Tuần1
Tiết 1
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy / /20
( KT–KN: 51 ; SGK: 3 )
Tên bài dạy: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
A / MỤC TIÊU (theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số, số liền trước, số liền sau.
B/ CHUẨN BỊ:
- Bảng các ô vuông.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Tuần1 Tiết 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy / /20 ( KT–KN: 51 ; SGK: 3 ) Tên bài dạy: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 A / MỤC TIÊU (theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100. - Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số, số liền trước, số liền sau. B/ CHUẨN BỊ: - Bảng các ô vuông. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/Ổn định: 1/ GTB: “Ôân tập các số đến 100” 2/ H.dẫn ôn tập: a/ Ôn tập các số trong phạm vi 100. - Hãy nêu các số từ 0 đến 10 ? - Hãy nêu các số từ 10 đến 0 ? - Viết các số từ 0 đến 10 ? - Có bao nhiêu số có một chữ số ? Kể tên các số đó ? - Số bé nhất là số nào ? Số lớn nhất có một chữ số là số nào ? - Số 10 có mấy chữ số ? b/ Ôân tập các số có hai chữ số. - Cho chơi trò chơi “ Cùng nhau lập bảng số”. + Chia lớp thành 3 đội. Đội 1 và đội 2 thi đấu, còn đội3 làm trọng tài. + Số bé nhất có hai chữ số ? Số lớn nhất có hai chữ số ? c/ Ôn tập các số liền trước, các số liền sau. - Ghi: Số 39 tìm số liền trước, số liền sau ? Vì sao biết ? - Cho thực hiện bài tập 3. + Số liền trước và số liền sau của một số hơn kém nhau mấy đơn vị ? Nhận xét. HỌC SINH - Nhắc lại - Theo dõi bài + 5 HS yếu nối tiếp nhau nêu các số từ 0 đến 10. Sau đó 3 HS TB nhắc lại. + 3 HS TB-yếu lần lượt đếm ngược từ 10 đến 0. + Lên bảng viết các số từ 0 đến 10, 1 HS khá khác viết vào vở. + Có 10 số có một chữ số. Đó là 0, 1.9.( HS yếu ) + Là số 0. Sốlớn nhất có một chữ số là số 9.(HS yếu) + Số 10 có hai chữ số là 1 và 0.( HS yếu ) - Chơi bằng cách điền nhanh, đúng các số còn thiếu. Đội nào điền đúng – nhanh là thắng. - Thực hiện đếm lại các số đã điền.( HS yếu ) - Số 10 là số bé nhất có hai chữ số, số 99 là số lớn nhất có hai chữ số. Thực hiện vào vở. THƯ GIÃN - Thực hiện tìm và nêu: + Liền trước là 38 vì lấy 39 bớt đi 1.(HS khá-giỏi) Liền sau là 40 vì lấy 39 thêm vào 1.( HS khá-giỏi) - Thực hiện tương tự để nêu: Liền trước của 90 là 89; liền trước của 99 là 98 và liền sau 99 là 100. - Số liền trước và số liền sau của một số hơn kém nhau 1 đơn vị.( HS TB) Hoàn thành các BT. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS đếm các số từ 0 đến 99. - Về điền các số vào bảng từ 0 đến 99. - Về xem lại bài và chuẩn bị bài: Ôn tập các số 100 - Nhận xét tiết học. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 1 Tiết 2 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy / /20 ( KT-KN: 51 – SGK: 4 ) Tên bài dạy: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT) A / MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết so sánh các số trong phạm vi 100. B/ CHUẨN BỊ: -Bảng chục, đơn vị, viết số, đọc số. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ GTB: “Ôn tập các số đến 100” 2/ H.dẫn ôn tập: a/ Củng cố về đọc – viết – phân tích số. - Bài 1: Cho đọc yêu cầu. Cho nêu cách viết số có hai chữ số, cách đọc số. Nhận xét. b/ So sánh các số - Bài 3: Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách so sánh. c/ Thứ tự các số có hai chữ số -Bài 4: Nêu yêu cầu và thực hiện theo nhóm. Nhận xét. -Bài 5: Cho đọc yêu cầu Nhận xét HỌC SINH - Nhắc lại - Theo dõi bài + HS đọc các cột trong bảng: chục, đơn vị, viết số, đọc số.( HS yếu ) - Nêu: Viết số chỉ hàng chục trước, sau đó viết số chỉ hàng đơn vị bên phải số đó.( HS yếu ) - Đọc chữ số hàng chục trước rồi thêm từ “mươi” và đọc hàng đơn vị tiếp theo. - Theo dõi và nhắc lại: So sánh hàng chục trước, số nào lớn hơn thì lớn hơn và ngược lại. Nếu chữ số hàng chục bằng nhau thì so sánh hàng đơn vị.( HS yếu ) Thực hiện BT. THƯ GIÃN -Nêu yêu cầu, thảo luận nhóm 4, sau đó đại diện trình bày. a/ 28, 33, 45, 54. b/ 54, 45, 33, 28. Nêu yêu cầu. Sau đó, thực hiện và nêu kết quả: 67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS đếm các số từ 0 đến 99. - Cho nhắc lại cách đọc số, viết số. - Cho phân tích số, so sánh các số có hai chữ số. - Về xem lại bài và chuẩn bị bài: Số hạng – tổng. - Nhận xét tiết học. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 1 Tiết 3 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy / /20 ( KT-KN: 51 – SGK: 5 ) Tên bài dạy: SỐ HẠNG - TỔNG A / MỤC TIÊU :( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Bước đầu biết tên gọi các thành phần, kết quả của phép cộng: Số hạng ; tổng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. B/ CHUẨN BỊ: -Bảng tên số hạng - tổng. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ KT: Gọi 2 HS yếu-trung bình lên bảng thực hiện. Nhận xét 2/ GTB: “ Số hạng –tổng” -Viết 35 + 24 = 59 -Chỉ và nêu tên gọi các thành phần. -Ghi phép tính thành cột dọc 35 + 24 59 -Ghi 63 + 15 = 78 -Ghi phép tình thành cột dọc 63 + 15 78 -Cho thực hành các bài tập Bài 1:HS yếu Cho đọc yêu cầu. Gợi ý, hướng dẫn thực hiện. Bài 2:HSTB Cho đọc yêu cầu, hướng dẫn thực hiện Nhận xét Bài 3: Cho đọc đề bài, hướng dẫn tóm tắt và giải. Nhận xét HỌC SINH -Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. -Nêu các số gồm mấy chục, mấy đơn vị? -Nhắc lại -Đọc phép cộng -Nhắc lại: 35 và 24 được gọi là số hạng. Còn 59 được gọi là tổng.( HS yếu ) -Theo dõi, nhắc lại tên gọi các thành phần và kết quả.(HS TB) -Đọc phép tính: 63 + 15 = 78.( HSyếu ) -Nêu tên gọi các thành phần và kết quả: 63 và 15 được gọi là số hạng, 78 được gọi là tổng. -Theo dõi, nhắc tên gọi số hạng ; tổng.( HS khá) THƯ GIÃN -Thực hiện các bài tập theo yêu cầu - Đọc yêu cầu của bài - Nêu cách làm: Lấy số hạng cộng với nhau và thực hiện vào bảng: ( HS yếu dùng que tính ) Số hạng 12 43 5 65 Số hạng 5 26 22 0 Tổng 17 69 27 65 - Đọc yêu cầu, thực hiện theo hướng dẫn: Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho hàng đơn vị thẳng cột với nhau, hàng chục thẳng cột với nhau.( HS yếu nhắc lại và dùng que tính thực hiện ) - Thực hiện: 53 30 9 + 22 + 28 20 75 58 29 - Đọc đề bài, tóm tắt theo hướng dẫn Buổi sáng: 12 xe Buổi chiều: 20 xe Cả hai buổi:..xe ? -Thực hiện giải(HS khá-giỏi) Cả hai buổi cửa hàng bán được là 12 + 20 = 32 ( xe ) Đáp số: 32 xe đạp D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại tên gọi các thành phần và kết quả. - Về ôn lại cách thực hiện phép cộng và ghi nhớ tên gọi các thành phần. - Về xem lại bài và chuẩn bị bài: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 1 Tiết 4 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy / /20 ( KT-KN: 51 – SGK: 6 ) Tên bài dạy: LUYỆN TẬP A / MỤC TIÊU:( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. - Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. B/ CHUẨN BỊ: Nội dung bài tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ KT: Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính và nêu tên các thành phần. Nhận xét 2/ GTB: “ Luyện tập” Hướng dẫn thực hiện các bài tập. Bài 1: Cho đọc yêu cầu và thực hiện vào bảng con. Nhận xét Bài 2: ( cột 2) Nêu yêu cầu Hướng dẫn cách tính nhẩm 6 chục + 2 chục + 1 chục Bài 3: ( cột a, c ) Cho đọc yêu cầu. Gọi HS lên bảng thực hiện Cả lớp nhận xét. Bài 4: Cho đọc đề bài. Gợi ý hướng dẫn tóm tắt Hướng dẫn giải Nhận xét HỌC SINH -Đọc phép tính, nêu kết quả, gọi tên các thành phần, kết quả. - Nhắc lại Thực hiện theo yêu cầu - Đọc yêu cầu của bài. - Cá nhân thực hiện bảng con( HS yếu dùng que tính) 34 53 29 62 8 + 42 + 26 + 40 + 5 + 71 76 79 69 67 79 - Đọc yêu cầu Thực hiện theo hướng dẫn 60 + 20 + 10 = 6 chục + 2 chục + 1 chục = 9 chục là 90 60 + 30 = 90 40 + 10 + 10 = 60 40 + 20 = 60 - Đọc yêu cầu của bài và lên bảng thực hiện. 43 5 + 25 + 21 68 26 THƯ GIÃN - Đọc đề bài. - Tóm tắt theo hướng dẫn. HS trai: 25 em HS gái: 32 em Tất cả có là:..em ? -Thực hiện giải theo nhóm 4. Đai diện nhóm trình bày: Số HS ở trong thư viện 25 + 32 = 57 (HS ) Đáp số: 57 HS D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại tên gọi các thành phần và kết quả. Cách ghi phép tính - Về ôn lại cách thực hiện phép cộng . - Về xem lại bài và chuẩn bị bài: Đêximet.. - Nhận xét tiết học. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 1 Tiết 5 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy / /20 ( KT- KN: 52 – SGK: 7 ) Tên bài dạy: ĐỀ XI MÉT A / MỤC TIÊU: - Biết đề – xi – mét là một đơn vị đo độ dài ; tên gọi, kí hiệu của nó ; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1 dm = 10 cm. - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm ; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản ; biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề – xi – ... ôït hình vuông nhỏ làm cửa sổ, một hình tứ giác làm mái nhà. - Thực hành vẽ hình vào vở. - Từng cặp đổi tập. Nhận xét THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu -Theo dõi. - Theo dõi tìm hình theo nhóm .Trình bày. + 5 hình tam giác. + 5 hình tứ giác. + Có 3 hình chữ nhật. Nhận xét D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại tên các hình. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị : Ôn tập về hình học ( TT). Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần34 Tiết170 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy //20. (Chuẩn KTKN: 78.; SGK:177) Tên bài dạy: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC(tt) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Biết tính độ dài đường gấp khúc,chu vi hình tam giác,hình tứ giác. -HS làm thêm BT5. B/ CHUẨN BỊ: - Các BT C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra: Nhận xét. 2/ Giới thiệu bài: “ Ôn tập về hình học” Ghi tựa bài. a/ Hướng dẫn ôn tập : Bài 1: Cho đọc yêu cầu. - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 2 : Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện nêu cách tính chu vi hình tam giác. - Thực hiện theo nhóm cặp. Nhận xét Bài 3 : Cho đọc yêu cầu - Nêu cách tính chu vi hình tứ giác. - Thực hiện theo nhóm. Nhận xét Bài 5 : Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện theo nhóm Nhận xét Nhắc lại -1HS yếu đọc yêu cầu của bài - Cá nhân thực hiện. Sau đó,2HS:yếu,TB trình bày kết quả. Nhận xét. -1HS yếu đọc yêu cầu -1HS khá-giỏi nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác tính tổng các cạnh. - Từng cặp thực hiện tính chu vi. Sau đó, trình bày . Nhận xét THƯ GIÃN -1HS yếu đọc đề bài - Nêu cách tính chu vi hình tứ giác tính tổng các cạnh. - Từng nhóm thực hiện. Sau đó, trình bày Chu vi hình tứ giác 5 + 5 + 5 + 5 = 20 ( cm) Đáp số : 20 cm Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - Từng nhóm thực hiện xếp hình. Sau đó, trình bày – nhận xét. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách tính chu vi các hình. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị : Luyện tập chung. Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần35 Tiết171 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy //20 (Chuẩn KTKN: 78.; SGK:178) Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20. - Biết xem đồng hồ. -HS làm thêm BT3(cột 2)và BT5. B/ CHUẨN BỊ: - Các BT C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra: Nhận xét. 2/ Giới thiệu bài: “ Luyện tập” Ghi tựa bài. a/ Hướng dẫn ôn tập : Bài 1: Cho đọc yêu cầu bài. - Cho thực hiện theo cá nhân. Nhận xét Bài 2 : Cho đọc yêu cầu bài - Cho nhắc lại cách so sánh số. - Cho thực hiện theo nhóm cặp. Nhận xét Bài 3 : Cho đọc yêu cầu của bài - Thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 4 : Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện theo nhóm. Nhận xét Bài 5 : Cho đọc yêu cầu. - Hướng dẫn thực hiện. - Cá nhân thực hiện Nhận xét Nhắc lại -1HS yếu đọc yêu cầu của bài - Cá nhân thực hiện. Sau đó,3HS:yếu,TB trình bày. Nhận xét. -1HS yếu đọc yêu cầu -2HS:TB,khá-giỏi nhắc lại cách so sánh số : So sánh từng hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Từng cặp thực hiện so sánh số. Trình bày. Nhận xét THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu bài - Cá nhân thực hiện nhẩm. Sau đó,2HS:yếu,TB trình bày Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu bài - Nhóm trưởng điều khiển bằng mô hình đồng hồ cho các bạn đọc và nêu giờ. Trình bày – nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - Theo dõi - Cá nhân thực hiện chấm các điểm. Sau đó nối các điểm để có hình vẽ như mẫu. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách so sánh các số. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị : Luyện tập chung ( TT). Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần35 Tiết172 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy //20 (Chuẩn KTKN: 78.; SGK:180) Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) -Thuộc bảng nhân chia đẫ học để tính nhẩm. -Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết tính chu vi hình tam giác. -HS làm thêm BT4. B/ CHUẨN BỊ: - Các BT C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra: Nhận xét. 2/ Giới thiệu bài: “ Luyện tập chung” Ghi tựa bài. a/ Hướng dẫn ôn tập : Bài 1: Cho đọc yêu cầu. - Cho Thực hiện cá nhân Nhận xét Bài 2 : Cho đọc yêu cầu bài. - Cho nêu cách đặt tính và tính. - Cho thực hiện cá nhân Nhận xét Bài 3 : Cho đọc đề bài - Nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác. - Thực hiện theo nhóm cặp. Nhận xét Bài 4 : Cho đọc đề bài - Xác định dạng toán. - Thực hiện phép tính gì để tìm số kg của bao gạo? - Cho thực hiện theo nhóm Nhận xét Nhắc lại -1HS yếu đọc yêu cầu của bài - Cá nhân thực hiện. Sau đó,2HS:yếu,TB trình bày Nhận xét. -1HS yếu đọc yêu cầu -2HS:TB nêu cách đặt tính và tính. - Cá nhân thực hiện. Sau đó,3HS:yếu,TB trình bày cách đặt tính và tính. Nhận xét THƯ GIÃN -1HS yếu đọc đề bài -1HS khá-giỏi nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác bằng cách tính tổng các cạnh. - Từng nhóm thực hiện. Sau đó, trình bày Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu của bài. -1HS TB nêu: Dạng toán nhiều hơn. -HS yếu nêu: Thực hiện phép cộng. - Từng nhóm thực hiện . Sau đó, trình bày Số kg bao gạo nặng 35 + 9 = 44 ( kg) Đáp số : 44 kg D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách đặt tính và tính, cách so sánh số. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị : Luyện tập chung ( TT). Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần35 Tiết172 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy //20. (Chuẩn KTKN: 79; SGK:180) Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Biết xem đồng hồ. -Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết làm tính cộng ,trừ không nhớ các số có ba chữ số. -Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính. -Biết tính chu vi hình tam giác. -HS làm thêm BT3(b)và BT4(dòng 2) B/ CHUẨN BỊ: - Các BT C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra: Nhận xét. 2/ Giới thiệu bài: “ Luyện tập chung” Ghi tựa bài. a/ Hướng dẫn ôn tập : Bài 1: Cho đọc yêu cầu. - Cho thực hiện theo nhóm. Nhận xét Bài 2 : Cho đọc yêu cầu - Cho nhắc lại cách so sánh. - Thực hiện theo nhóm cặp. Nhận xét Bài 3 : Cho đọc yêu cầu - Nhắc lại cách đặt tính và tính - Cá nhân thực hiện. Sau đó, trình bày. Nhận xét Bài 4 : Cho đọc yêu cầu - Cá nhân thực hiện Nhận xét Bài 5 : Cho đọc yêu cầu - Nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác - Cho thực hiện theo nhóm. Nhận xét Nhắc lại -1HS yếu đọc yêu cầu của bài - Từng nhóm thực hiện bằng mô hình đồng hồ đọc các giờ. Sau đó, trình bày. Nhận xét. -1HS yếu đọc yêu cầu -1HS TB nêu lại cách so sánh số : So sánh hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Từng cặp thực hiện so sánh. Sau đó, trình bày Nhận xét THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu -2HS:yếu,TB nhắc lại cách đặt tính và tính. Sau đó, đặt tính và tính.3HS:yếu,TB trình bày. Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - Cá nhân thực hiện. Sau đó,2HS TB trình bày cách đặt tính và tính. Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - 1HS TB nêu cách tính chu vi hình tam giác. - Từng nhóm thực hiện. Sau đó, trình bày – Nhận xét. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách đặt tính và tính, cách tính chu vi hình tam giác. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị : Luyện tập chung ( TT). Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần35 Tiết173 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy //20 (Chuẩn KTKN: 79.; SGK:181) Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) -Biết so sánh các số. -Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số. -Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài. -HS làm thêm BT1. B/ CHUẨN BỊ: - Các BT C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra: Nhận xét. 2/ Giới thiệu bài: “ Luyện tập chung” Ghi tựa bài. a/ Hướng dẫn ôn tập : Bài 1: Cho đọc yêu cầu. - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 2 : Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 3 : Cho đọc yêu cầu - Nêu cách đặt tính và tính - Thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 4 : Cho đọc đề bài - Cho nêu dạng toán - Cho thực hiện theo nhóm. Nhận xét Nhắc lại -1HS yếu đọc yêu cầu của bài - Cá nhân thực hiện nhẩm. Sau đó, 3HS:yếu,TB trình bày kết quả. Nhận xét. -1HS yếu đọc yêu cầu - Cá nhân thực hiện. Sau đó,2HS:yếu,TB trình bày . Nhận xét THƯ GIÃN -1HS yếu đọc đề bài -1HS yếu nêu cách đặt tính và tính. - Từng cá nhân thực hiện. Sau đó, 3 HS:yếu,TB trình bày Nhận xét -1HS yếu đọc đề bài -1HS TB xác định dạng toán về ít hơn. - Thực hiện theo nhóm. Sau đó , trình bày Số mét của tấm vải hoa 40 – 16 = 24 ( m) Đáp số : 24 m D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách tính chu vi các hình. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ. - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: