1 hs lên bảng vừa nói vừa viết như bài học . - Lần lượt từng hs lên bảng chữa bài . * HS K-G làm thêm dòng 2. - Vài hs lên bảng . Lớp làm bảng con. - Lần lượt từng hs lên bảng. Lớp làm bảng con. * HS K-G làm thêm câu b,c. - Hs đọc đề , quan sát hình vẽ sgk. - Vẽ vào vở nháp. Rút kinh nghiệm Tuần : 12 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : TOÁN Tiết 60 : LUYỆN TẬP Ngày dạy : 13 - 11- 2009 I – Mục tiêu : Sau tiết học, giúp cho hs : - Thuộc bảng 13 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15. - Biết giải bài toán có một phép trừ. * HS K-G làm thêm BT3; BT4. II- Đồ dùng dạy học : III- Các hoạt động dạy - học : A - Kiểm tra bài cũ : 5 phút 4 hs lên bảng làm 4 bài trong bài tập 1 / 59 sgk . Nhận xét bài cũ . B- Dạy bài mới : Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 phút 25 phút 4 phút 1. Giới thiệu bài : Luyện tập. 2. Hoạt động 1 : Thực hành – luyện tập . + Mục tiêu : Hs thực hành rèn kỹ năng tính trừ có nhớ và giải toán . + Cách tiến hành : Hd hs giải các bài tập 1, 2, 4 trang 60 SGK. ² Bài tập 1 /60 : Tính nhẩm . - Cho hs tự nhẩm bài . ² Bài tập 2 /60 : Đặt tính rồi tính . - Cho hs làm bảng con, rồi chữa bài. ² Bài tập 4 /60 : - Hd hs tìm hướng giải: Muốn biết số vở còn lại ta làm như thế nào ? - Cho hs giải vào vở . - Nhận xét , sửa bài . ² Bài tập 3 /60 : Thực hiện phiếu BT. ² Bài tập 5 /60 : - Hd hs thực hiện phép trừ, đối chiếu kết quả để chọn ý đúng . 3. Hoạt động cuối : Củng cố – dặn dò : - Củng cố kiến thức vừa học . - Nhận xét tiết học . - Về nhà xem lại bài tập . - Bài sau : 14 trừ đi một số : 14 - 8. Chuẩn bị:Cách tìm kết quả các công thức 14 trừ đi1 số. Xem các BT Sgk. - Hs thực hiện theo dãy . - Hs làm bảng con . - Hs đọc đề . Trả lời các câu hỏi tìm hiểu đề . - Hs nêu cách làm : 63 – 48 - 1 hs lên bảng, cả lớp giải vào vở nháp. * Hs K-G thực hiện. * Hs K-G nêu miệng . Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: