Tiết : 62 Thứ ., ngày . . tháng . năm 200 .
Môn : Toán Tựa bài : 34 - 8
I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN
Giúp học sinh :
1. Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 34-8.
2. Ap dụng phép trừ có nhớ dạng 34-8 để giải các bài toán có liên quan. - Sách giáo khoa. - Que tính.
- Bảng phụ. - Bảng gài.
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH
- Sách giáo khoa. - Bộ học toán.
- Bảng con. - Vở bài tập .
Tiết : 62 Thứ ., ngày ... tháng . năm 200.. Môn : Toán Tựa bài : 34 - 8 I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN Giúp học sinh : Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 34-8. Aùp dụng phép trừ có nhớ dạng 34-8 để giải các bài toán có liên quan. Sách giáo khoa. - Que tính. Bảng phụ. - Bảng gài. III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Sách giáo khoa. - Bộ học toán. - Bảng con. - Vở bài tập . IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PP&SD ĐDDH Kiểm tra bài cũ : Yêu cầu học sinh lên bảng đọc thuộc lòng bảng các công thức 14 trừ đi một số. Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của một vài phép tính thuộc dạng 14-8. Nhận xét và cho điểm học sinh. Dạy – học bài mới : Hoạt động 1 : Phép trừ 34-8. Mục tiêu : Giúp học sinh biết đặt tính và thực hiện phép tínhø. Bước 1 : Nêu vấn đề. Đưa ra bài toán : Có 34 que tính (cầm que tính), lấy đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì ? Viết lên bảng : 34-8. Bước 2 : Tìm kết quả. Yêu cầu học sinh lấy 3 bó 1 chục que tính, và 4 que tính rời, suy nghĩ và tìm cách bớt 8 que tính, sau đó thông báo kết quả. Vậy 34 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính ? Vậy 34 trừ 8 bằng mấy ? Viết lên bảng : 34-8=26. Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính Yêu cầu 1 học sinh lên bảng đặt tính. Nếu học sinh đặt tính và tính đúng thì yêu cầu nêu rõ cách đặt tính và cho một vài học sinh nhắc lại. Nếu chưa đúng gọi học sinh khác thực hiện hoặc hướng dẫn trực tiếp bằng các câu hỏi : Tính từ đâu sang đâu ? 4 có trừ được 8 không ? Mượn 1 chục ở hàng chục, 1 chục là 10, 10 với 4 là 14, 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 , 3 chục cho mượn 1, hay 3 trừ 1 là 2, viết 2. Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính. Hoạt động 2 : Luyện tập – Thực hành. Mục tiêu : Rèn học sinh có kĩ năng tính toán nhanh, chính xác. Bài 1 : Yêu cầu học sinh tự làm, sau đó nêu cách tính của một số phép tính. Nhận xét và cho điểm học sinh. Bài 2 : Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu bài. Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ? Yêu cầu học sinh làm vào Vở bài tập. Gọi 3 học sinh lên bảng làm, mỗi học sinh làm 1 ý. Yêu cầu 3 học sinh lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính. Nhận xét và cho điểm học sinh. Bài 3 : Gọi 1 học sinh đọc đề bài. Hỏi : Bài toán thuộc dạng toán gì ? Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và trình bày bài giải, 1 học sinh làm bài trên bảng lớp. Nhận xét và cho điểm học sinh. Bài 4 : Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng, cách tìm số bị trừ trong 1 hiệu và làm bài tập. Củng cố - Dặn dò : Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính 34-8. Nhận xét tiết học. Biểu dương các em học tốt, có tiến bộ. Nhắc nhở các em còn chưa chú ý, chưa cố gắng trong bài tập. Học sinh lên bảng thực hiện. Lớp nhận xét. Học sinh chú ý lắng nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích bài toán. Thực hiện phép trừ 34-8. Thao tác trên que tính. Trả lời: còn 6 que tính. 34 que tính, bớt 8 que tính, còn 26 que tính. 34 trừ 8 bằng 26. Viết 34 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột với 4. Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang. Trừ từ phải sang trái. 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6. Viết 6, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. Tính từ phải sang trái. 4 không trừ được 8. Nghe và nhắc lại. Làm bài. Chũa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính. Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ. Trả lời. Đọc và tự phân tích đề bài. Bài toán về ít hơn. Tóm tắt Nhà Hà nuôi : 34 con gà Nhà Ly nuôi ít hơn nhà Hà : 9 con gà Nhà Ly nuôi : . con gà? Bài giải Số con gà nhà bạn Ly nuôi làø: 34-9 = 25 (con gà) Đáp số : 54 con gà x+7=34 x-14=36 x=34-7 x=36+14 x=27 x=50 Ph.pháp kiểm tra Ph.pháp đàm thoại Ph.pháp thực hành Ph.pháp vấn đáp Que tính Ph.pháp thực hành Luyện tập Bảng gài Ph.pháp vấn đáp Bảng con Ph.pháp Luyện tập Ph.pháp luyện tập Ph.pháp đàm thoại @ Kết quả : ......
Tài liệu đính kèm: