Tiết : 53 Thứ ., ngày . tháng . năm 200 .
Môn : Toán Tựa bài : 32 - 8
I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN
Giúp học sinh :
1. Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 32 –8.
2. Ap dụng để giải các bài toán có liên quan (toán có lời văn, tìm x). - Que tính.
- Sách giáo khoa.
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH
- Sách giáo khoa. - Que tính.
- Vở bài tập.
Tiết : 53 Thứ ., ngày . tháng .. năm 200.. Môn : Toán Tựa bài : 32 - 8 I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN Giúp học sinh : Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 32 –8. Aùp dụng để giải các bài toán có liên quan (toán có lời văn, tìm x). Que tính. Sách giáo khoa. III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Sách giáo khoa. - Que tính. Vở bài tập. IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PP&SD ĐDDH Kiểm tra bài cũ : Gọi học sinh lên bảng đọc thuộc lòng bảng công thức 12 trừ đi một số. Nhận xét và cho điểm học sinh. Dạy – Học bài mới : Giới thiệu bài : Trong bài học hôm nay chúng ta học về phép trừ có nhớ dạng : 32-8. Yêu cầu học sinh so sánh để tìm phép trừ 32-8 tương tự như đã học trước đó (31-5). Ghi đầu bài lên bảng. Phép trừ 32-8 : Bước 1: Nêu vấn đề Nêu : Có 32 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? Viết lên bảng 12 – 8. Bước 2: Đi tìm kết quả. Ycầu 2 em ngồi cạnh nhau thảo luận, tìm cách bớt đi 8 qtính và nêu số que còn lại. Còn lại bao nhiêu que tính ? Hỏi : con làm thế nào để tìm ra 24 que tính ? Vậy 32 que tính bớt 8 que tính còn lại bao nhiêu que tính ? Vậy 32 trừ đi 8 bằng bao nhiêu ? Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính (kĩ thuật tính). Yêu cầu 1 học sinh lên bảng đặt tính. Sau đó yêu cầu nói rõ cách đặt tính, cách thực hiện phép tính. Hỏi : con đặt tính như thế nào ? Tính từ đâu đến đâu ? Hãy nhẩm to kết quả của từng bước tính. Yêu cầu nhiều học sinh nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính. Luyện tập thực hành : Bài 1: Yêu cầu học sinh tự làm bài. Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài. Nêu cách thực hiện phép tính : 52-9, 72-8, 92-4. Nhận xét và cho điểm học sinh. Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài. Hỏi : Để tính được hiệu ta làm thế nào ? Yêu cầu học sinh làm bài. 3 học sinh làm trên bảng lớp. Gọi học sinh nhận xét bài của bạn trên bảng. Yêu cầu 3 học sinh lên bảng nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình. Nhận xét và cho điểm. Bài 3: Gọi 1 học sinh đọc đề bài. Hỏi : Cho đi nghĩa là thế nào ? Yêu cầu học sinh tự ghi tóm tắt và giải. Bài 4 : Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu của bài. Hỏi : x là gì trong các phép tính của bài ? Muốn tìm số hang chưa biết ta làm thế nào ? Yêu cầu học sinh làm vào Vở bài tập. 2 học sinh làm trên bảng lớp. Sau đó nhận xét cho điểm. Củng cố – Dặn dò : Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 32-8. Nhận xét và tổng kết tiết học. - 3 học sinh lên bảng. Học sinh lắng nghe. Học sinh so sánh và tìm. Nghe và nhắc lại bài toán. Chúng ta thực hiện phép trừ 32 – 8. Thảo luận theo cặp. Thao tác trên que tính. Còn lại 24 que tính. Có 3 bó que tính và 2 que tính rời. Đầu tiên bớt 2 que tính rời. Sau đó, tháo 1 bó thành 10 que tính rời và bớt tiếp 6 que tính nữa. Còn lại 2 bó que tính và 4 que tính rời là 24 que tính (học sinh có thể bớt theo nhiều cách khác nhau). 32 que tính, bớt 8 que tính còn 24 que tính. 32 trừ 8 bằng 24. Viết 32 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột với 2. Viết dấu – và kẻ vạch ngang. Tính từ phải sang trái. 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2 viết 2. Làm bài cá nhân. Trả lời. Đọc đề bài. Ta lấy số bị trừ, trừ đi số trừ. Nhxét từng bài cả về cách đặt tính cũng như th.hiện phép tính 3 học sinh lần lượt trả lời. Đọc đề bài. Nghĩa là bớt đi, trừ đi. Làm bài tập. Tóm tắt Có : 12 nhãn vở Cho đi : 9 nhãn vở Còn lại : nhãn vở ? Bài giải Số nhãn vở Hoà còn lại làø: 22-9 = 13 (nhãn vở) Đáp số : 13 nhãn vở Tìm x. x là số hạng chưa biết trong phép cộng. Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. Làm bài tập. Ph.pháp kiểm tra Ph.pháp thực hành Ph.pháp thực hành Ph.pháp luyện tập Ph.pháp luyện tập Ph.pháp luyện tập @ Kết quả : .... ..
Tài liệu đính kèm: