Giáo án Toán 2, kì II năm 2010

Giáo án Toán 2, kì II năm 2010

Tuần 19 (04/01 – 08/01/2010)

Bi : MƯỜI MỘT- MƯỜI HAI

Ngy dạy : 04/01/2010

I. MỤC TIU :

 + Gip học sinh nhận biết :

 - Cấu tạo số 11, 12; biết đọc, viết các số 11, 12

 - Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.

 - Số 11, 12 gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 + Bĩ que tính v cc que tính rời

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Ổn Định :

+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập

2.Kiểm tra bi cũ :

+ Tiết trước em học bài gì ?

+ Cĩ 10 quả trứng l cĩ mấy chục quả trứng ?

+ 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ?

+ Gọi 2 học sinh ln bảng viết tia số

 

doc 106 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 657Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 2, kì II năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 (04/01 – 08/01/2010)
Bài : MƯỜI MỘT- MƯỜI HAI
Ngày dạy : 04/01/2010
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh nhận biết :
 - Cấu tạo số 11, 12; biết đọc, viết các số 11, 12
 - Bước đầu nhận biết số cĩ hai chữ số.
 - Số 11, 12 gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bĩ que tính và các que tính rời 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ?
+ Cĩ 10 quả trứng là cĩ mấy chục quả trứng ?
+ 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
+ Gọi 2 học sinh lên bảng viết tia số 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu 11, 12
Mt: Học sinh nhận biết cách viết, đọc số 11, 12 
 - Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị 
 - Số 12 gồm một chục và 2 đơn vị .
1- Giới thiệu số 11 : 
-Học sinh lấy 1 bĩ chục que tính và 1 que tính rời . Giáo viên gắn lên bảng 1 bĩ chục que tính và một que tính rời 
-Hỏi :Mười que tính và một que tính là mấy que tính ?
-Giáo viên lặp lại : Mười que tính và một que tính là mười một que tính 
-Giáo viên ghi bảng : 11
-Đọc là : mười một 
-Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị . Số 11 cĩ 2 chữ số 1 viết liền nhau 
2- Giới thiệu số 12 :
-Giáo viên gắn 1 chục que tính và 2 que tính rời 
-Hỏi : 10 que tính và 2 que tính là bao nhiêu que tính ? 
-Giáo viên viết : 12 
-Đọc là : mười hai 
- Số 12 gồm : 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 cĩ 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau : 1 ở bên trái và 2 ở bên phải 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mt : Học sinh biết viết các số đo. Bước đầu nhận biết số cĩ 2 chữ số :
(Trọng tâm là các BT 1, 2, 3)
Bài 1 :- Đếm số ngơi sao rồi điền số vào ơ trống 
-Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh 
Bài 2 : 
Vẽ thêm 1 chấm trịn vào ơ trống cĩ ghi 1 đơn vị 
Vẽ thêm 2 chấm trịn vào ơ trống cĩ ghi 2 đơn vị 
Bài 3 : Dùng bút màu hoặc bút chì đen tơ 11 hình tam giác, tơ 12 hình vuơng (Giáo viên cĩ thể chỉ yêu cầu học sinh gạch chéo vào các hình cần tơ màu ) 
(Nếu cịn thời gian thì làm BT 4)
Bài 4: Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số 
-Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu 
-Học sinh làm theo giáo viên 
-11 que tính 
-Học sinh lần lượt đọc số 11 
- Học sinh làm theo giáo viên 
-12 
-Học sinh lần lượt đọc số : 12 
-Học sinh tự làm bài 
-1 học sinh sửa bài trên bảng 
-Học sinh tự làm bài – chữa bài 
-Học sinh làm bài, chữa bài .
-Học sinh tự làm bài – chữa bài trên bảng lớp 
4. Củng cố dặn dị : 
Hơm nay em học bài gì ? 
Số 11 được viết như thế nào ? Số 12 được viết như thế nào ? 
Cho học sinh đọc : 11, 12 
Nhận xét, tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
Dặn học sinh về nhà tập viết số 11, 12 và tia số từ 0 đến 12
Chuẩn bị bài hơm sau 
--------------------------------------------------
Bài : MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
Ngày dạy : 05/01/2010
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh nhận biết :
 - Số 13 gồm một chục và 3 đơn vị 
 - Số 14 gồm một chục và 4 đơn vị
 - Số 15 gồm một chục và 5 đơn vị
 - Biết đọc, viết các số đĩ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các bĩ chục que tính và các que tính rời.
 + Bảng dạy tốn 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Viết số 11, 12 ( 2 em lên bảng – Học sinh viết bảng con ). Đọc số 11, 12 
+ Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Số 11 đứng liền sau số nào ? Số nào đứng liền sau số 11 ?
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 13, 14, 15.
Mt : Học sinh đọc, viết được số 13, 14, 15 . Nắm được cấu tạo số 
1/ Giới thiệu số 13 : 
-Giáo viên gắn 1 bĩ chục que tính và 3 que tính rời lên bảng 
-Hỏi học sinh : Được bao nhiêu que tính 
-Giáo viên nĩi : 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính 
-Giáo viên ghi bảng : 13
-Đọc : mười ba
-Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị . Số 13 cĩ 2 chữ số .
-Chữ số 1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang phải 
2/ Giới thiệu số 14, 15 :
- (Tiến hành tương tự như số 13)
Hoạt động 2 : Tập viết số .
Mt : Học sinh Viết được số 13, 14, 15
-Giáo viên cho học sinh viết vào bảng con các số 13, 14, 15 và đọc lại các số đĩ
Lưu ý : Học sinh khơng được viết 2 chữ trong số quá xa hoặc quá sát vào nhau 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Mt: Làm được các bài tập trong SGK
- Cho học sinh mở SGK 
(Trọng tâm là các BT 1, 2, 3)
Bài 1 : a) Học sinh tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 
 b) Học sinh viết các số vào ơ trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần 
-Giáo viên sửa sai chung 
Bài 2 : Học sinh đếm ngơi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ơ trống 
-Giáo viên nhận xét, đúng sai 
Bài 3 : Học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số đĩ .
-Giáo viên nhận xét chung .
(Nếu cịn thời gian làm BT 4)
Bài 4 : 
-Học sinh viết các số theo thứ tự từ 0 đến 15 
-Giáo viên củng cố lại tia số, thứ tự các số liền trước, liền sau 
-Học sinh làm theo giáo viên 
-13 que tính 
-Học sinh đọc lại .
- Học sinh viết và đọc các số : 13, 14, 15 
-Học sinh mở SGK
-Học sinh tự làm bài 
-3 học sinh lên bảng chữa bài 
-Học sinh tự làm bài 
-1 học sinh sửa bài trên bảng 
- Học sinh tự làm bài 
- 1 em chữa bài (miệng) 
- Học sinh tự làm bài
- 1 học sinh lên bảng chữa bài .
4.Củng cố dặn dị : 
- Nhận xét, tiết học – Hỏi củng cố bài 
-Số 13 gồm cĩ mấy chục, mấy đơn vị ? 
-Số 14 gồm cĩ mấy chục, mấy đơn vị ? 
-Số 15 được viết như thế nào ? 
- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh về nhà ơn lại bài tập đọc số , viết số .
- Chuẩn bị bài 16, 17 , 18 , 19 .
--------------------------------------------
Bài : MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY
MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN
Ngày dạy : 07/01/2010
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh :
 - Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9)
 - Biết đọc, viết các số 16, 17, 18, 19.
 - Điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các bĩ chục que tính và các que tính rời.
 + Bảng dạy tốn 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi học sinh lên bảng viết số 13, 14, 15 và đọc số đĩ (Học sinh viết bảng con)
+ Liền sau 12 là mấy ? Liền sau 14 là mấy ? Liền trước 15 là mấy ?
+ Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ 1 học sinh lên bảng đền số vào tia số ( từ 0 đến 15 )
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu 16, 17, 18, 19 
Mt :- HS nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9)
-Nhận biết mỗi số cĩ 2 chữ số 
-Giáo viên gắn 1 bĩ chục que tính và 6 que rời lên bảng. Cho học sinh nêu số que tính.
- 10 que tính và 6 que tính là mấy que tính ?
-16 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
-Cho học sinh viết vào bảng con số 16 
-Số 16 gồm mấy chữ số ? Chữ số 1 chỉ hàng nào ? Chữ số 6 chỉ hàng nào ?
-Gọi học sinh lần lượt nhắc lại 
-Giới thiệu số : 17, 18, 19 
-Tương tự như số 16 
-Cần tập trung vào 2 vấn đề trọng tâm :
+Số 17 gồm 1chục và 7 đơn vị 
+17 gồm cĩ 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 7 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mt : Học sinh làm được các bài tập ứng dụng trong SGK.
-Cho học sinh mở SGK
(Trọng tâm là các BT 1, 2, 3, 4)
-Nêu yêu cầu bài 1 : Viết các số từ 11 đến 19 
Bài 2 : học sinh đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ơ trống đĩ 
-Hướng dẫn học sinh nhận xét tranh tìm cách điền số nhanh nhất, căn cứ trên tranh đầu tiên 
Bài 3 : 
-Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi hình vạch 1 nét nối với số thích hợp ( ở dãy các 6 số và chỉ cĩ 4 khung hình nên cĩ 2 số khơng nối với hình nào ) 
-Giáo viên nhận xét học sinh sửa bài 
Bài 4 : 
-Học sinh viết vào dưới mỗi vạch của tia số 
-Giáo viên uốn nắn sửa sai cho học sinh 
-Học sinh làm theo giáo viên 
-16 que tính 
-16 que tính 
-1 chục và 6 đơn vị 
-Học sinh viết : 16 
-16 cĩ 2 chữ số, chữ số 1 và chữ số 6 ở bên tay phải 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ hàng đơn vị 
-1 số học sinh nhắc lại 
- Học sinh mở SGK. Chuẩn bị phiếu bài tập 
-Học sinh tự làm bài 
-1 Học sinh lên bảng chữa bài 
-Cho học sinh tự làm bài 
-Sửa bài trên bảng lớp 
-Học sinh tự làm bài 
-1 học sinh lên bảng chữa bài 
-Viết chữ số đẹp, đúng 
4.Củng cố dặn dị : 
- Hơm nay em học bài gì ? 
- 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
- Số 17 được viết bằng mấy chữ số ? Là những chữ số nào ? 
- Số 18 đứng liền sau số nào và đứng liền trước số nào ? 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà tập viết số , đọc số . Hồn thành vở Bài tập
- Chuẩn bị cho tiết hơm sau : Hai mươi , Hai chục 
----------------------------------------------
Bài : HAI MƯƠI – HAI CHỤC
Ngày dạy : 08/01/2010
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh :
 - Nhận biết mỗi số 20 gồm 2 chục. 20 là cịn gọi là hai chục 
 - Biết đọc, viết số đĩ.
 - Phân biệt số chục, số đơn vị.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các bĩ chục que tính .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Đọc các số 16, 17, 18 (2 em) Liền sau 17 là số nào ?
+ Số 19 đứng liền sau số nào ? Số 18 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
+ 19 cĩ mấy chữ số ? là những chữ số nào ?
+ 2 em lên bảng viết dãy số từ 11 đến 19 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 20 
Mt : Học sinh nhận biết số 20, biết đọc số, viết số. 20 cịn gọi là hai chục 
-Giáo viên gắn lên bảng 1 bĩ chục que tính và gắn thêm 1 bĩ chục que tính nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính 
-Giáo viên nĩi : hai mươi cịn gọi là hai chục 
-Hướng dẫn viết bảng con : Viết chữ số 2 trước rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2 
-Lưu ý : Viết số 20 tương tự như viết số 10 
-Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị 
-Số 20 cĩ 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 
-Cho học sinh viết xong đọc lại số 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mt : Học sinh làm được các bài tập ứng dụng trong SGK.
-Cho học sinh mở SGK.Giáo viên giới thiệu phần bài học.
(Trọng tâm là các BT 1, 2, 3)
Bài tập 1 : học sinh viết các số từ 0 đến 20, từ 20 đến 10 
-Giáo viên hướng dẫn h ... iệu bài 
 Mt: Học sinh nắm nội dung bài .
- Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
 Mt : Học sinh thực hành làm tốt các bài tập 
(Trọng tâm là các BT 1, 2, 3, 4)
Bài 1 : Học sinh nêu yêu cầu .
- Giáo viên gọi học sinh làm bài miệng 
Bài 2 : Học sinh nêu yêu cầu của bài 
- Học sinh lần lượt làm bài miệng theo kiểu nối tiếp 
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm 
Bài 3 : Học sinh nêu yêu cầu bài 
- Gọi 1 học sinh nhắc lại cách thực hiện bài tính cĩ 2 dấu phép tính 
- 3 học sinh làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con 
Bài 4 : Gọi 1 học sinh đọc đề bài tốn 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tĩm tắt và giải 
- Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì ? 
- Muốn tìm số con vịt em phải làm như thế nào ? 
- Gọi 1 học sinh lên bảng – Cả lớp giải vào vở
- Giáo viên nhận xét, sửa bài 
4.Củng cố dặn dị : 
- Nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về nhà hồn thành vở Bài tập tốn .
----------------------------------------------
Bài: ƠN TẬP Các Số š 100
Ngày dạy : 29/04/2010
I. MỤC TIÊU : 
- Biết trừ các số trong phạm vi 100, trừ nhẩm
- Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; biết giải bài tốn cĩ lời văn. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Gọi 2 học sinh lên bảng :	 3 + 6 – 4 = 8 – 4 + 3 = 
 	 4 + 5 – 5 = 10 - 6 + 2 = 
+ Giáo viên nhận xét ghi điểm .
 3.Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
 Mt: Học sinh nắm nội dung yêu cầu bài học .
- Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh ơn tập 
 Mt : Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ, đọc, viết, cấu tạo các số trong phạm vi 100
(Trọng tâm là các BT 1, 2, 3, 4)
Bài 1 : Học sinh đọc yêu cầu bài .
- Gọi 4 em lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở .
- Giáo viên nhận xét, sửa bài 
Bài 2 : Học sinh nêu yêu cầu
- Giáo viên chú ý hướng dẫn học sinh viết đúng mỗi số vào 1 vạch, tránh viết 2 số vào 1 vạch 
- Học sinh làm vào vở 
Bài 3 : Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích cấu tạo số 
- 35 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
- 3 chục cịn gọi là bao nhiêu ?
- Vậy 35 = 30 + 5 
- Tiến hành tương tự với các bài cịn lại 
- Giáo viên nhận xét, cho điểm 
Bài 4 : Gọi học sinh đọc yêu cầu bài .
- Khi thực hiện bài này các em lưu ý điều gì ? 
- Yêu cầu học sinh làm bảng con 
- Giáo viên nhận xét
4.Củng cố dặn dị : 
- Nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về hồn thành bài 
------------------------------------------------
Bài : ƠN TẬP Các Số š 100
Ngày dạy : 30/04/2010
I. MỤC TIÊU : 
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 100
- Biết cấu tạo số cĩ hai chữ số 
- Biết cộng, trừ ( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 100.
- Giải bài tốn cĩ lời văn 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Giáo viên kiểm tra 2 học sinh : * Học sinh 1 : Đọc các số từ 50 š 70 
 	 * Học sinh 2 : Đọc các số từ 70 š 90 	
+ Giáo viên nhận xét cho điểm .
 3.Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
 Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học .
- Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
 Mt : Củng cố đọc, viết, tính cộng trừ, giải tốn cĩ lời văn 
(Trọng tâm lịa các BT 1, 2, 3, 4)
Bài 1 : 1 học sinh đọc yêu cầu bài .
- Gọi 1 em lên bảng. Cả lớp làm vào vở .
- Giáo viên nhận xét, sửa bài 
Bài 2 : Treo bảng phụ gọi 1 học sinh đọc yêu cầu 
- Gọi 1 em làm mẫu 1 bài 
- Gọi lần lượt các em trả lời miệng các bài 
- giáo viên nhận xét 
Bài 3 : (cột 1, 2, 3)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài .
- Giáo viên tổ chức cho 2 nhĩm thi đua 
- Giáo viên nhận xét, tổng kết 
Bài 4 : (cột 1, 2, 3, 4)
- Yêu cầu học sinh làm bảng con 
- Gọi 3 học sinh lên bảng chữa bài 
Bài 5 : Gọi 1 học sinh đọc đề bài tốn 
- Giáo viên hướng dẫn tĩm tắt và cách giải 
- Học sinh giải vào vở. Gọi 1 học sinh lên bảng chữa bài 
4.Củng cố dặn dị : 
- Nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về hồn thành vở Bài tập tốn 
----------------------------------------------
TUẦN 34 (03/05 – 07/05/2010)
Bài : ƠN TẬP Các Số š 100
Ngày dạy : 03/05/2010
I. MỤC TIÊU : 
- BiẾT đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 )
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số 
- Biết cộng, trừ số cĩ 2 chữ số. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bảng phụ , mơ hình đồng hồ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng yêu cầu tìm số liền trước, liền sau của các số 82, 39, 46, 55.
+ Giáo viên nhận xét .
 3.Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
 Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học .
- Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng 
Hoạt động 2 : Làm bài tập 
 Mt : Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, giải tốn, xem giờ
(Trọng tâm là các BT 1, 2, 3, 4)
Bài 1 : Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi nêu kết quả nhanh 
- Cho mỗi tổ nhẩm nhanh 1 phần 
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương 
Bài 2 : 1 học sinh nêu yêu cầu bài 
- Gọi học sinh nhắc lại cách tính. Giáo viên nhắc lại và hướng dẫn cách tính.
- Yêu cầu 3 học sinh lên bảng làm bài 
- Cả lớp làm vào vở. Giáo viên nhận xét sửa bài 
Bài 3 : 1 học sinh đọc đề bài tốn 
- Bài tốn cho biết gì ? 
- Bài tốn hỏi gì ? 
- Muốn tìm độ dài sợi dây cịn lại ta làm như thế nào ? 
- Gọi 1 học sinh lên bảng. Cả lớp giải vào vở.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 4 : 1 học sinh đọc yêu cầu bài 
- Gọi 2 em nhắc lại cách đặt tính và cách tính 
- Học sinh làm bảng con 
Bài 5 : Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 
- Tổ chức cho 2 đội thi đua xem giờ đúng 
- Giáo viên tổng kết 
4.Củng cố dặn dị : 
- Nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về hồn thành vở Bài tập tốn 
--------------------------------------------------
Bài : ƠN TẬP Các Số š 100
Ngày dạy : 04/05/2010
I. MỤC TIÊU : 
- Thực hiện tính cộng, trừ ( khơng nhớ ) các số cĩ 2 chữ số
- Xem giờ đúng
- Giải được bài tốn cĩ lời văn 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Gọi 2 học sinh lên bảng * Học sinh 1 : 86 – 13 – 12 = 48 + 11 – 10 = 
	 * Học sinh 2 : Thực hành xem giờ đúng trên đồng hồ 
+ Giáo viên nhận xét cho điểm .
 3.Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
 Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học .
- Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
 Mt : Học sinh làm tốt các bài tập 
(Trọng tâm là các BT 1, 2, 3, 4, 5)
Bài 1 : Giáo viên treo bảng phụ gọi học sinh nêu yêu cầu bài 
- Yêu cầu học sinh hồn thành bảng số ở trên 
- Gọi học sinh đọc lại .
- Hướng dẫn học sinh dựa vào bảng số để tìm số liền trước, số liền sau của 1 số 
Bài 2 : (cột 1, 2)
- Giáo viên treo bảng phụ, yêu cầu học sinh đọc đề 
- Yêu cầu học sinh dựa vào bảng số để làm bài 
- Gọi 3 em lên bảng. Cả lớp làm bài. 
- Giáo viên nhận xét, cho điểm 
Bài 3 : (cột 1, 2)
- Tiến hành tương tự bài 2 
Bài 4 : Gọi 1 học sinh đọc bài tốn 
- Bài tốn cho biết gì ? 
- Bài tốn hỏi gì ?
- Muốn tìm số gà em làm như thế nào ? 
- Gọi học sinh lên bảng . Cả lớp giải vào vở 
Bài 5 : Cho học sinh tiến hành đo độ dài đoạn thẳng AB
4.Củng cố dặn dị : 
- Nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về hồn thành vở Bài tập tốn 
----------------------------------------------
Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày dạy : 06/05/2010
I. MỤC TIÊU : 
- Nhận biết được thứ tự các số từ 0 - 100
- Thực hiện phép tính cộng, trừ ( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 100
- Giải bài tốn cĩ lời văn, đo độ dài đoạn thẳng 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Gọi 2 học sinh đọc số từ : 50 š 70, 75 š 100.	
+ 1 học sinh tính : 18 + 10 – 25 = và 68 – 34 + 12 = 
 3.Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
 Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học .
- Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
 Mt : Đọc, viết, so sánh các số, kỹ năng cộng, trừ, tốn giải 
(Trọng tâm là các BT 1, 2, 3, 4, 5)
Bài 1 : gọi học sinh nêu yêu cầu .
- Gọi 2 học sinh lên bảng - Cả lớp làm bảng con.
Bài 2 : 1 học sinh nêu yêu cầu 
a), c) – Học sinh thảo luận nhĩm rồi nêu nhanh kết quả 
b) – Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và cách tính 
- Gọi 1 học sinh lên bảng. Cả lớp làm bảng con. 
- Giáo viên nhận xét, sửa sai 
Bài 3 : (cột 1, 2)
- Gọi 2 học sinh đọc đề bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì ? 
- Bài tốn hỏi gì ? 
- Muốn tìm độ dài cịn lại của băng giấy ta làm như thế nào ? 
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải 
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở 
- Giáo viên nhận xét, sửa sai 
Bài 5 : Tổ chức cho học sinh thi đua theo nhĩm 
4.Củng cố dặn dị : 
- Nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về hồn thành vở Bài tập tốn 
---------------------------------------------
Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày dạy : 07/05/2010
I. MỤC TIÊU : 
- Đọc, viết số, so sánh được các số trong phạm vi 100.
- Thực hiện, phép cộng, trừ các số cĩ 2 chữ số ( khơng nhớ ) .
- Biết đo độ dài đoạn thẳng
- Giải được bài tốn cĩ lời văn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Gọi 2 học sinh lên làm trên bảng .
Học sinh 1 : 41 + 20 = Học sinh 2 : 63 + 3 – 3 = 
 78 – 4 = 86 + 10 – 0 = 
+ Giáo viên nhận xét cho điểm .
 3.Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
 Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học .
- Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng 
Hoạt động 2 : Làm bài tập 
 Mt : Học sinh làm tốt các bài tập 
(Trọng tâm là các BT 1, 2, 3, 4, 5)
Bài 1 : Học sinh tự nêu yêu cầu bài 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy số tự nhiên để viết số thích hợp vào ơ trống
- Khi chữa bài giáo viên nên yêu cầu học sinh đọc dãy số xuơi, ngược 
Bài 2(b) : Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính 
- Yêu cầu học sinh làm trên bảng con 
Bài 3(cột 2, 3) : Học sinh tự nêu yêu cầu của bài 
- Học sinh tự làm vào vở bài tập 
- Giáo viên hướng dẫn sửa bài 
Bài 4 : Học sinh tự đọc bài tốn, tự tĩm tắt và tự viết bài giải 
- Giáo viên yêu cầu cả lớp làm vào vở 
- Gọi 1 em lên bảng sửa bài .
4.Củng cố dặn dị : 
- Nhận xét tiết học .
- Dặn học sinh về hồn thành vở Btt 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan HKII (xong).doc