Giáo án Tiếng việt tuần 13 - Trường Tiểu học Hứa Tạo

Giáo án Tiếng việt tuần 13 - Trường Tiểu học Hứa Tạo

 Chính tả (TC) : bông hoa niềm vui

I. Mục tiêu:

-Chép lại chính xác bài CT ,trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.

-Làm được BT2;BT(3)a/b,hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.

- KNS: + Thể hiện sự cảm thông. + Xác định giá trị. + Tự nhận thức về bản thân.

 + Tìm kiếm sự hổ trợ.

- PPKT: + Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng lớp viết bài chép + giấy khổ to + bút màu + vở bài tập.

 

doc 8 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1040Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng việt tuần 13 - Trường Tiểu học Hứa Tạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 17 thỏng 11 năm 2011
 Chính tả (TC) : bông hoa niềm vui
I. Mục tiêu:
-Chép lại chính xác bài CT ,trỡnh bày đỳng đoạn lời núi của nhõn vật.
-Làm được BT2;BT(3)a/b,hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- KNS: + Thờ̉ hiợ̀n sự cảm thụng. + Xác định giá trị. + Tự nhọ̃n thức vờ̀ bản thõn.
 + Tìm kiờ́m sự hụ̉ trợ.
- PPKT: + Trải nghiợ̀m, thảo luọ̃n nhóm, trình bày ý kiờ́n cá nhõn, phản hụ̀i tích cực.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp viết bài chép + giấy khổ to + bút màu + vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
 GV
 HS
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Giáo viên đọc từ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn tập chép
2.1. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:
- Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng 
+ Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông hoa nữa cho những ai?
+ Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa?
- Yêu cầu HS viết tiếng khó.
2.2. Chép bài:
2.3. Chấm, chữa bài:
3. Làm bài tập chính tả:
Bài tập 2: 
- Giáo viên giới thiệu các bảng viết đúng, sửa chữa bảng viết sai.
Bài tập 3a: 
Giáo viên nêu yêu cầu của bài
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xột. - Chuẩn bị:Qựa của bố
- 2,3 hs lên bảng viết, cả lớp viết bảng con: lặng yên, tiếng nói, đêm khuya, ngọn gió, lời ru.
- 1, 2 học sinh nhìn bảng đọc lại
+ Cho Chi và cho cha, mẹ.
+ Viết hoa chữ đầu câu và tên riêng nhân vật, tên riêng bông hoa
- HS viết bảng con: hãy hái, nữa, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo.
- Học sinh chép bài vào vở.
- Học sinh chữa bài bằng bút chì.
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài. 
- Cả lớp đọc thầm lại, tìm những từ chứa tiếng có iê hoặc yê , viết vào bảng con. 
 a. Yếu
 b. Kiến
 c. Khuyên
- 2 học sinh đặt câu phân biệt một cặp từ làm mẫu:
+ Em thích xem rối nước.
+ Em không thích nói dối. 
- Cả lớp làm vào vở bài tập, 2HS làm bài trên băng giấy dán kết quả trên bảng lớp.
a, Cuộn chỉ bị rối./ Bố rất ghét nói dối.
 Mẹ lấy rạ đun bếp. /
 Bé Lan dạ một tiếng rõ to
Thứ năm ngày 17 thỏng 11 năm 2011
Chính tả ( NV ): quà của bố
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết chớnh xỏc bài CT ,trỡnh bày đỳng đoạn văn xuụi cú nhỡu dấu cõu.
- Làm được BT2;BT(3)a/b,hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3b; vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy- học:
 GV
 HS
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn nghe- viết:
GV đọc đoạn chính tả.
+ Quà của bố đi câu về có những gì?
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Câu nào có dấu hai chấm?
- Đọc từ khó.
- GV đọc bài
- Chấm bài cho cả lớp.
3. Làm bài tập chính tả.
Bài tập2/ 110:Điền vào chỗ trống iê hay yê?
GV treo bảng phụ đã viết nội dung bài.
Bài tập3a: Điền vào chỗ trống d hay gi?
C. Củng cố- dặn dò:
- Dặn HS viết lại những chữ viết sai.
- Chuẩn bị :Cõu chuyện bú đũa
HS viết bảng con: yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo, nói dối.
- 2,3 HS đọc lại.
- cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen, cá sộp, cáa chuối.
- 4 câu
- Câu 2
- HS tập viết chữ khó: cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, toả, quẫy toé nước, thao láo.
- HS viết bài vào vở.
- Chữa lỗi bằng bút chì.
 - 2 HS lên bảng làm bài. 
 - Cả lớp làm bảng con.
 - HS đọc lại bài.
 - HS làm bài vào vở bài tập và đọc lại bài.
 Thứ sáu ngày 18 thỏng 11 năm 2011
 Luyện từ và cõu: TỪ NGỮ VỀ CễNG VIỆC GIA ĐèNH
 CÂU KIỂU AI LÀM Gè?
 I/ Mục tiờu:
Nờu được một số từ ngữ chỉ cụng việc gia đỡnh(BT1).
Tỡm được cỏc bộ phận cõu trả lời cho từng cõu hỏi Ai? , Làmgỡ?(BT2);biết chọn cỏc từ cho sẵn để sắp xếp thành cõu kiểu Ai là gỡ?(BT3)
II/ Chuẩn bị: Bài tập 3 bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
1/ Bài cũ: 
Đặt 2 cõu theo mẫu Ai ( cỏi gỡ, con gỡ) là gỡ?
2/ Bài mới: Giới thiệu.
Bài tập 1: 
Kể được những cụng việc ở nhà để giỳp gia đỡnh.
* Chốt ý: Cỏc từ trờn là từ chỉ hoạt động về cụng việc gia đỡnh.
Bài tập 2: 
 - Tỡm được cỏc bộ phận cõu trả lời cõu hỏi Ai làm gỡ?
 - Yờu cầu học sinh đặt cõu theo mẫu Ai làm gỡ?
Bài tập 3: 
Xếp được cỏc từ ở 3 nhúm để thành cõu.
Nhận xột, tuyờn dương.
 ( HS khỏ,giỏi sắp xếp được trờn 3 cõu )
3/ Củng cố dặn dũ:
- Cõu kiểu Ai làm gỡ? Thường cú từ chỉ gỡ trong cõu?
 - Chuẩn bị :Từ ngữ về tỡnh cảm gia đỡnh.Cõu kiểu Ai làm gỡ?Dấu chấm,dấu chấm hỏi.
 - 2 HS
 Nờu yờu cầu bài tập.
 - Học sinh nối tiếp nhau kể tờn những cụng việc đó làm để giỳp cha mẹ.( Mỗi em một từ).
 - Nờu yờu cầu bài tập.
 - 1 học sinh đọc cỏc cõu a, b, c, d và cõu mẫu.
 - Xỏc định cõu Ai làm gỡ?
 - Làm bài vào vở- 1 học sinh làm bài ở bảng.
 2 học sinh đặt cõu- lớp theo dừi , nhận xột.
 - Nờu yờu cầu bài tập.
 - Nờu cỏc từ ở từng nhúm từ.
 1 học sinh đọc mẫu..
 - Thảo luận nhúm, ghi vào giấy trỡnh bày lờn bảng.
 - Đại diện cỏc nhúm đọc lại cỏc cõu đó ( làm) ghộp được.
 ● Em quột dọn nhà cửa.
 ● Chị em giặt quần ỏo.
 ● Linh xếp sỏch vở.
 ● Cậu bộ rửa bỏt đĩa.
- Chỉ hoạt động.
Thứ ba ngày 15 thỏng 11 năm 2011
 Kể chuyện: BễNG HOA NIỀM VUI
I/ Mục tiờu: 
Biết kể đoạn mở đầu cõu chuyện theo 2 cỏch:theo trỡnh tự và thay đổi trỡnh tự cõu chuyện(BT1)
Dựa theo tranh,kể lại được nội dung đoạn 2,3 (BT2);kể được đoạn cuối của cõu chuyện (BT3).
KNS: + Thờ̉ hiợ̀n sự cảm thụng. + Xác định giá trị. + Tự nhọ̃n thức vờ̀ bản thõn. + Tìm kiờ́m sự hụ̉ trợ.
PPKT: + Trải nghiợ̀m, thảo luọ̃n nhóm, trình bày ý kiờ́n cá nhõn, phản hụ̀i tích cực.
II / Chuẩn bị :
Tranh SGK/ 105.
III/ Hoạt động dạy và học :
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
1/ Bài cũ: 
2 học sinh nối tiếp cõu chuyện “Sỏng kiến của bộ Hà”.
2/ Bài mới: Giới thiệu 
Bài tập 1: Kể theo hai cỏch.
Bài tập 2:
Kể lại đoạn chớnh cõu chuyện bằng lời của em.
Bài tập 3: Kể lại đoạn cuối của cõu chuyện.
3/ Củng cố dặn dũ:
Nhận xột chung- Dặn dũ.
Chuẩn bị :Cõu chuyện bú đũa
 2 học sinh trả bài.
Nờu yờu cầu bài tập.
1 học sinh đọc cỏch 1.
Kể cỏch 1: Mới sớm tinh mơ dịu cơn đau.
1 học sinh đọc yờu cầu cỏch 2.
kể cỏch 2: “ Bố chịcơn đau”→ “Mới sớmniềm vui”.
1học sinh kể lại bằng 2 cỏch.
Nờu yờu cầu bài tập.
Nờu ý chớnh của bức tranh.
Kể theo nhúm 4.
Đại diện cỏc nhúm kể trước lớp.
nhận xột lời kể của bạn.
Nờu yờu cầu bài tập.
Nối tiếp nhau kể trước lớp.
Thứ sáu ngày 18 thỏng 11 năm 2011
 Tập Làm Văn : KỂ VỀ GIA ĐèNH
 I/ Mục tiờu:
Biết kể về gia đỡnh của mỡnh theo gợi ý cho trước(BT1).
Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 cõu) theo nội dung BT1
 - KNS: + Thờ̉ hiợ̀n sự cảm thụng. + Xác định giá trị. + Tự nhọ̃n thức vờ̀ bản thõn. + Tư duy sáng tạo.
 - PPKT: + Đóng vai. + Trình bày 1 phút.
 II/ Chuẩn bị:
Bài tập 1 ghi sẵn ở bảng.
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
1/ Bài cũ: 
Nờu thứ tự cỏc việc làm khi gọi điện thoại.
Nờu ý nghĩa tớn hiệu trong điện thoại: Tỳt ngắn liờn tục, tỳt dài ngắc quóng.
2/ Bài mới: Giới thiệu 
Bài tập 1: Kể được gia đỡnh của mỡnh theo cõu hỏi gợi ý.
Nhận xột, bổ sung 
Bài tập 2: Viết được đoạn văn ngắn kể về gia đỡnh của mỡnh.
Chấm bài- nhận xột.
3/ Củng cố dặn dũ:
Giỏo viờn nhận xột chung.
Giỏo dục học sinh yờu quớ gia đinh 
Dặn dũ 
Chuẩn bị :Quan sỏt tranh trả lời cõu hỏi.Viết tin nhắn
 -1 học sinh trả lời.
 -1 học sinh trả lời 
Nờu yờu cầu bài tập.
Đọc cõu hỏi gợi ý SGK/110 .
Thảo luận nhúm đụi- kể theo cõu hỏi gợi ý.
Đại diện cỏc nhúm kể trước lớp ( 5 học sinh kể).
Nờu yờu cầu bài tập.
Kể về gia đỡnh của em.
Đoạn văn dài từ 3→ 5 cõu.
1 học sinh làm bài ở bảng.
Lớp làm bài vào vở
Đọc bài trước lớp 5 em.
Thứ ba ngày 15 thỏng 11 năm 2011
Tập viết: CHỮ HOA L
I - Mục tiờu:
- Viết đỳng chữ hoa L (1 dũng cỡ vừa,1 dũng cỡ nhỏ);chữ và cõu ứng dụng:Lỏ(1 ũng cỡ vừa,1 dũng cỡ nhỏ),Lỏ lành đựm lỏ rỏch(3 lần )
II - Chuẩn bị:
- Mẫu chữ hoa L
- Cụm từ ứng dụng
III - Hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Cho HS viết bảng con, bảng lớp chữ hoa K, Kề
B. Bài mới: Giới thiệu
- Quan sỏt, nhận xột, nờu được cấu tạo của chữ hoa L.
- GV vừa viết bảng vừa nờu lại cấu tạo nột và cỏch viết.
- Yờu cầu HS viết bảng con
* Hướng dẫn cụm từ ứng dụng:
– Cõu tục ngữ Lỏ lành đựm lỏ rỏch cú ý nghĩa gỡ ?
- Yờu cầu HS nờu độ cao của từng con chữ cú trong cụm từ ứng dụng.
– Khoảng cỏch giữa cỏc chữ như thế nào ?
- Yờu cầu HS viết chữ Lỏ
C. Luyện tập:
- Hướng dẫn HS viết vào vở. GV theo dừi, nhắc nhở.
D. Củng cố, dặn dũ:
- Tổ chức trũ chơi: thi viết chữ đẹp L
- Nhận xột chung
- Dặn dũ
- Chuẩn bị :Chữ hoa M
- Quan sỏt chữ mẫu
- Chữ hoa L cao 5 dũng li, rộng 4 dũng li, gồm 6 đường kẻ ngang.
- Viết bởi 1 nột
- Là nột kết hợp của 3 nột cơ bản: cong dưới, lượn dọc, lượn ngang.
- HS theo dừi
- 1 HS viết bảng con, bảng lớp.
- 2 HS đọc cụm từ ứng dụng
- Là con người phải biết đựm bọc cưu mang, giỳp đỡ lẫn nhau trong khú khăn, hoạn nạn.
- Những chữ cú độ cao 2,5 li: L, l, h
- Cao 1,25 li: r
- Cao 2 li: đ
- Cỏc chữ cũn lại: 1 li
- Bằng một con chữ o
- Viết bảng con, bảng lớp chữ Lỏ cỡ nhở.
- HS viết vào vở
- Mỗi đội 1 em.
 TUẦN 13 Thứ hai ngày 14 thỏng 11 năm 2011
 Tập đọc: BễNG HOA NIỀM VUI
I - Mục tiờu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đỳng;đọc rừ lời nhõn vật trong bài.
- Cảm nhận được tấm lũng hiếu thảo với cha mẹ của ban HS trong cõu chuyện.(trả lời được cỏc CH trong SGK)
KNS: + Thờ̉ hiợ̀n sự cảm thụng. + Xác định giá trị. + Tự nhọ̃n thức vờ̀ bản thõn. + Tìm kiờ́m sự hụ̉ trợ.
PPKT: + Trải nghiợ̀m, thảo luọ̃n nhóm, trình bày ý kiờ́n cá nhõn, phản hụ̀i tích cực.
II - Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài tập đọc. - Bảng phụ chộp cõu cần luyện đọc.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: 
B. Bài mới: Giới thiệu
- Đọc mẫu
- Luyện đọc cõu 
 - Yờu cầu HS nờu từ khú – ghi từ khú
- Luyện đọc cõu văn dài
 - Luyện đọc đoạn + giải nghĩa từ
 - Luyện đọc theo nhúm
- 3 HS đọc thuộc bài thơ “Mẹ”
 - HS đọc thầm theo
- HS đọc 
- HS nờu từ khú
- Đọc từ khú cỏ nhõn + đồng thanh
- HS đọc
- 4 HS nối tiếp nhau đọc 
- 4 HS khỏc đọc, giải nghĩa cỏc từ: lỗng lẫy, chần chừ, nhõn hậu,
- Đọc theo nhúm
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc
TIẾT 2
Tỡm hiểu bài:
- Đọc thành tiếng kết hợp trả lời cõu hỏi cú trong mỗi đoạn.
ư Cõu núi cho thấy thỏi độ của cụ giỏo như thế nào ?
- Yờu cầu HS đọc thầm cả bài
* Luyện đọc lại:
C. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột chung. - Dặn dũ. 
- Chuẩn bị :Quà của bố
- 1 HS đọc đoạn 1
 - 1 HS đọc cõu hỏi 1 + trả lời
- HS đọc đoạn 2 +1 HS trả lời cõu hỏi 2.
- 1 HS đọc đoạn 3 + 1 HS đọc cõu hỏi 3.
- Em hóy hỏi thờm 2 bụng hoa nữa
- Cảm động trước tấm lũng hiếu thảo của Chi, rất khen ngợi Chi.
- Đọc thầm
- 1 HS đọc cõu hỏi 4
- Thương bố, tụn trọng nội quy, thật thà.
- HS luyện đọc
Thứ hai ngày 14 thỏng 11 năm 2011
 Tập đọc: QUÀ CỦA BỐ
 I - Mục tiờu:
- Biết ngắt,nghỉ hơi đỳng ở những cõu văn cú nhiều dấu cõu.
- Hiểu ND:Tỡnh cảm yờu thương của người bố qua những mún quà đơn sơ dành cho con.(trả lời được cỏc CH trong SGK)
II - Chuẩn bị:
- Tranh SGK
- Cõu văn dài ghi bảng phụ.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: - Bụng hoa niềm vui
B. Bài mới: Giới thiệu (Tranh)
- Đọc mẫu
- Luyện đọc cõu 
 - Y/cầu HS nờu từ khú - Ghi từ khú
- Luyện đọc cõu văn dài
 - Luyện đọc đoạn + Giải nghĩa từ
 Chia 2 đoạn:
Đoạn 1: “Từ đầu  thỏo lỏo”
Đoạn 2: Phần cũn lại
 - Luyện đọc đoạn trong nhúm
 * Tỡm hiểu bài:
ư Vỡ sao gọi đú là một thế giới dưới nước ?
ư Vỡ sao gọi đú là một thế giới mặt đất ?
ư Vỡ sao quà của bố giản dị, đơn sơ mà cỏc em lại cảm thấy “giàu quỏ”
* Luyện đọc lại
C. Củng cố, dặn dũ:
- Nội dung bài này núi lờn điều gỡ ?
 - Nhận xột chung - Dặn dũ
 - Chuẩn bị : Cõu chuyện bú đũa
- 3 HS
 - Nhỡn sỏch đọc thầm theo GV
- HS nối tiếp nhau đọc từng cõu.
- HS nờu từ khú đọc
- Đọc từ khú cỏ nhõn + đồng thanh
- HS đọc
- 2 HS đọc lại + giải nghĩa cỏc từ: thựng cõn, cà cuống, niềng niễng, nhộn nạo, cỏ sộp, xập xành, muỗm,
- Mỗi nhúm 4 em. Mỗi em đọc 1 đoạn trong nhúm
- Đại diện cỏc nhúm đọc trước lớp.
 - 1 HS đọc đoạn 1+ 1 HS đọc CH 1
- Cà cuống, niềng niễng, hoa xu đỏ, nhị sen xanh, cỏ sộp, cỏ chuối.
- Vỡ quà gồm nhiều con vật và cõy cối dưới nước.
- 1 HS đọc đoạn 2 +1 HS đọc CH 2
- Con xập xành, con muỗn, những con dế đực cỏnh xoăn.
- Vỡ quà gồm nhiều con vật sống trờn mặt đất.
- 1 HS đọc cõu hỏi 3
- Hấp dẫn nhất là  Qựa của bố  giàu quỏ !
- Đú là những mún quà chứa đựng tỡnh cảm yờu thương của bố.
- Thi đọc cả bài (2 HS đọc)
- HS trả lời

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tieng viet tuan 13.doc