Giáo án Toán 2 - Tiết học 56: Tìm số bị trừ

Giáo án Toán 2 - Tiết học 56: Tìm số bị trừ

Tiết : 56 Thứ ., ngày . . tháng năm 2003

Môn : Toán Tựa bài : TÌM SỐ BỊ TRỪ

I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN

Giúp học sinh :

· Biết cách tìm số bị trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ.

· Ap dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập có liên quan.

· Củng cố kỹ năng vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước. Biểu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau.

- Sách giáo khoa.

- Tờ bìa giấy kẻ 10 ô vuông như bài học.

- Kéo.

 III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH

 - Sách giáo khoa.

- Vở bài tập.

 

doc 3 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 746Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 2 - Tiết học 56: Tìm số bị trừ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 56 Thứ ., ngày .... tháng  năm 2003
Môn : Toán Tựa bài : TÌM SỐ BỊ TRỪ
I. MỤC TIÊU :
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN 
Giúp học sinh :
Biết cách tìm số bị trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ.
Aùp dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập có liên quan.
Củng cố kỹ năng vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước. Biểu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau.
Sách giáo khoa.
Tờ bìa giấy kẻ 10 ô vuông như bài học.
Kéo.
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH 
Sách giáo khoa.
Vở bài tập.
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
PP&SD ĐDDH
Giới thiệu bài: 
Giáo viên viết bảng phép trừ 10 – 6 = 4
Yêu cầu học sinh gọi tên các thành phần trong phép tính trừ, sau đó ghi tên bài lên bảng.
Dạy - học bài mới :
Tìm số bị trừ :
Bước 1 : Thao tác với đồ dùng trực quan
Bài toán 1 : 
Có 10 ô vuông (đưa ra mảnh giấy có 10 ô vuông). Bớt đi 4 ô vuông (dùng kéo cắt ra 4 ô vuông). Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông?
Làm thế nào để biết rằng còn lại 4 ô vuông?
Hãy nêu tên các thành phần và kết quả trong phép tính 10 – 4 = 6 (học sinh nêu, giáo viên gắn thẻ ghi tên gọi).
Bài toán 2 : Có một mảnh giấy được cắt làm 2 phần. Phần thứ nhất có 4 ô vuông, phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ô vuông?
Làm thế nào tìm được 10 ô vuông?
Bước 2 : Giới thiệu kỹ thuật tính
Nêu : Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là x. Số ô vuông bớt đi là 4. Số ô vuông còn lại là 6. Hãy đọc cho cô phép tính tương ứng để tìm số ô vuông còn lại.
Để tìm số ô vuông ban đầu, chúng ta làm gì? Khi học sinh trả lời, giáo viên ghi bảng : x = 6 + 4
Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ?
Yêu cầu học sinh đọc lại phần tìm x trên bảng :
x gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6 ?
6 gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6 ?
4 gọi là gì trong phép tính x – 4 = 6 ?
Vậy muốn tìm số bị trừ x thì ta phải làm thế nào ?
Yêu cầu nhiều học sinh nhắc laiï.
Luyện tập – Thực hành :
Bài 1 :
Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở bài tập. 3 học sinh lên bảng làm bài.
Gọi học sinh nhận xét bài bạn.
Tại sao x = 8 + 4 ?
Tại sao x = 18 + 9 ?
Tại sao x = 25 + 10 ?
Bài 2 :
Cho học sinh nhắc lại cách tìm hiệu, tìm số bị trừ trong phép trừ sau đó yêu cầu các em tự làm bài.
Bài 3 :
Bài toán yêu cầu làm gì ?
Bài toán cho biết gì về các số cần điền ?
Yêu cầu các em học sinh tự làm bài.
Gọi 1 học sinh đọc chữa bài.
Nhận xét và cho điểm.
Bài 4:
Yêu cầu học sinh tự vẽ, tự ghi tên điểm.
Có thể hỏi thêm :
Cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm cho trước?
Chúng ta dùng gì để ghi tên các điểm?
Củng cố – Dặn dò :
Nhận xét tiết học.
Khen ngợi những học sinh làm toán nhanh, chính xác.
Chuẩn bị : 13-5
Còn lại 6 ô vuông.
Thực hiện phép tính 10 – 4 = 6
Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông.
Thực hiện phép tính 4 + 6 = 10
x – 4 = 6
Thực hiện phép tính 4 + 6
Là 10.
x – 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10
Là số bị trừ.
Là hiệu.
Là số trừ.
Lấy hiệu cộng với số trừ.
Nhắc lại quy tắc.
Làm bài tập.
3 học sinh lên bảng làm bài.
3 học sinh lần lượt trả lời :
Vì x là số bị trừ trong phép trừ x – 4 = 8, 8 là hiệu, 4 là số trừ. Muốn tính số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ . 
2 học sinh còn lại trả lời tương tự.
Học sinh tự làm bài. 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
Điền số thích hợp vào ô trống?
Là số bị trừ trong các phép trừ.
Học sinh tự làm bài.
Đọc chữa bài (7 trừ 2 bằng 5, điền 7 vào ô trống).
Dùng chữ cái in hoa.
Ph.pháp thực hành
Ph.pháp luyện tập 
Vở bài tập 
@ Kết quả : ....
.

Tài liệu đính kèm:

  • docT-T12-TO-56-Tim so bi tru.doc