Giáo án Tiếng việt tuần 22 - Trường Tiểu học Phong Thạnh A

Giáo án Tiếng việt tuần 22 - Trường Tiểu học Phong Thạnh A

TẬP ĐỌC

Một trí khôn hơn trăm trí khôn

I/ MỤC TIU:

1.Kiến thức: Đọc.

- Biết ngắt hơi nghỉ đúng chỗ, đọc r lời nhn vật trong cu chuyện.

- Hiểu bi học rt ra cu chuyện: Khó khăn hoạn nạn thử thách trí khôn của con người, chứ kiêu căng, xem thường người khác.

2.Kỹ năng: -Rèn đọc đúng, r rng, mạch lạc

3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính khiêm tốn, không khoa khoang coi thường người khác.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh minh họa bài đọc .

 

doc 12 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1093Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng việt tuần 22 - Trường Tiểu học Phong Thạnh A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 Tiết 3&4: TẬP ĐỌC
Một trí khôn hơn trăm trí khôn
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Đọc.
- Biết ngắt hơi nghỉ đúng chỗ, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu bài học rút ra câu chuyện: Khĩ khăn hoạn nạn thử thách trí khơn của con người, chứ kiêu căng, xem thường người khác.
2.Kỹ năng: -Rèn đọc đúng, rõ ràng, mạch lạc
3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính khiêm tốn, khơng khoa khoang coi thường người khác.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
- GV nhận xét .
HĐ2: Bài mới 
1- Giới thiệu bài - GV ghi tên bài lên bảng .
2- Luyện đọc.
* GV đọc bài .
*H/d HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a- GV hướng dẫn đọc từng câu
- GV hướng dẫn HS đọc đúng các từ khĩ.cuống quýt, nghĩ kế, buồn bã, quẳng thình lình, vùng chạy .
- GV nhận xét sửa sai .
b- GV hướng dẫn đọc từng đoạn trước lớp.
-Kết hợp giúp HS hiểu các từ chú giải.
c- GV hướng dẫn đọc từng đoạn trong nhĩm
d- Cho các nhĩm thi đọc
- GV nhận xét .
- 2 HS đọc thuộc lịng về chim .
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe
- HS nối tếp đọc từng câu.
-HS đọc ĐT-CN
- HS đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp.
-HS đọc từng đoạn trong nhĩm.
- Thi đọc ( CN - ĐT) giữa các nhĩm .
TCTV
Hướng dẫn HS yếu đọc
Chú ý HS yếu
Giúp HS đọc đoạn 1,2
3- Hướng dẫn tìm hiểu bài .
Câu 1: Tìm những câu nĩi lên thái độ của chồn đối với gà rừng ?
- Chuyện gì đã xảy ra với đơi bạn khi chúng đang dạo chơi?.
Câu 2: Khi gặp nạn chồn ta xử lý như thế nào ?
-Cho HS nhắc lại.
Câu 3: Gà rừng đã ghĩ ra mẹo gì để cả hai cùng thốt nạn ?.
Câu 4: Sau lần thốt nạn chồn đối với gà rừng ra sao ?.
- Vì sao chồn lại thay đổi như vậy ?
* Qua phần tìm hiểu bài câu chuyện cho chúng ta biết bài học gì ?.
- Câu chuyện nĩi lên điều gì?
4- Luyện đọc lại.
-Nhận xét.
5- Củng cố, dặn dị.
- Em thích con vật nào trong truyện vì sao ?.
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn về nhà luyện đọc lại và chuẩn bị cho tiết KC
- Chồn vẫn ngầm coi thường bạn và nĩi: Ít thế sao? mình thí cĩ hàng trăm .
- Chúng gặp người thợ săn.
- Chồn lúng túng sợ hãi khơng cịn trí khơn nào trong đầu .
- HS trả lời .
- Chồn trở nên khiêm tốn hơn .
- Vì gà rừngđã cứu được cả hai cùngthốt nạn .
- Câu chuyện khuyên chúng ta hãy bình tĩnh khi gặp hoạn nạn, đồng thời khuyên ta khơng nên kiêu căng, coi thường người khác.
- Lúc gặp khĩ khăn, hoạn nạn mới biết ai khơn.
-1 số HS thi đọc lại bài 
- HS trả lời .
Gọi HS yếu nhắc lại.
 Tiết 2: KỂ CHUYỆN
 Một trí khôn hơn trăm trí khôn 
I/ MỤC TIÊU: :
1. Kiến thức:Rèn kỹ năng nĩi .
- Biết đặt tên cho từng đoạn câu chuyện(BT 1).
- Kể lại từng đoạn câu chuyện (BT 2 ).
2.Kỹ năng: Kỹ năng nghe.
- Tập trung theo dõi bạn phát biểu, kể, nhận xét được ý kiến của bạn.
3.Thái độ: Giáo dục cho HS biết khiêm tốn,khơng được coi thường người khác.
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1:Kiểm tra bài cũ:
-GV nhận xét.
HĐ2. Bài mới 
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng .
2-Hướng dẫn kể chuyện .
a- Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện.
- Tên mội đoạn của câu chuyện cần thể hiện được nội dung chính của đoạn .Tên đĩ cĩ thể là 1 câu hoặc 1 cụm từ
- GV ghi viết những tên đặt đúng 
Đoạn 1: Chú chồn kiêu ngạo.
Đ2: Trí khơn của chồng .
Đ3: Trí khơn của gà rừng .
Đ4: Khi đơi bạn gặp lại nhau.
b- Kể từng đoạn và tồn bộ câu chuyện trong nhĩm .
- GV nhận xét .
+Đoạn 1: Ở một khu rừng nọ
Đoạn 2: Một sáng đẹp trời
Đoạn 3: Suy nghĩ mãi
Đoạn 4: Khi đơi bạn gặp lại nhau
c-Thi kể lại tồn bộ câu chuyện.
Gọi đại diện các nhĩm thi kể.
-Nhận xét tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dị.
- GV nhận xet tiết học .
-Nhắc HS về tập kể lại câu chuyện.
-2 HS Tiếp nối kể Chim sơn ca và bơng cúc trắng.
-3 HS nhắc lại.
- HS đọc yêu cầu bài ( Cả mẫu ) 
- HS đọc thầm đoạn 1 và 2 .
- HS trao đổi theo từng cặp để đặt tên cho từng đoạn . 
- HS phát biểu ý kiến .
- 3 HS nhìn bảng đọc lại .
-3 HS đọc lại yêu cầu.
- HS tiếp nối nhau tập kể trong nhĩm .
- Đại diện các nhĩm kể .
-HS đọc lại yêu cầu.
- 2 HS kể lại theo kiểu phân vai.
Giúp HS yếu, 
 Tiết 4: CHÍNH TẢ .
 Nghe viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: -
-Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuơi cĩ lời nhân vật.
-Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b
2. Kỹ năng: Rèn cho HS viết đúng, trình bày bài sạch đẹp.
3. Thái độ: Giáo dục cho HS cĩ ý thức rèn luyện chữ viết.
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ viết BT 3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS đọc 3 tiếng đầu, bằng chữ tr, 3 tiếng cĩ chữ ch.
-GV nhận xét.
HĐ2: Bài mới 
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng .
2-H/d HS nghe viết.
- GV đọc bài chính tả.
Hỏi:+ Chuyện gì đã xảy ra lúc gà gừng và chồn dạo chơi.
+ Tìm câu nĩi của người thợ săn.
+ Câu nĩi đĩ được đặt trong dấu gì?
- GV đọc từ khĩ, buổi sáng, cuống quýt, reo lên.
- GV nhận xét .
- GV đọc chậm tưng câu .
- GV đọc bài lần 3 .
- GV chấm bài, nhận xét .
3- Hướng dẫn làm bài tập .
Bài 2b : Tìm tiếng cĩ thanh hỏi, thanh ngã.
-H/d cách làm, nêu lần lượt từng gợi ý.
-Nhận xét chốt lại.
+Ngược với nĩi thật là nĩi: giả
+Ngược với nĩi to là nĩi: nhỏ.
+Đường nhỏ và hẹp trong làng: ngõ.
Bài 3 : Điền r/d/gi vào chỗ trống. 
-GV treo bảng phụ.
- GV viết từ đúng vào bảng .
Mát trong từng giọt nước hồ tiếng chim
Tiếng nào riêng giữa muơn nghìn tiếng chung,
3.Củng cố, dặn dị.
-Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc, 2 HS viết .
Lớp viết B/C
- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc lại .
- Chúng gặp người đi săn, vội nấp vào một cái hang.
- Người thợ săn thấy chúng, thọc gậy vào để bắt chúng. 
" Cĩ mà trối đằng trời.
- Dấu ngoặc kép, đấu 2 chấm.
- HS viết vào bảng con.
-1 số HS đọc lại.
- HS viết vào vở.
- HS sốt lỗi.
-HS đọc lại yêu cầu.
-HS làm vào B/C
-HS đọc lại các từ trên.
-HS đọc lại yêu cầu.
-HS làm theo nhĩm đơi
- 2 HS đọc lại .
Giúp HS yếu viết bài
Đánh vần cho HS yếu viết.
HS đọc lại
 Tiết 2: TẬP ĐỌC
 Cò và Cuốc
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: - Đọc lưu lốt tồn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng .
 - Biết đọc bài với giọng vui, nhẹ nhàng. 
 - Hiểu nghĩa các từ: Cuốc, thảnh thơi.
 - Hiểu nội dung chuyện: Phải lao động vất vả mới cĩ lúc thảnh thơi.
2.Kỹ năng: -Rèn đọc đúng, rõ ràng, mạch lạc
3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính chăm chỉ lao động.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh họa bài đọc .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1; Kiểm tra bài cũ .
- GV nhận xét .
HĐ2: Bài mới 
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng .
- GV treo tranh .
- GV chỉ cho HS con Cị và Cuốc.
2-Luyện đọc.
 *GV đọc mẫu.
*H/d luyện đọc kết hợp giả nghĩa từ.
a) GV hướng dẫn đọc từng câu .
- GV hướng dẫn đọc từ khĩ .
- GV nhận xét sửa sai .
b) GV hướng dẫn đọc từng đoạn trước lớp.
c) GV hướng dẫn đọc từng đoạn trong nhĩm.
d) Cho các nhĩm thi đọc
- GV nhận xét.
3- Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Câu 1:- Thấy cị lội ruộng cuốc hỏi gì?
-Cho HS nhắc lại.
Câu 2: - Vì sao cuốc lại hỏi như vậy.
- Cị trả lời cuốc như thế nào ?
Câu 3: Câu trả lời của cị chứa đựng một lời khuyên, lời khuyên ấy là gì?
-Nhận xét:
+Khi lao động khơng ngại khĩ khăn.
+Phải lao động mới cĩ sung sướng, ấm no.
4- Luyện đọc lại.
- GV nhận xét .
5-Củng cố, dặn dị.
- Qua bài đọc ta học được điều gì ?.
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS yêu quý lao động.
- 2 HS đọc bài: Một trí khơn hơn trăm trí khơn.
- HS quan sát và nĩi nội dung tranh..
- HS lắng nghe.
- HS nối tiếp đọc từng câu.
- HS đọc ( CN - TĐ).
- HS đọc đoạn trước lớp,
HS đọc từng đoạn trong nhĩm.
- Thi đọc giữa các nhĩm ( CN, ĐT).
- Chị khơng sợ bún bắn bẩn áo sao.
- Cuốc nghĩ cị cĩ áo trắng, cị bay dập dờn trên trời cao, chẳng lẽ cĩ lúc phải lội bùn khĩ nhọc vậy.
- HS trả lời .
-HS trao đổi cặp rồi phát biểu
- HS phân vai đọc bài .
- Phải lao động vất vả mới cĩ lúc thảnh thơi, sung sướng .
HS yếu đọc đoạn 1.
Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm , dấu phẩy
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - Nhận biết đúng tên một số lồi chim trong tranh vẽ (BT1), điền đúng tên lồi chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ (BT 2).
 -Đặt đúng dấu phẩy, đấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3 ).
2.Kỹ năng: -Kể được tên một số lồi chim
 - Sử dụng dấu chấm, dấu phẩy đúng.
3.Thái độ: -Biết yêu quý và bảo vệ lồi chim
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa các lồi chim- Bảng phụ viết BT 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ.
GV nhận xét.
HĐ2. Bài mới 
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng .
2- Hướng dẫn làm BT .
Bài 1 : Nĩi tên các lồi chim trong những tranh sau.
- GV treo tranh lên.
-Yêu cầu HS quan sát và nĩi tên từng lồi chim.
- GV nhậnxét tổng kết.
Đáp án :1 chào mào; 5 vẹt ; 
 2 chim sẻ ; 6 sáo
 3 cị; 7. Cú mèo.
 4 đại bàng; 
Bài 2 : Chọn tên lồi chim thích hợp.
- GV treo bảng phụ đã ghi sẵn các từ: qụa, cú, cắt, vẹt , khướu và h/d: %5 cách so sánh ví von trong SGK dựa theo dặc điểm 5 lồi chim nêu ở trên
-Nhận xét:
+Đen như quạ
+Nhanh như cắt
+Nĩi như vẹt.
Bài 3 : Điền dấu chấm hay dấu phẩy.
- GV treo bảng phụ và hướng dẫn, cho HS làm bài vào phiếu.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét .
- Gv điền dấu vào bảng .
Ngày xưa cĩ đơi bạn là diệc và cị. Chúng thường cùng ở, cùng ăn, cùng làm việc và đi chơi cùng nhau. Hai bạn gắn bĩ với nhau như hình với bĩng.
3. Củng cố, dặn dị.
- GV nhậnxét tiết học .
- 2 HS hỏi đáp về cụm từ ở đâu.
-2 HS nhắc lại yêu cầu.
- 2 HS đọc yêu cầu .
-HS quan sát theo nhĩm đơi rồi trả lời.
- 1 HS đọc yêu cầu.
-HS quan sát tranh để nhận ra đặc điểm từng lồi chim.
-1 số HS đọc lại.
- 1 HS đọc yêu cầu.
 -1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào phiếu.
- 3 HS đọc lại bài đã điền .
Hs yếu nhắc lại.
Giúp HS yếu làm bài.
HĐNGLL 
 Thứ năm ngày 21 tháng 01 năm 2010
 Tiết 1: TẬP VIẾT
 Chữ hoa S
I/ MỤC TIÊU: :
1.Kiến thức: - Viết đúng chữ hoa S ( 1 dịng cỡ vừa , 1 dịng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Sááo( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ). Sáo tắm thì mưa(3 lần ).
2. Kỹ năng: -Viết đúng mẫu, đúng quy trình.
3. Thái độ: -Cĩ ý thức rèn luyện chữ viết.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Mẫu chữ đặt trong khung chữ .
- Bảng lớp viết cở chữ vừa và nhỏ trên dịng kẻ li.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1: Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét .
HĐ2: Bài mới 
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng 
2-Hướng dẫn viết chữ S hoa.
a) H/d HS quan sát và nhận xét chữ S 
- GV treo mẫu chữ và hỏi:
+Chữ hoa S cao mấy li ? gồm mấy nét.
- GV tĩm tắt : Chữ S được viết bởi 2 nét viết liền, là kết hợp, của 2 nét cơ bản, cong dưới và mĩc ngược nhau tạo thành vịng xoắn to ở đầu chữ .
- GV vừa viết vừa hướng dẫn.
-b)H/d HS viết trên B/C
-Cho HS viết vào B/C
 GV nhận xét sửa sai.
3-H/d HS viết câu ứng dụng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng Sáo tắm thì mưa
Giúp HS hiểu nghĩa.
-Yêu cầu HS quan sát và nêu độ cao các con chữ.
-Nhận xét.
- GV giới thiệu độ cao, viết và hướng dẫn cách viết.
- GV nhận xét sửa sai.
*H/d HS viết chữ Sááo vào B/C
-Nhận xét.
4- GV hướng dẫn viết vào vở.
-Nêu yêu cầu viết.
- GV chấm bài.
5-củng cố, dặn dị.
-GV dặn HS viết ở nhà .
- 2 HS lên bảng viết Lị chữ R và nhắc lại cụm từ ứng dụng Ríu rít chim ca.
-HS nhắc lại tên bài.
- HS quan sát, nhận xét.
- Cao 5 li, được viết bởi 2 nét liền.
- GV nghe giảng.
- HS quan sát.
- HS viết vào bảng con S
- 1 HS đọc .
- HS nêu ý nghĩa: Hễ thấy sáo tắm là sắp cĩ mưa.
-HS quan sát và nêu.
- HS viết bảng con : Sáo
HS viết vào B/C
- HS viết bài.
Tăng thời gian luyện viết.
Giúp HS yếu hồn thành bài viết.
 Thứ sáu ngày 22 tháng 01 năm 2010
Tiết 1: CHÍNH TẢ
Nghe viết: Có và Cuốc
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: -Nghe viết chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xuơi cĩ lời nhân vật.
 - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b .
2.Kỹ năng: -Rèn cho HS viết đúng, nhanh, trình bày bài sạch đep.
3. Thái độ: -Giáo dục cho HS biết chăm chỉ lao động
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng phụ viết nội dung bài chính tả,BT2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .
Đọc các từ: giã gạo, ngã ngửa, bé nhỏ, ngõ xĩm.
-GV nhận xét .
HĐ2. Bài mới 
1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng .
2-H/d nghe viết.
- GV đọc bài chính tả.
Hỏi:+ Đoạn văn này là lời trị chuyện của ai với ai ?.
+ Cuốc hỏi Cị điều gì?.
+Cị trả lời Cuốc như thế nào?.
+ Câu nĩi của cị vào cuốc được đặt trong những dấu câu nào?.
- Những chữ nào được viết hoa ?.
- GV hướng dẫn viết từ khĩ.
-GV đọc các từ: ruộng, hỏi, vất vả, bẩn.
- GV nhận xét sửa sai.
- GV đọc chậm từng câu.
- GV treo bảng phụ và đọc bài lần 3.
- GV chấm bài, nhận xét.
3- Hướng dẫn làm BT.
Bài 2 : Tìm những tiếng cĩ thể ghép với những tiếng sau.
GV treo bảng phụ và h/d
Chia lớp thành 3 nhĩm, cho HS thảo luận rồi làm vàp giấy khổ to.
-GV nhận xét.
 +Rẻ tiền / đường rẽ
 +Mở cửa/ mở mang.
Bài 3 :Thi tìm những tiếng cĩ thanh hỏi, thanh ngã.
 - GV hướng dẫn, cho HS làm vào vở nháp.
- GV nhận xét, chốt lại.
3.Củng cố, dặn dị.
-Nhận xét tiết học
-2 HS lên bảng viết.
Lớp viết B/C
-HS nhắc lại đầu bài.
- HS lắng nghe.
 - 2 HS đọc lại .
- Là lời trị chuyện của Cị và Cuốc.
- HS trả lời .
- Khi làm việc ngại gì bẩn hở chị.
- Dấu 2 chấm, xuống dịng, gạch đầu dịng.
- Cị, Cuốc, Chị, Khi.
- HS viết vào B/C
- HS viết bài .
- HS sốt lỗi.
-HS đọc lại yêu cầu.
- 3 nhĩm thi tìm nhanh rồi đại diện nhĩm dán kết qủa lên bảng.
- 1 HS đọc .
-HS đọc lại yêu cầu.
-HS phát biểu.
Tăng thời gian luyện viết.
Đánh vần cho HS yếu viết.
Giúp HS hiểu nghĩa các từ trên.
 Tiết 2: TẬP LÀM VĂN
Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về chim
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Rèn kỹ năng nĩi :
 -Biết đáp lời xin lỗi trong tình huấn giao tiếp đơn giản ( BT1,2 )
 -Tập sắp xếp các câu cĩ đoạn văn hợp lí.
2. Kỹ năng: -Thực hành nĩi và đáp lời xin lỗi phù hợp
3. Thái độ: -Giáo dục cho HS cĩ thĩi quen đáp lời xin lỗi khi cĩ lỗi..
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ bài tập 1.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .
-Gọi 2 cặp HS thực hành nĩi và đáp lời cảm ơn.
-GV nhận xét.
HĐ2: Bài mới 
1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng .
2-Hướng dẫn làm bài tập .
Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài: đọc lời các nhân vật trong tranh.
-Yêu cầu HS quan sát tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gì ?
+Gọi 1 số cặp HS thực hành nĩi
- GV nhận xét.
+Trong trường hợp nào cần nĩi lời xin lỗi
+Cần đáp lại lời xin lỗi như thế nào?
 Bài 2 : Em đáp lại lời xin lỗi sau như thế nào?
-Nêu lần lượt từng tình huống
Đáp án :
-Gọi từng cặp HS thực hành trước lớp.
b, khơng sao/ cĩ sao đâu/ khơng cĩ gì.
c. Khơng sao/ tớ giặt là nĩ sẽ sạch thơi mà. lần sau bạn cẩn thận hơn nhé.
d, Mai cậu mang đi nhé.
Bài 3 : Viết .
- GV hướng dẫn 
- GV nhận xét, đọc bài làm đúng.
 b,d,a,c.
3. Củng cố, dặn dị.
-Nhận xét tiết học
-Nhắc Hs thực hành nĩi và đáp lời xin lỗi.
-2 HS nĩi với nhau lời cảm ơn và đáp lại lời cảm ơn.
-HS nhắc lại đầu bài.
- Cả lớp quan sát tranh và đọc thầm lời nhân vật.
- 1 HS trả lời.
- HS nĩi lời xin lỗi theo từng cặp.
- 1 số cặp đơi nĩi trước lớp .
-Khi mình cĩ lỗi hoặc làm phiền người khác.
-Nhẹ nhàng, lịch sự.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm việc theo nhĩm cặp đơi .
HS1: xin lỗi cho tớ đi trước.
HS 2: khơng sao bạn cứ đi đi.
- Các nhĩm cùng nĩi với nhau các tình huống cịn lại 
- 1 HS đọc yêu cầu bài .
- HS làm vào vở BT.
- Một số HS đọc bài của mình.
Giúp HS yếu.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2 TUAN 22 CKTKN.doc