A/ MỤC TIÊU
* Kiến thức
- Hiểu được khái niệm bảng tính điện tử và vai trò của bảng tính điện tử trong cuộc sống và học tập.
- Biết cấu trúc của một bảng tính điện tử: dòng, cột, địa chỉ ô
* Kỹ Năng: Quan sát, phân biệt những loại dữ liệu được trình bày dưới dạng bảng tính.
* Thái độ:Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học.
B/ CHUẨN BỊ
* Giáo viên:Giáo trình, bảng phụ.
* Học sinh: Kiến thức cũ, sách, vở.
C/ PHƯƠNG PHÁP
- Thuyết trình, giảng giải, vấn đáp.
D/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
I/ ỔN ĐỊNH
II/ KIỂM TRA BÀI CŨ
III/ BÀI MỚI
NS:20/08/2012 ND:23/08/2012 Tiết: 1 BÀI 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? A/ MỤC TIÊU * Kiến thức - Hiểu được khái niệm bảng tính điện tử và vai trò của bảng tính điện tử trong cuộc sống và học tập. - Biết cấu trúc của một bảng tính điện tử: dòng, cột, địa chỉ ô * Kỹ Năng: Quan sát, phân biệt những loại dữ liệu được trình bày dưới dạng bảng tính. * Thái độ:Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học. B/ CHUẨN BỊ * Giáo viên:Giáo trình, bảng phụ. * Học sinh: Kiến thức cũ, sách, vở. C/ PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, giảng giải, vấn đáp. D/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I/ ỔN ĐỊNH II/ KIỂM TRA BÀI CŨ III/ BÀI MỚI HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG GV: Trong thực tế em thấy những dữ liệu nào được trình bày dưới dạng bảng? ? Theo em tại sao một số trường hợp thông tin lại được thể hiện dưới dạng bảng? GV: Đưa ra ví dụ: Hình 1 SGK – Em thấy gì? GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 2 – 4. Em thấy cách trình bày như thế nào? GV: Đưa ra kết luận cũng là khái niệm về Chương trình bảng tính. GV: Trong chương trình lớp 6 chúng ta đã học Word, các em nhớ lại xem màn hình của Word gồn những thành phần gì? GV: Giới thiệu màn hình làm việc của Excel và các thành phần có trên đó. GV: Giới thiệu về dữ liệu. GV: Giới thiệu về khả năng tính toán và sử dụng hàm hàm có sẵn. GV: Giới thiệu về khả năng sắp xếp và lọc dữ liệu của chương trình. GV: Ngoài ra chương trình bảng tính còn có khả năng tạo các biểu đồ. HS: Nghe câu hỏi và trả lời. HS: Trả lời và ghi chép. HS: Quan sát hình và trả lời. HS: Quan sát các hình và trả lời. HS: Lắng nghe và ghi chép. HS: Trả lời câu hỏi. HS: Ghi chép. HS: Nghe và ghi chép. HS: Lăng nghe và ghi chép. HS: Nghe và ghi chép. 1. Bảng tính và nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng - Thông tin thể hiện dưới dạng bảng để tiện cho việc theo dõi, sắp xếp, tính toán, so sánh - Chương trình bảng tíhn là phần mềm được thiết kế giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. 2. Chương trình bảng tính a) Màn hình làm việc - Các bảng chọn. - Các thanh công cụ. - Các nút lệnh. - Cửa sổ làm việc chính. b) Dữ liệu - Dữ liệu số và dữ liệu văn bản. c) Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn - Tính toán tự động. - Tự động cập nhật kết quả. - Các hàm có sẵn. d) Sắp xếp và lọc dữ liệu - Sắp xếp theo các tiêu chuẩn khác nhau. - Lọc riêng được các nhóm dữ liệu theo ý muốn. e) Tạo biểu đồ - Chương trình bảng tính có các công cụ tạo biểu đồ phong phú. IV/ CỦNG CỐ: Nhắc lại một số đặc trưng của chương trình bảng tính. V/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Học lý thuyết, đọc trước phần 3, 4. NS:22/08/2012 ND:25/08/2012 Tiết 2 BÀI 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? A/ MỤC TIÊU * Kiến thức - Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình trang tính. - Hiểu rõ các khái niệm hàng, cột, địa chỉ ô tính. - Biết cách nhập, sửa, xoá dữ liệu. - Biết cách di chuyển trên trang tính. * Kỹ Năng: Thành thạo các thao tác. * Thái độ:Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học. B/ CHUẨN BỊ * Giáo viên: Giáo trình, bảng phụ, máy tính. * Học sinh: Kiến thức, sách, vở. C/ PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, giảng giải, vấn đáp. D/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I/ ỔN ĐỊNH II/ KIỂM TRA BÀI CŨ Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. III/ BÀI MỚI HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG GV: Sử dụng tranh vẽ giới thiệu màn hình làm việc của chương trình bảng tính. - Chỉ ra các thành phần chình trên màn hình làm việc: thanh công thức, các bảng chọn, trang tính, ô tính GV: Giới thiệu và hướng dẫn học sinh các cách nhập và sửa sữ liệu trên trang tính. GV: Giới thiệu 2 cách di chuyển trên trang tính. - Hướng dẫn học sinh thực hành các thao tác trên máy tính. HS: Quan sát và ghi chép. HS: Ghi chép. HS: Nghe, quan sát hướng dẫn và ghi chép. HS: Thực hành thao tác trên máy tính. HS: Quan sát và ghi chép. - Thực hành trên máy tính. 3. Màn hình làm việc của chương trình bảng tính - Thanh công thức: Nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính. - Bảng chọn Data: Các lệnh để xử lí dữ liệu. - Trang tính: Các cột và hàng làm nhiệm vụ chính của bảng tính. + Ô tính: Vùng giao nhau giữa cột và hàng. 4. Nhập dữ liệu vào trang tính a) Nhập và sửa dữ liệu - Nhập: Nháy chuột chọn ô và nhập dữ liệu vào từ bàn phím. - Sửa: Nháy đúp chuột vào ô cần sửa và thực hiện thao tác sửa như với Word. b) Di chuyển trên trang tính - Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. - Sử dụng chuột và các thanh cuốn. IV/ CỦNG CỐ - Nhắc lại các thành phần trên màn hình làm việc của Excel. V/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học lý thuyết, chuẩn bị trước cho bài thực hành. E/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NS:27/08/2012 ND:30/08/2012 Tiết 3 :Bài thực hành 1 LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL A/ MỤC TIÊU * Kiến thức - Biết khởi động và thoát khỏi Excel. - Nhận biết các ô, hàng, cột trên trang tính Excel. * Kỹ năng:Thành thạo các thao tác. * Thái độ: Tự chủ trong học tập, hoạt động hiệu quả theo nhóm. B/ CHUẨN BỊ * Giáo viên: Giáo trình, phòng máy tính. * Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa. C/ PHƯƠNG PHÁP - Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân. D/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I/ ỔN ĐỊNH II/ KIỂM TRA BÀI CŨ Các thành phần trên màn hình làm việc của Excel. ĐA: Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, các thanh công cụ, thanh công thức... III/ BÀI MỚI HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG GV: Yêu cầu học sinh khởi động máy, mở chương trình Excel. - Hướng dẫn học sinh các cách khởi động Excel. GV: Để lưu kết quả trên Word ta làm ntn? -> Cách lưu kết quả trên Excel tương tự. GV: Cho học sinh thực hành lại các thao tác trên máy cho thuần thục. HS: Khởi động máy tính cá nhân. - Làm theo hướng dẫn, khởi động Excel. HS: Ghi chép và thực hành trên máy tính. HS: Thực hành theo yêu cầu của giáo viên. 1. Khởi động, lưu kết quả và thoát khỏi Excel a) Khởi động - C1: Start -> Program -> Microsoft Excel. - C2: Nháy đúp vào biểu tượng của Excel trên màn hình nền. b) Lưu kết quả - C1: File -> Save - C2: Nháy chuột vào biểu tượng Save trên thanh công cụ. c) Thoát khỏi Excel - C1: Nháy chuột vào nút ô vuông (gạch chéo ở giữa). - C2: File -> Exit IV/ Cñng cè - Nhắc lại các thao tác đã thực hành. V/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nghiên cứu lại lí thuyết chuẩn bị cho giờ làm bài tập. E/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NS:28/08/2012 ND:01/09/2012 Tiết 4 Bài thực hành 1 LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL A/ MỤC TIÊU * Kiến thức - Tiếp cận một số dạng bài tập Excel đơn giản. * Kỹ năng: Xử lí tốt các dạng bài tập. * Thái độ: Tự chủ trong học tập, hoạt động hiệu quả theo nhóm. B/ CHUẨN BỊ * Giáo viên:Giáo trình, phòng máy tính. * Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa. C/ PHƯƠNG PHÁP - Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân. D/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I/ ỔN ĐỊNH II/ KIỂM TRA BÀI CŨ Các thao tác khởi động, lưu kết quả và thoát khỏi Excel. ĐA: (HS xem lại bài trước). III/ BÀI MỚI HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG GV: Ra bài tập yêu cầu học sinh làm trên máy. * Chú ý: Trong quá trình học sinh làm bài, giáo viên đi vòng quanh, quan sát và hướng dẫn nếu học sinh gặp vướng mắc. GV: Khi học sinh làm xong bài tập 1 giáo viên cho bài tập 2, 3 và hướng dẫn học sinh cách làm (nếu cần thiết). HS: Nhận bài và thực hành. HS: Làm bài tập trực tiếp trên máy tính. 2. Bài tập a) Bài tập 1: Khởi động Excel - Liệt kê các điểm giống và khác nhau giữa màn hình Word và Excel. - Mở các bảng chọn và quan sát các lệnh trong các bảng chọn đó. - Kích hoạt một ô tính và thực hiện di chuyển trên trang tính bằng chuột và bàn phím. Quan sát sự thay đổi các nút tên hàng và tên cột. b) Bài tập 2 SGK trang 11 c) Bài tập 3 SGK trang 11 IV/ CỦNG CỐ - Nhận xét giờ thực hành theo từng nhóm, cho điểm một số nhóm. V/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Đọc trước chuẩn bị cho bài 2. E/ RÚT KINH ... d) Xem tríc khi in D - CỦNG CỐ - Giáo viên đến từng máy kiểm tra kết quả thực hành của HS. - Nhận xét giờ học, ý thức làm bài và kết quả bài làm của HS. E - HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Hướng dẫn HS về nhà ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra thực hành. V - RÚT KINH NGHIỆM Tiết 66 KIỂM TRA THỰC HÀNH I - MỤC TIÊU * Kiến thức - Kiểm tr việc nắm bắt kiến thức thực hành của học sinh về trình bày, định dạng, s dụng công thức tính toán, vẽ biểu dồ, sắp xếp và lọc dữ liệu. * Kỹ năng - Có kĩ năng tư duy, vận dụng kiến thức vào thực hành. * Thái độ - Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, trung thực khi làm bài. II - CHUẨN BỊ * Giáo viên: Đề bài kiểm tra, Phòng máy. * Học sinh: Kiến thức đã học. III - PHƯƠNG PHÁP - Hoạt động cá nhân. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A. ỔN ĐỊNH B. KIỂM RA BÀI CŨ C. BÀI MỚI Cho bảng tính Stt A B C D E F 1 Lớp Gỏi Khá T.bình Yếu Kém 2 6A 5 15 9 0 ? 3 6B 4 11 5 0 ? 4 6C 6 16 5 0 ? 5 6D 9 20 4 0 ? 6 6E 5 16 8 0 ? 7 7A 4 19 8 3 ? 8 7B 2 18 10 5 ? 9 7C 1 14 15 1 ? 10 7D 10 20 4 0 ? 11 7E 15 21 6 0 ? Yêu cầu 1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu và trình bày theo mẫu trên. 2. Sử dụng hàm để tính cột Tổng cộng. 3. Tạo biểu đồ cột trên cơ sở dữ liệu của khối A2:E12. 4. Lọc ra lớp có số học sinh giỏi nhiều nhất. Đáp án + Biểu điểm Câu Đáp án Biểu điểm 1 Khởi động Excel, nhập dữ liệu và trình bày theo mẫu 2 2 Trong cột F nhập công thức 5 =SUM(B2:E2) 0.5 =SUM(B3:E3) 0.5 =SUM(B4:E4) 0.5 =SUM(B5:E5) 0.5 =SUM(B6:E6) 0.5 =SUM(B7:E7) 0.5 =SUM(B8:E8) 0.5 =SUM(B9:E9) 0.5 =SUM(B10:E10) 0.5 =SUM(B11:E11) 0.5 3 Tạo biểu đồ đúng (Có giải thích trục đứng, trục ngang) 1 4 - Lọc được lớp có số học sinh giỏi nhiều nhất 1 - Trình bày đẹp, chính xác, nhanh 1 D - CỦNG CỐ - Giáo viên đến từng máy kiểm tra kết quả kiểm tra của HS. - Nhận xét giờ kiểm tra, ý thức làm bài, kết quả bài làm và cho điểm. E - HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Hướng dẫn HS về nhà chuẩn bị cho bài ôn tập cuối năm. V - RÚT KINH NGHIỆM Tiết 67-68 ÔN TẬP I - MỤC TIÊU * Kiến thức - Tổng hợp kiến thức về định dạng trang tính, trình bày và in trang tính. - Củng cố cách sắp xếp và lọc dữ liệu, cách tạo biểu đồ minh hoạ dữ liệu. * Kỹ năng - Hình thành kĩ năng tư duy tổng hợp, thành thạo các thao tác. * Thái độ - Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. II - CHUẨN BỊ * Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy. * Học sinh. Các kiến thức đã học. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình và thực hành trên máy. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A. ỔN ĐỊNH B. KIỂM RA BÀI CŨ - Kết hợp trong giờ ôn tập. C. BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG ? Để thay đổi phông chữ ta làm ntn? ? Để thay đổi cỡ chữ ta làm ntn? ? Để thay đổi kiêu chữ ta làm ntn? ? Nêu cách chọn màu cho phông? ? Cách căn lề trong ô tính? ? Để tăng, giảm số chữ số thập phân ta làm ntn? ? Trình bày cách tô màu nền và ket đường biên trong trang tính. ? Trình bày cách đặt lề hướng giấy in. ? Để in trang tính ta làm ntn? ? Trình bày cách sắp xếp dữ liệu trong trang tính? ? Để lọc dữ liệu trong trang tính ta làm ntn? ? Sau khi lọc để hiển thị lại dữ liệu ta làm ntn? ? Nêu cách thoát khỏi chế đọ lọc? ? Em hãy trình bày cách vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu trên trang tính ? GV : Cho HS thùc hµnh l¹i tÊt c¶ c¸c thao t¸c ®· häc. HS: Tr¶ lêi. HS: Tr¶ lêi. HS: Tr¶ lêi. HS: Tr¶ lêi. HS: Tr¶ lêi. HS: Tr¶ lêi. HS: Tr¶ lêi. HS: Tr¶ lêi. HS: Tr¶ lêi. 1. §Þnh d¹ng trang tÝnh a) Thay ®æi ph«ng ch÷ - §¸nh dÊu «. - Nh¸y mòi tªn ë « Font vµ chän ph«ng thÝch hîp. b) Thay ®æi cì ch÷ - §¸nh dÊu «. - Nh¸y mòi tªn ë « cì ch÷ vµ chän cì thÝch hîp. c) Thay ®æi kiÓu ch÷ - §¸nh dÊu «. - Nh¸y vµo B, I, U d) Chän mµu ph«ng - §¸nh dÊu «. - Nh¸y mòi tªn ë nót ch÷ A e) C¨n lÒ trong « tÝnh - §¸nh dÊu «. - Nh¸y chän c¸c nót lÖnh c¨n lÒ. f) T¨ng, gi¶m sè ch÷ sè thËp ph©n - Nh¸y chän «. - Sö dông hai nót lÖnh t¨ng, gi¶m ch÷ sè thËp ph©n. g) T« mµu nÒn vµ kÎ ®êng biªn T« mµu nÒn - Nh¸y chän «. - Sö dông nót lÖnh Fill Color. KÎ ®êng biªn - Chän «. - Sö dông nót Border. 2. Tr×nh bµy vµ in trang tÝnh - §Æt lÒ híng giÊy in File -> Page Setup. XHHT, lùa chän híng giÊy vµ lÒ giÊy -> Ok. - In trang tÝnh File -> Print. 3. S¾p xÕp vµ läc d÷ liÖu a) S¾p xÕp d÷ liÖu - Chän « trong cét cÇn s¾p xÕp. - Nh¸y nót lÖnh s¾p xÕp t¨ng (hoÆc gi¶m). b) Läc d÷ liÖu - Chän « trong vïng cÇn läc. - Data -> Filter -> AutoFilter HiÓn thÞ l¹i d÷ liÖu - Data -> Filter -> Show All Tho¸t khái chÕ ®é läc - Data -> Filter -> AutoFilter. 4. Tr×nh bµy d÷ liÖu b»ng biÓu ®å - Chän « trong vïng d÷ liÖu - Nh¸y nót Chart Wizard. - Nh¸y Next liªn tiÕp. - Nh¸y Finish khi Next mê ®i. 5. LuyÖn tËp (¤n tËp c¸c thao t¸c ®· häc) D - CỦNG CỐ - Nhắc lại tất cả các thao tác đã học. E - HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Hướng dẫn HS về nhà ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối năm. V - RÚT KINH NGHIỆM Tiết 69 KIỂM TRA HỌC KỲ II - PHẦN THỰC HÀNH I - MỤC TIÊU * Kiến thức - Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức thực hành của HS về định dạng trang tính, trình bày trang in, sắp xếp và lọc dữ liệu, vẽ biểu đồ. * Kỹ năng - Thành thạo các thao tác trên. * Thái độ - Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiển tra. II - CHUẨN BỊ * Giáo viên: Đề bài, Phòng máy. * Học sinh. Các kiến thức đã học. III - PHƯƠNG PHÁP - Thực hành, hoạt động cá nhân. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A. ỔN ĐỊNH B. KIỂM RA BÀI CŨ C. BÀI MỚI Đề bài Cho bảng điểm học sinh: BẢNG ĐIỂM LỚP 7A STT Họ và tên Toán Ngữ Văn Tin Học Vật Lí ĐTB 1 Nguyễn Hoà An 8 7 8 7 ? 2 Lê Thái Anh 8 5 7 8 ? 3 Trần Quốc Bình 8 9 9 8 ? 4 Phạm Ngọc Mai 9 9 10 8 ? 5 Bùi Thu Hà 7 6 8 5 ? 6 Chu Thị Hương 8 8 6 8 ? 7 Bùi Mỹ Linh 8 9 8 7 ? 8 Vũ Thị Mai 7 5 5 7 ? 9 Lê Văn Quang 3 4 6 5 ? 10 Trần Thu Phương 5 6 7 7 ? 11 Hà Thanh Thư 8 7 6 8 ? 12 Phạm Hải Yến 10 8 10 9 ? Khởi động chương trình bảng tính Excel và Vietkey rồi nhập đúng nội dung bảng trên. (1 điểm) Tính các ô trong cột ĐTB bằng điểm trung bình của các môn học. (2 điểm) Sắp xếp lại cột ĐTB theo thứ tự điểm tăng dần. (1 điểm) Dùng hàm Max tìm ra học sinh có ĐTB cao nhất. (2 điểm) Lọc ra học sinh có ĐTB là 8.0. (2 điểm) Nhập lại bảng hệ thống dưới và vẽ đồ thị thích hợp để mô tả tỉ lệ lực học của từng loại học sinh so với tổng thể. (2 điểm) LỰC HỌC TỔNG CỘNG Giỏi 4 Khá 5 Trung bình 2 Yếu 1 Đáp án + Biểu điểm Câu Đáp án Biểu điểm a Khởi động Excel và Vietkey, nhập đúng dữ liệu 2 b Tính các ô trong cột ĐTB G2 = AVERAGE(C2:F2) 0.25 G3 = AVERAGE(C3:F3) 0.25 G4 = AVERAGE(C4:F4) 0.25 G5 = AVERAGE(C5:F5) 0.25 G6 = AVERAGE(C6:F6) 0.25 G7 = AVERAGE(C7:F7) 0.25 G8 = AVERAGE(C8:F8) 0.25 G9 = AVERAGE(C9:F9) 0.25 G10 = AVERAGE(C10:F10) 0.25 G11 = AVERAGE(C11:F11) 0.25 G12 = AVERAGE(C12:F12) 0.25 G13 = AVERAGE(C13:F13) 0.25 c Nháy 1 ô trong cột ĐTB và nháy nút sắp xếp tăng dần 1 d =MAX(G2:G13) 1 e Chọn ô, Data -> Filter -> AutoFilter. Chọn 8.0 1 f Vẽ đúng biểu đồ thích hợp 1 D - CỦNG CỐ - Đến từng máy nhận xét ư, nhược điểm, sửa sai cho các em. - Nhận xét về ý thức làm bài của học sinh và cho điểm. E - HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Hướng dẫn HS ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra lý thuyết cuối năm. V - RÚT KINH NGHIỆM Tiết 70 KIỂM TRA HỌC KỲ II - PHẦN LÝ THUYẾT I - MỤC TIÊU * Kiến thức - Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức lý thuyết của HS về tất cả các phần đã học của học kỳ II. * Kỹ năng - Rèn cho học sinh kỹ năng trong suy nghĩ, tư duy, làm chủ tình huống. * Thái độ - Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiển tra. II - CHUẨN BỊ * Giáo viên: Đề bài. * Học sinh. Các kiến thức đã học. III - PHƯƠNG PHÁP - Viết trên giấy. Hoạt động cá nhân. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A. ỔN ĐỊNH B. KIỂM RA BÀI CŨ C. BÀI MỚI Đề bài Phần I: Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1: các nút lệnh nằm trên thanh nào ? a.Thanh tiêu đề b.Thanh thực đơn c.Thanh công cụ d.Thanh trạnh thái Câu 2: Để lưu trang tính ta phải sử dụng lệnh a.File -> New b.File -> Exit c.Fle -> Open d.File -> Save Câu 3: Để ngắt trang tinh ta sử dung lệnh a.Frint PreView b.Page Break Preview c.Print d.Cả a, b, c đều sai Câu 4: Muốn đặt lề trên của trang tính thì trong hộp thoại PageSetup chọn ô a.Top b.Left c.Bottom d.Right Câu 5: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tụ tăng dần ? a. b. c. d.cả a, b, c đều sai Câu 6: Để giảm chữ số thập phânta sử dụng lệnh: a. b. c. d.cả a, b, c đều sai Câu 7: Biểu đồ cột dùng để: a.So Sánh dữ liệu và dự đoán xu thế của tăng hay giảm của dữ liệu. b.Mô tả tỉ lệ của dữ liệu so với tổng tổng thể. c.So sánh dữ liệu trong nhiều cột. d.Cả a, b, c đều sai. Câu 8: để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh a.Data -> Filter -> AutoFilter b.Data -> Filter -> Show All c.Data -> Sort d.Cả a, b, c đều sai Câu 9: để vẽ biểu đồ ta dùng nút lệnh: a. b. c. d. Câu 10: Để in trang tính ta sử dụng nút lệnh a. b. c. d. Phần II : Tự Luận ( 5 điểm ) Câu 1( 2,5 điểm). Giả Sử ô A1 có nền màu xanh và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng và chữ màu đen. em hãy nêu cách sao chép nội dung ô A1 vào iô A3 và thử dự đoán xem sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ màu gì ? Câu 2 (2.5 điểm). Em hãy nêu các thao tác định dạng trang tính? Đáp án + Biểu điểm Câu Đáp án Biểu điểm Trắc nghiệm 1 C 0,5 2 D 0,5 3 B 0,5 4 A 0,5 5 C 0,5 6 B 0,5 7 C 0,5 8 A 0,5 9 D 0,5 10 B 0,5 Tự luận 1 - Sử dụng 2 nút lệnh Copy và Paste - Ô A3 có nền xanh, chữ đỏ 1,5 1 2 Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ Chon màu phông Căn lề trong ô tính Tăng hoặc giảm số chữ sô thập phân Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 D - CỦNG CỐ - Đến từng máy nhận xét ưu, nhược điểm, sửa sai cho các em. - Nhận xét về ý thức làm bài của học sinh và cho điểm. E - HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Hướng dẫn HS ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra lý thuyết cuối năm. * KẾT QUẢ V - RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: