Giáo án: Toán 2 - Trường tiểu học Cầu Ba

Giáo án: Toán 2 - Trường tiểu học Cầu Ba

Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

Kiến thức: - Nhận biết được cc số cĩ một chữ số, cc số cĩ hai chữ số; số lớn nhất, số b nhất cĩ một chữ số; số lớn nhất, số b nhất cĩ hai chữ; số liền trước, số liền sau.

Kĩ năng: - Biết đếm đọc cc số đến một trăm.

Thái độ: Tính cận thận, yu thích mơn học.

 * TCTV: số liền trước số; số liền sau.

 * HSK-tật: Đọc , viết được từ số 0 đến 9

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - GV : 1 bảng các ô vuông ( như bài 2 trong SGK ) , thẻ số . ( dạy hoạt động 1)

- HS : Vở BT .

 

doc 177 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 806Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án: Toán 2 - Trường tiểu học Cầu Ba", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 : Ngày soạn:Thứ sáu 26 / 08 / 2011
 Ngày dạy :Thứ hai, 29/ 08 / 2011
	Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
Kiến thức: - Nhận biết được các số cĩ một chữ số, các số cĩ hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất cĩ một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất cĩ hai chữ; số liền trước, số liền sau.
Kĩ năng: - Biết đếm đọc các số đến một trăm.
Thái độ: Tính cận thận, yêu thích mơn học.	
 * TCTV: số liền trước số; số liền sau.
 * HSK-tật: Đọc , viết được từ số 0 đến 9
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - GV : 1 bảng các ô vuông ( như bài 2 trong SGK ) , thẻ số . ( dạy hoạt động 1) 
- HS : Vở BT .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
PP dạy học
1. Ổn định : ( 1’) Hát .
2. Kiểm tra bài cũ : ( 2’) 
Kiểm tra SGK , vở BT , ĐDHT .
3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề
 v Hoạt động 1 : Ôn số có 1 , 2 chữ số(10’) 
+ MT : Giúp HS củng cố về viết các số từ 0 đến 100 ; số có 1 , 2 chữ số .
+ Cách tiến hành: 
Bài 1: 
- Hãy nêu các số từ 0 đến 10 .
- Hãy nêu các số từ 10 về 0 .
- Cho HS làm bài , gọi 1 HS làm xong trước lên bảng viết các số từ 0 đến 10 
- Có bao nhiêu số có một chữ số ? Kể tên các số đó ? 
- Số bé nhất là số nào ? 
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? 
- Số 10 có mấy chữ số ? 
Bài 2 : 
Trò chơi : Cùng nhau lập bảng số .
Cách chơi : Cắt bảng số của bài 2 thành 5 băng giấy (mỗi băng 2 hàng ) . Chia lớp thành 5 đội , các đội điền nhanh và đúng các số còn thiếu trên băng giấy . 
- Cho từng đội đếm các số của đội mình hoặc đội bạn theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn .
- Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ? 
- Chữ số nào lớn nhất có 2 chữ số ? 
 v Hoạt động 2 : Ôn về số liền trước, số liền sau (15’)
+ MT : Giúp HS củng cố về số liền trước , số liền sau 
+ Cách tiến hành: 
 * TCTV: số liền trước; số liền sau 
Viết lên bảng: 39
- Số liền trước của 39 là số nào ? 
- Làm cách nào để tìm số 38 ? 
- Sốù liền sau của 39 là số nào ? 
- Vì sao em biết ? 
- Số liền trước và sốù liền sau của một số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? 
 Cho HS làm bài . 
 4. Củng cố , dăn dò : (2’) 
Biểu dương cá nhân HS học tập tốt , động viên , khuyến khích cá nhân HS còn chưa tích cực .
- Về nhà làm bài 2 .
- Chuẩn bị : Ôn tập các số đến 100 
-10 HS nối tiếp nhau nêu : không , một ,  , mười . Sau đó 3 HS nêu lại từ 0 đến 10 .
3 HS lần lượt đếm 
HS làm bài , sửa bài trên bảng .
- 10 số có một chữ số . HS nêu .
- Số 0 .- Số 9 . 
- Số 10 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 0 .
* HSK-tật: Đọc , viết được từ số 0 đến 9
HS tham gia trò chơi .
- Số 10 .
- Số 99 .
- Số 38 .
- Lấy 39 trừ 1 được 38 .
- Số 40 .
- Vì 39 + 1 = 40 
 1 đơn vị .
 - nhận xét và sửa bài .
* HSKT nhắc lại
- đàm thoại, trò chơi, 
giảng giải,
luyện tập –thực hành
 IV. Rút kinh nghiệm: 
........................................................................................................................................
Tuần1: 	 Ngày soạn: Thứ bảy, 27 / 08 / 2011
 Ngày dạy : Thứ ba, 30 / 08 / 2011.
	Tiết 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( tiếp theo)
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
Kiến thức: -Biết viết số cĩ hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
Kĩ năng: -Đọc viết, so sánh số chính xác.
Thái độ: Tính cận thận, yêu thích mơn học
 * TCTV: Hàng chục, đơn vị.
 * K-G: làm bài 2
 * HSK-tật: Đọc , viết được từ số10 đến 20
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - GV : bảng bt1 như sgk – hoạt động 1
- HS : Vở BT .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
PP dạy học
1. Ổn định : ( 1’) Hát .
2. Kiểm tra bài cũ : ( 4’) Ôn tập các số đến 100 .
 - Số liền trước của 72 ? - Đọc các số từ 10 -> 40 
 - Số liền sau của 83 ? - Nêu các số có 1 chữ số . 
 Nhận xét , tuyên dương .
3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề
v Hoạt động 1 : Đọc , viết , phân tích số .
+ MT : Giúp HS củng cố về đọc , viết , phân tích số có 2 chữ số .
+Cách tiến hành: 
Bài 1 : 
Treo bảng lên gọi HS đọc tên các cột trong bảng của bài 1 
 * TCTV: hàng chục, đơn vị
Cho 1 HS đọc hàng 1 trong bảng .
- 85 gồm mấy chục , mấy đơn vị ? 
Thiết lập thành tổng .
- Hãy nêu cách viết số có 2 chữ số ? 
- Nêu cách đọc ? 
Cho HS làm bài . Sau đó đổi vở để sửa bài .
vHoạt động 2 : So sánh, viết số theo thứ tự.
+ MT : Giúp HS củng cố về viết số theo thứ tự, so sánh số có 2 chữ số .
+ Cách tiến hành: 
Bài 3:
Cho Hs đọc yêu cầu của bài.
Nêu cách so sánh hai số.
Cho hs làm bài tập.
Bài 4 : 
Cho HS đọc đề bài .
- Với các số đã cho các em thực hiện xếp thứ tự các số .
- Nêu cách thực hiện ?
Cho HS làm bài .
Bài 5:
Trò chơi.
Nêu cách chơi.
Tổ chức Hs chơi.
+ Sửa bài tập.
GV- Lớp nhận xét.
* GV yc K-G làm bài 2
+ KL: chốt lại nd
 4. Củng cố – dặn dò : ( 4’) 
Viết thật nhanh “ số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số giống nhau “. 
.- Chuẩn bị : Số hạng – Tổng .
 - Nhận xét tiết học
- Chục , Đơn vị , Viết số , Đọc số .
- 8 chục , 5 đơn vị , viết số 85 , đọc tám mươi lăm .
- 8 chục , 5 đơn vị . 85 = 80 + 5 .
- Viết số chỉ hành chục trước , sau đó viết chữ số chỉ hàng đơn vị vào bên phải số đó 
- HS nêu
HS làm bài , 3 HS chữa miệng .
* HSK-tật: Đọc , viết được từ số10 đến 20
Trả lời câu hỏi.
Làm bài vào vở.
- Dựa vào các hàng đơn vị để xếp thứ tự các số .
-HS làm bài , sửa bài miệng .
HS làm bài .
Lắng nghe.
Tham gia chơi.
*K-G: làm bài 2
- đàm thoại, giảng giải, 
luyện tập –thực hành, trò chơi
 IV. Rút kinh nghiệm: 
TUẦN 1	 Ngày soạn: Thứ hai, 29 / 08 / 2011
 Ngày dạy :Thứ tư, 31 / 08/ 2011.
Tiết 3: SỐ HẠNG – TỔNG.
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
 Kiến thức: - Biết số hạng; tổng.
 - Biết thực hiện phép cộng các số cĩ hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100
 - Biết giải tốn cĩ lời văn bằng một phép cộng.
 Kĩ năng:- Rèn kĩ năng đặt tính và diễn đạt bằng lời.
 Thái độ: - Tính cẩn thận, yêu thích mơn học. 
 * TCTV: Đọc và biết “Số hạng”.
 * HSK-tật: Đọc , viết được từ số20 đến 30
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - GV : Bảng nỉ , bộ số – dạy hoạt động 1 
- HS : Vở BT , dụng cụ học toán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
PP dạy học
1. Ổn định : ( 1’) Hát .
2. Kiểm tra bài cũ : ( 4’).
 - Cho 3 HS lên bảng sửa bài 2 .
 - GV nhận xét.
3. Bài mới: giới thiệu bài và ghi lên bảng 
v Hoạt động 1 : Giới thiệu số hạng và tổng .(10 ph)
+ MT : Giúp HS nắm được tên gọi các thành phần trong phép cộng .
+ Cách tiến hành: 
Gắn bảng : 35 + 24 = 
- Trên bảng là phép tính gì ? 
- Hãy nêu kết quả của phép tính .
 Gắn kết quả phép tính : 59 .
- Hãy đọc phép tính và kết quả .
Chỉ vào từng số giới thiệu : 
* Thẻ: từ “Số hạng”.
- Trong phép cộng này : 
. 35 gọi là số hạng .
. 24 gọi là số hạng .
. 59 gọi là tổng .
-y/c HS nêu lại tên từng thành phần trong phép cộng.
-Cho HS đặt dọc phép tính 35 + 24 = 59 và y/c nêu tên các thành phần trong phép cộng trên .
- Y/c HS làm tiếp 2 phép tính : 
 63 + 15 15 + 63 
- Hãy nêu n xét về 2 thành phần cùng tên và tổng? 
 + KL: Chốt ý :Số hạng –Số hạng -Tổng
 v Hoạt động 2 : Luyện tập .(15’)
+ MT : Giúp HS củng cố thêm kĩ năng làm tính và vận dụng vào bài tập .
+ Cách tiến hành: 
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống .
- Muốn tính tổng ta làm thế nào ? 
Làm mẫu phép tính thứ nhất : 
- Cho đại diện mỗi nhóm một em lên sửa bài.
Bài 2 : 
Đặt tính rồi tính tổng (theo mẫu ) 
- Nêu cách đặt tính và cách tính ? 
Cho HS làm mẫu câu a . y/c HS làm bài . Cho mỗi dãy 3 em lên thi đua sửa bài .
Bài 3 : 
Cho 1 HS đọc đề .
Cho 1 HS lên bảng lớp sửa bài .
 + KL: HS làm được các bài tập.
4. Củng cố – dặn dò : (5’)
Trò chơi : Tính nhanh .
Cho 2 HS nêu lại tên các thành phần trong phép cộng.
- Về xem lại bài .
- Chuẩn bị : Luyện tập 
- Phép cộng 35 + 24 .
 35 + 24 = 59 .
- Ba mươi lăm cộng hai mươi tư bằng năm mươi chín .
 Nhắc lại.
 HS nêu lại tên gọi các thành phần 
 HS đặt trên bảng cài và đọc : 
 HS thực hiện và nêu nhận xét.
* HSKT nghe và nhắc lại
- Lấy số hạng cộng số hạng viết kết quả vào ô tổng .
 HS làm bài . thi đua sửa bài . Lớp nhận xét .
* HSK-tật: Đọc , viết được từ số20 đến 30
- Trả lời câu hỏi.
 HS lên thi đua sửa bài . Lớp nhận xét .
- HS đọc đề .
 HS nêu .
 HS làm bài . Sửa bài .
- 2 HS nêu
- trực quan, đàm thoại, giảng giải, 
luyện tập –thực hành
IV. Rút kinh nghiệm: 
TUẦN 1	 Ngày soạn:Thú ba, 30 / 08 / 2011
 Ngày dạy :Thứ năm , 01 / 09 / 2011.
Tiết 4: LUYỆN TẬP.
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
 Kiến thức: - Biết cộng nhẩm số trịn chục cĩ hai chữ số. Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
 - Biết thực hiện phép cộng các số cĩ hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài tốn bằng một phép cộng.
 Kĩ năng: - Rèn kĩ năng cộng nhẩm và đặt tính đúng.
 Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác.
 * K-G: Làm bài 2 cột 1 , 3; bài 3 b; bài 5.
 * HSK-tật: Đọc , viết được từ số30 đến 40
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - GV : nội dung bài
- HS : Vở BT , dụng cụ học toán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
PP dạy học
1. Ổn định: ( 1’) Hát .
2. Kiểm tra bài cũ : ( 4’) Cho 2 HS lên bảng làm bài. 
- Đặt tính và tính : 25 + 11 24 + 33
- N ... i học trên bảng (hoặc tờ lịch khác cũng được)
- Chia lớp làm 2 đội thi đua với nhau.
- Lần lượt từng đội đưa ra câu hỏi (ngoài các câu hỏi trong SGK, GV có thể soạn thêm các câu hỏi khác) cho đội kia trả lời. Nếu đội bạn trả lời đúng thì dành được quyền trả lời. Nếu sai, đội hỏi giải đáp câu hỏi, nếu đúng thì được điểm đồng thời được hỏi tiếp. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Kết thúc cuộc chơi, đội nào được nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc.
Bài 4:
GV cho HS quan sát tranh, quan sát đồng hồ và yêu cầu các em trả lời.
Có thể tổ chức cho HS chơi trò chơi Đồng hồ chỉ mấy giờ?
4. Củng cố – Dặn dò (4’)
Nhận xét tiết học. Khen ngợi các em học tốt. Nhắc nhở các em học chưa tốt.
Dặn dò HS mỗi buổi sáng các em nên xem lịch 1 lần để biết hôm đó là thứ mấy, ngày bao nhiêu, tháng nào?
Chuẩn bị: Ôn tập về giải toán.
Đọc số đo các vật GV cân đồng thời tự cân và thông báo cân nặng của một số vật khác.
- 2 đội thi đua với nhau.
- 2 đội bắt đầu chơi.
Các bạn chào cờ lúc 7 giờ sáng.
 * HSG: bài 2c ; bài 3b,c.
-trực quan, vấn đáp.
-trò chơi, thi đua, vấn đáp
 IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 18: Ngày soạn: Thứ sáu, 23/12/2011	 	 Ngày dạy:Thứ hai 26/12/2011	 
 Tiết 85: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Biết tự giải được các bài tốn bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đĩ cĩ các bài tốn về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
Kĩ năng: Làm đúng các bài tập. 
Thái độ: Tính tốn cẩn thận.
 * HSG: bài 4
 * HSKT: 45+45; 83+17
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: SGK. 
HS: Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
PP dạy học
1.Ổn định: (1’)
2.KTBC: Ôn tập về đo lường.
Con vịt nặng bao nhiêu kílôgam?
Gói đường nặng mấy kílôgam?
Bạn gái nặng bao nhiêu kílôgam?
GV nhận xét.
3. Bài mới: 
v Hoạt động 1: Oân tập về giải toán đơn bằng một phép tính. (30’)
+ Cách tiến hành: 
Bài 1:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài toán cho biết những gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào?
Tại sao
Yêu cầu HS làm bài. 1 HS lên bảng làm bài. Sau đó nhận xét, cho điểm HS.	
Bài 2:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài toán cho biết những gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao?
Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ rồi giải.
 Bài 3:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài toán cho biết những gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Yêu cầu HS tóm tắt bằng số đo và giải.
4. Củng cố – Dặn dò (4’)
Nhận xét tiết học
 Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Đọc đề
HS trả lời
Ta thực hiện phép cộng 48 + 37
Vì số lít dầu cả ngày bằng cả số lít dầu buổi sáng bán và số lít dầu buổi chiều bán gộp lại.
Làm bài.
* HSKT: 45+45; 83+17
- Đọc đề bài.
- Bài toán cho biết Bình cân nặng 32 kg. An nhẹ hơn Bình 6 kg.
Hỏi An nặng bao nhiêu kg?
Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn.
Làm bài
Đọc đề bài.
Lan hái được 24 bông hoa. Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa.
Liên hái được mấy bông hoa?
Bài toán về nhiều hơn.
Làm bài
* HSG: bài 4
-vấn đáp, giải quyết vấn đề, phân tích.
 IV. Rút kinh nghiệm:
TUẦN18:	 Ngày soạn: Thứ bảy, 24/12/2011
 Ngày dạy:Thứ ba, 27/ 12/ 2011	 
 Tiết 86: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 2o. Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết tìm số hạng, số bị trừ. Biết giải tốn về ít hơn một số đơn vị. 
Kĩ năng: Rèn kn cộng ,trừ cĩ nhớ.
Thái độ: Tính tốn cẩn thận
 * HSG: bài 1cột 4 ; bài 2 cột 3,4 ; bài 3c ; bài 5.
 * HSKT: 28+19; 73-35
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: SGK.
HS: vbt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
PP dạy học
1. Ổn định: (1’)
2. KTBC: (3’) Ôn tập về giải toán.
Sửa bài 3. - GV nhận xét.
3 Bài mới: 
v Hoạt động 1: Ôn tập cộng trừ nhẩm, viết các số trong phạm vi 100. (20’)
+ Cách tiến hành: 
Bài 1:-Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào Vở bài tập.
- Gọi HS báo cáo kết quả. Nhận xét
Bài 2:- Yêu cầu cả lớp tự làm bài. Gọi 2 HS lên bảng - Yêu cầu HS nói rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.Nhận xét và cho điểm HS.
v Hoạt động 2: Giải tốn về ít hơn. (10’)
+ Cách tiến hành: .
Bài 4:- Cho HS đọc đề bài, xác định dạng bài rồi giải bài toán. Yêu cầu HS tóm tắt bằng số đo và giải.
4. Củng cố – Dặn dò (4’)
Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Thực hành tính nhẩm.
Nối tiếp nhau báo cáo kết quả. 
-2 HS lần lượt trả lời.
- Nhận xét bạn cả bài làm và phần trả lời.
* HSKT: 28+19; 73-35
Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn
 hs thực hiện
* HSG: bài 1cột 4 ; bài 2 cột 3,4 ; bài 3c ; bài 5.
-vấn đáp, luyện tập-thực hành.
-phân tích, giải quyết vấn đề
IV. Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 TUẦN18: 	 Ngày soạn: Thứ hai, 26/12/2011	 Ngày dạy: Thứ tư,28/ 12/ 2011
 Tiết 87: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: 
Kiến thức: Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. Biết giải bài tốn về nhiều hơn một số đon vị. 
Kĩ năng: Tính nhanh , đúng , chính xác. 
Thái độ: yêu thích mơn học.
 * HSG: bài 1cột 4,5 ; bài 2 cột 3 ; bài 3a ; bài 5. 
 * HSKT: 2 cột đầu bài 2
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: SGK.
HS: Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
PP dạy học
1. Ổn định: (1’)
2. KTBC: (3’) Luyện tập chung.
Đặt tính rồi tính
 28 + 19 ; 73 – 35 ; 53 + 47 ; 90 – 42
Sửa bài 4
GV nhận xét.
3. Bài mới: 
v Hoạt động 1: Oân tập cộng trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính.( 13’)
+ Cách tiến hành: 
Bài 1:
Yêu cầu HS tự làm bài.
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
Viết lên bảng: 14 – 8 + 9 và yêu cầu HS nêu cách tính.
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
Nhận xét và cho điểm HS.
v Hoạt động 2: Ôân tập tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại.(8’)
+ Cách tiến hành: 
Bài 3:
Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số hạng trong phép cộng và làm phần b. 1 HS làm bài trên bảng lớp
Tiếp tục cho HS nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép tính trừ. Sau đó yêu cầu làm Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
v Hoạt động 3: Vận dụng kiến thức giải toán có lời văn (toán đơn).8’
+ Cách tiến hành: 
Bài 4
Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Gv cùng HS phân tích đề bài
Yêu cầu HS làm bài vào vở 
à GV chấm một số bài, nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò (4’)
Nhận xét tiết học.
 Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Tự làm bài và chữa miệng
2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
Tính
Tính từ trái sang phải 14 trừ 8 bằng 6, 6 cộng 9 bằng 15.
Làm bài. Sau đó 1 HS đọc chữa bài. Các HS khác tự kiểm tra bài mình.
* HSKT: 2 cột đầu bài 2
- HS làm bài 
- Nêu miệng cách tìm số
- HS đọc đề bài
- HS trình bày trên bảng * HSG: bài 1cột 4,5 ; bài 2 cột 3 ; bài 3a ; bài 5.
-vấn đáp, luyện tập
-vấn đáp, luyện tập
-phân tích, giải quyết vấn đề.
 IV. Rút kinh nghiệm:
TUẦN18:	 Ngày soạn: Thứ ba,27/12/2011
 Ngày dạy: Thứ năm, 29/ 12 /2011	 
 Tiết 89: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: Biết làm tính cộng , trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị. 
Kĩ năng: rèn kn làm tính đúng, nhanh , chính xác.
Thái độ: ham thích học tốn.
 * HSG: bài 4,5.
 * HSKT: 38+27; 67+5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: SGK. 
HS: Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
PP dạy học
1. Ổn định: (1’)
2. KTBC: (3’) Luyện tập chung.
Sửa bài 5.
GV nhận xét.
3. Bài mới: 
v Hoạt động 1: Oân tập tính giá trị biểu thức, cộng trừ các số. (20’)
+ Cách tiến hành: 
Bài 1:
-Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính. 3 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 
	38 + 27; 70 – 32; 83 –8.
- Nhận xét và cho điểm HS
Bài 2:
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính rồi giải.
Nhận xét và cho điểm HS.
v Hoạt động 2: Củng cố dạng giải bài toán về kém hơn.(10’)
+ Cách tiến hành: .
Bài 3:
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?
Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài.
 Tóm tắt
	70 tuổi
Oâng	/-------------------------/---------/
Bố	/-------------------------/ 32 tuổi
	? tuổi
4. Củng cố – Dặn dò (4’)
Nhận xét tiết học.
 Chuẩn bị: Thi HK1.
Đặt tính rồi tính.
3 HS trả lời.
Thực hành tính từ trái sang phải.
Làm bài.
	* HSKT: 38+27; 67+5	
Đọc đề bài.
Bài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn.
Giải bài toán
 Bài giải
	 Số tuổi của bố là:
	 70 – 32 = 38 (tuổi)
 Đáp số: 38 tuổi
* HSG: bài 4,5.
-luyện tập, thực hành.
-vấn đáp, giải quyết vấn đề.
 IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 18: 
 Ngày dạy: Thứ sáu, 30/12/2011
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
 ( Theo đề của trường )

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh thu cong lop 2.doc