Giáo án Toán 2 tuần 10 - Trường Tiểu học số 2 Ninh Ích

Giáo án Toán 2 tuần 10 - Trường Tiểu học số 2 Ninh Ích

Tuần : 10 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

 Môn : TOÁN

Tiết 46 : LUYỆN TẬP

I – Mục tiêu : Sau tiết học, giúp cho hs :

 - Biết tìm x trong các BT dạng: x + a = b; a + x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số.

 - Biết giải bài toán có một phép trừ.

 * HS K-G làm thêm BT2(cột3); BT3.

II- Đồ dùng dạy học :

Đồ dùng học toán. PBT

III- Các hoạt động dạy - học :

 A - Kiểm tra bài cũ : 5 phút

 4 hs lên bảng làm bài tập 1 / 45 sgk .

 Nhận xét bài cũ .

 

doc 9 trang Người đăng duongtran Lượt xem 2848Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 tuần 10 - Trường Tiểu học số 2 Ninh Ích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10	 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
	Môn : 	TOÁN	 	
Tiết 46 : 	 LUYỆN TẬP
Ngày dạy : 	 	 26 - 10 - 2009
I – Mục tiêu : Sau tiết học, giúp cho hs : 
 - Biết tìm x trong các BT dạng: x + a = b; a + x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số.
 - Biết giải bài toán có một phép trừ.
 * HS K-G làm thêm BT2(cột3); BT3.
II- Đồ dùng dạy học : 
Đồ dùng học toán. PBT
III- Các hoạt động dạy - học : 
 A - Kiểm tra bài cũ : 5 phút
 4 hs lên bảng làm bài tập 1 / 45 sgk . 
 Nhận xét bài cũ . 
 B- Dạy bài mới : 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 phút
5 phút
20 phút
4 phút
1. Giới thiệu bài : Luyện tập.
2. Hoạt động 1 : Củng cố cách tìm một số hạng trong một tổng. 
 + Mục tiêu : HS được củng cố cách tìm một số hạng trong một tổng.
 + Cách tiến hành : Hd hs làm BT1 / 46 sgk .	
Bài tập 1 : Bảng con.
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập rồi lần lượt làm bảng con.
- Gv nhận xét, chữa bài.
3. Hoạt động 2 : Củng cố kỹ năng giải toán. 
 + Mục tiêu : Hs được củng cố về kỹ năng làm tính trừ và giải các bài toán đơn về phép trừ.
 + Cách tiến hành : Hd hs làm BT 2, 3, 4, 5/ 46 sgk.
Bài tập 2 :( cột1,2)Làm miệng.
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập, làm việc với sgk, tinh nhẩm, lần lượt trình bày.
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4 : PBT.
- Cho hs đọc đề toán, nêu cách giải rồi làm PBT .
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài tập 5 : Làm miệng.
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập, làm việc với sgk, tinh nhẩm, lựa chọn đáp án, rồi lần lượt trình bày.
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3 : Bảng con.
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập rồi lần lượt làm bảng con.
- Gv nhận xét, chữa bài.
4. Hoạt động cuối : Củng cố – dặn dò : 
- Củng cố kiến thức vừa học .
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà xem lại bài tập .
- Bài sau : Số tròn chục trừ đi một số. 
Tập thao tác với que tính theo hướng dẫn Sgk
Xem trước các BT Sgk.
- Hs thực hiện .
- Hs làmviệc với sgk, rồi lần lượt trình bày. Lớp nhận xét.
* HS K-G làm thêm BT2(cột3).
- Hs thực hiện .
- Hs thực hiện .
* HS K-G thực hiện.
Rút kinh nghiệm 
Tuần : 10	 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
	Môn : 	TOÁN	 	
Tiết 47 : 	SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
Ngày dạy : 	 	27 - 10 - 2009
I – Mục tiêu :
 Sau tiết học, giúp cho hs : 
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
 - Biết giải toán có một phép trừ ( số tròn chục trừ đi một số) .
 * HS K-G làm thêm BT2. 
II- Đồ dùng dạy học : 
4 bó, mỗi bó 10 que tính, bảng gài que tính.
III- Các hoạt động dạy - học : 
 A - Kiểm tra bài cũ : 5 phút
 3 hs lên bảng làm BT1 / 46 sgk.
 B- Dạy bài mới : 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 phút
5 phút
5 phút
15 phút
4 phút
1. Giới thiệu bài : Số tròn chục trừ đi một số.
2. Hoạt động 1 : Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 – 8 :
 + Mục tiêu: HS biết cách thực hiện phép trừ 40 – 8.
 + Cách tiến hành :	
- Gv sử dụng 4 bó, mỗi bó 10 que tính để giới thiệu phép trừ : 40 – 8 = ?
- Hướng dẫn hs cách đặt tính để tính.
. Kết luận : 40 – 8 = 32 là dạng phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một chữ số.
3. Hoạt động 2 : Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 – 18 :
 + Mục tiêu : HS biết cách thực hiện phép trừ 
 40 – 18.
 + Cách tiến hành :	
- Tiến hành tương tự HĐ 1.
. Kết luận : 40 – 18 = 22 là dạng phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có hai chữ số.
3. Hoạt động 2 : Thực hành . 
 + Mục tiêu : HS thực hành làm tính trừ dạng số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc 2 chữ số, luyện tập giải toán có lời văn.
 + Cách tiến hành :
Bài tập 1 : Bảng con .
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập. Lần lượt làm bảng con từng bài. Gv nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3 : Làm VBT.
- Cho hs đọc đề, nêu cách giải, rồi làm VBT.
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2 : Bảng con
 Tiến hành tương tự bài 1.
4. Hoạt động cuối : Củng cố – dặn dò : 
- Củng cố kiến thức vừa học .
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà xem lại bài tập .
- Bài sau : 11 trừ đi một số : 11 – 5 .
 * Chuẩn bị :Tập thao tác với que tính theo HD Sgk
 * Tự tìm kết quả các phép của bảng trừ. 
-Hs theo dõi.
-Hs thực hiện trên bảng con.
-1 hs lên bảng, lớp làm bảng con.
-1 hs lên bảng, lớp làm VBT.
 * Lần lượt học sinh K-G lên bảng, lớp làm bảng con.
Rút kinh nghiệm 
Tuần : 10	 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
	Môn : 	TOÁN	 	
Tiết 48 : 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 11 – 5
Ngày dạy : 	 	 28 - 10 - 2009 
I – Mục tiêu :
 Sau tiết học, giúp cho hs : 
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 11 – 5, bước đầu học thuộc bảng trừ đó.
 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 – 5 .
 - Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
 * HS K-G thực hiện thêm BT1b; BT3.
II- Đồ dùng dạy học : 
Đồ dùng học toán. Que tính.
III- Các hoạt động dạy – học : 
 A - Kiểm tra bài cũ : 5 phút
 3 hs lên bảng làm bài tập 2 / 47 sgk . 
 Nhận xét bài cũ . 
 B- Dạy bài mới : 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 phút
10 phút
15 phút
4 phút
1. Giới thiệu bài : 11 - 5 .
2. Hoạt động 1 : Hd thực hiện phép trừ 11 - 5. 
 + Mục tiêu : HS biết thực hiện phép trừ có dạng :
 11-5 và lập được bảng trừ ( 11 trừ đi một số ).
 + Cách tiến hành :	
 - Gv sử dụng que tính để hd thực hiện phép trừ :
 11 - 5. Hd cách trình bày phép tính theo cột dọc và cách tính.
 - Hd hs thành lập bảng trừ : 11 trừ đi một số.
 - Cho hs học thuộc bảng tính.
3. Hoạt động 2 : Thực hành . 
 + Mục tiêu : HS biết vận dụng lí thuyết để làm tính và giải toán.
 + Cách tiến hành: Hd hs làm BT 1, 2, 3, 4 / 48 sgk.
Bài tập 1a: Làm miệng.
 - Cho hs nêu yêu cầu bài tập rồi lần lượt trình bày.
 - Gv nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2 : Bảng con.
 - Nêu yêu cầu bài tập, cho hs lần lượt làm bảng con từng bài.
 - Nhận xét, sửa sai.
Bài tập 4 : Làm phiếu bài tập.
 - Cho hs đọc đề, phân tích đề, nêu hướng giải rồi làm trên phiếu.
 - Gv nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3 : Bảng con.
 - Cho hs nêu yêu cầu bài tập. Nhắc lại tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ.
 -Yêu cầu hs đặt tính trên bảng con, trình bày kết quả. Gv nhận xét, chữa bài.
4. Hoạt động cuối : Củng cố – dặn dò : 
 - Củng cố kiến thức vừa học .
 - Nhận xét tiết học .
 - Về nhà xem lại bài tập .
 - HTL các công thức 11 trừ đi 1số.
 - Bài sau : 31 - 5
- Hs theo dõi, thực hiện.
- Hs tính nhẩm rồi lần lượt trình bày. Lớp nhận xét.
* HSK-G thực hiện thêm BT1b.
- Hs làm bảng con, vài hs lên bảng sửa bài.
- Hs thực hiện .
* 3 HSK-G lên bảng T/h bài.
Rút kinh nghiệm 
Tuần : 10	 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
	Môn : 	TOÁN	 	
Tiết 49 : 31 - 5
Ngày dạy : 	 	 29 - 10 - 2009 
I – Mục tiêu :
 Sau tiết học, giúp cho hs : 
 - Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5 .
 - Biết giải toán có một phép trừ dạng 31 – 5. 
 - Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
 * HS K-G làm thêm BT1 (dòng 2); BT2(c). 
II- Đồ dùng dạy học : 
Đồ dùng học toán. Que tính, PBT.
III- Các hoạt động dạy - học : 
 A - Kiểm tra bài cũ : 5 phút
 2 hs lên bảng làm miệng bài tập 1a, 1b / 48 sgk . 
 Nhận xét bài cũ . 
 B- Dạy bài mới : 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 phút
10 phút
15 phút
4 phút
1. Giới thiệu bài : 31 - 5 .
2. Hoạt động 1 : Hd hs thực hiện phép trừ 31 - 5. 
 + Mục tiêu : HS tự tìm được kết quả phép trừ 31-5.
 + Cách tiến hành :	
- Gv hd hs sử dụng que tính để tự tìm ra kết quả phép trừ 31 - 5.
- Hd hs tự đặt tính theo cột dọc và tính kết quả.
- GV chốt lại cách tính.
3. Hoạt động 2 : Thực hành . 
 + Mục tiêu : HS biết vận dụng lí thuyết để làm tính và giải toán.
 + Cách tiến hành: Hd hs làm BT 1, 2, 3, 4 / 49 sgk.
Bài tập 1 :(dòng1) Bảng con.
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập.
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2 : (a,b) Bảng con.
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập, nhắc lại các thành phần của phép trừ, đặt tính rồi tính trên bảng con.
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3 : Làm phiếu bài tập.
- Cho hs đọc đề, phân tích đề, nêu hướng giải rồi làm trên phiếu.
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4 : Làm miệng.
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập, nhận xét hình trong sgk rồi phát biểu.
- Gv nhận xét, chốt ý.
4. Hoạt động cuối : Củng cố – dặn dò : 
- Củng cố kiến thức vừa học .
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà xem lại bài tập .
- Bài sau : 51 - 15 
Xem trước các BT Sgk.
- Hs theo dõi, thực hiện.
- 1 hs làm trên bảng. Lớp làm bảng con
- Lớp làm bảng con.
- 5 Hs lần lượt lên bảng sửa bài.
* HSK-G làm thêm BT1(dòng 2)
- Hs làm bảng con.
- 2 hs sửa bài trên bảng. Lớp nhận xét.
* HS K-G làm thêm BT2 (cột c)
- Hs thực hiện .
- Hs làm việc với sgk rồi phát biểu.
Rút kinh nghiệm 
Tuần : 10	 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
	Môn : 	TOÁN	 	
Tiết 50 : 51 - 15
Ngày dạy : 	 	 30 - 10 - 2009 
I – Mục tiêu :
 Sau tiết học, giúp cho hs : 
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15.
 - Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép cộng.
 - Vẽ được hình tam giác theo mẫu( vẽ trên giấy kẻ ô li) .
 * HS K-G thực hiện thêm BT1 (cột 4,5); BT2(c); BT3. 
II- Đồ dùng dạy học : 
Đồ dùng học toán. Que tính, PBT.
III- Các hoạt động dạy - học : 
 A - Kiểm tra bài cũ : 5 phút
 3 hs lên bảng làm bài tập 2 / 49 sgk . 
 Nhận xét bài cũ . 
 B- Dạy bài mới : 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 phút
10 phút
15 phút
4 phút
1. Giới thiệu bài : 51 - 15 .
2. Hoạt động 1 : Hd hs thực hiện phép trừ 51 - 15. 
 + Mục tiêu : HS tự tìm được kết quả phép trừ 
 51 – 15 .
 + Cách tiến hành :	
- Gv hd hs sử dụng que tính để tự tìm ra kết quả phép trừ 51 - 15.
- Hd hs tự đặt tính theo cột dọc và tính kết quả.
- GV chốt lại cách tính.
3. Hoạt động 2 : Thực hành . 
 + Mục tiêu : HS biết vận dụng lí thuyết để làm tính và giải toán.
 + Cách tiến hành: Hd hs làm BT 1, 2, 3, 4 / 50 sgk.
Bài tập 1 : (cột 1,2,3)Bảng con.
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập.
- Chia lớp làm 2 dãy, dãy 1 làm câu a, dãy 2 câu b.
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2 :(câu a,b)Bảng con.
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập, nhắc lại các thành phần của phép trừ, đặt tính rồi tính trên bảng con.
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3 : Bảng con.
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập, nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của phép cộng, rồi làm trên bảng con.
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4 : Vẽ hình.
- Hd cách vẽ, cho hs thực hành vẽ hình .
- Gv nhận xét, chốt ý.
4. Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò : 
- Củng cố kiến thức vừa học .
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà xem lại bài tập .
- Bài sau : Luyện tập. 
- Hs theo dõi, thực hiện.
- 1 hs làm trên bảng. Lớp làm bảng con
- Lớp làm bảng con.
- 3 hs lên bảng sửa bài.
* HS K-G thực hiện thêm BT1 (cột 4,5).
- Hs làm bảng con.
- 3 hs sửa bài trên bảng. Lớp nhận xét.
* HS K-G thực hiện thêm BT2 (câu c).
* HS K-G thực hiện .
- Hs thực hiện.
Rút kinh nghiệm 

Tài liệu đính kèm:

  • docT210~1.doc