TẬP ĐỌC:
CHUYỆN QUẢ BẦU
I.MỤC TIÊU :
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ, Đọc rành mạch được bài văn•
-Hiểu ND câu chuyện : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. Trả lời được câu hỏi SGK
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Gv : Tranh minh hoạ SGK. Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.KT bài cũ : (4 phút)
- Cho 3 hs đọc bài “Cây và hoa bên lăng Bác” và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
TẬP ĐỌC: CHUYỆN QUẢ BẦU I.MỤC TIÊU : - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ, Đọc rành mạch được bài văn• -Hiểu ND câu chuyện : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. Trả lời được câu hỏi SGK II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Gv : Tranh minh hoạ SGK. Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.KT bài cũ : (4 phút) - Cho 3 hs đọc bài “Cây và hoa bên lăng Bác” và trả lời câu hỏi về nội dung bài. 2.Bài mới : a) Giới thiệu bài: “Chuyện quả bầu” (Dùng tranh để giới thiệu) b) Các hoạt động dạy học: I Hoạt động dạy Hoạt động học *Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng toàn bài Giáo viên đọc mẫu lần 1 . +Y/C hs phát hiện từ khó, đọc từ khó -Hướng dẫn luyện đọc câu. -Y/C đọc nối tiếp đoạn : -Đọc đoạn trong nhóm, thi đọc. -Nhận xét – tuyên dương TIẾT 2 *Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài Mục tiêu :HS hiểu được Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, + Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt? +Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điệu gì? +Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt? +Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt? +Những người con đó là của dân tộc nào? +Kể thêm tên một số dân tộc mà em biết ở đất nước ta? +Hãy đặt tên khác cho câu chuyện? -Nhận xét- bổ sung *Hoạt động 3 : Luyện đọc lại Mục tiêu : Học sinh đọc lại toàn baì Hướng dẫn -Nhận xét – tuyên dương Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học -Học bài, chuẩn bị bài sau. -Luyện đọc nối tiếp câu -Rút từ khó : ngập lụt, lần lượt, mênh mông, vắng tanh, nhẹ nhàng, nhanh nhảu... HS luyện đọc từ khó Lạ thay,/ từ trong quả bầu,/ những con người bé nhỏ nhảy ra.// Người Khơ-mú nhanh nhảu ra trước,/ dính than/ nên hơi đen. Tiếp đến,/ người Thái,/ người Mường,/ người Dao,/ người Hmông,/ người Ê-đê,/ người Ba-na,/ người Kinh,.../ lần lượt ra theo.// (Giọng đọc nhanh, tỏ sự ngạc nhiên hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng,/ mây đen mây đen ùn ùn kéo đến.// Mưa to,/ gió lớn,/ nước ngập mênh mông.// Muôn loài đều chết chìm trong biển nước.// (giọng đọc dồn dập diễn tả sự mạnh mẽ của cơn mưa -Luyện đọc nối tiếp đoạn -Rút từ mới: con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên... -HS luyện đọc đoạn trong nhóm -Thi đọc đoạn giữa các nhóm -1HS đọc lại bài + Lạy van xin tha, hứa sẽ nói điều bí mật. +Sắp có mưa to, gió lớn làm ngập lụt khắp miền. +Làm theo lời khuyên của dúi: lấy gỗ to, khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày, bảy đem, rồi chui vào đó, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết hạn bảy ngày mới chui ra. +Người vợ sinh ra một quả bầu, đem cất quả bầu lên giàn bếp, lấy bầu xuống, áp tai nghe thì thấy có tiếng lao xao. Người vợ lấy que đốt thành dùi, dùi quả bầu. Từ trong quả bầu , những con người nhỏ bé nhảy ra. +Khơ- mú, Thái, Mường, Dao, HMông, Ê-đê, Ba- na, Kinh... +Nguồn gốc các dân tôc trên đất nước Việt Nam. -2HS thi đọc lại câu chuyện. KỂ CHUYỆN: CHUYỆN QUẢ BẦU I. MỤC TIÊU YÊU CẦU: -Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý, kể lại từng đoạn của câu chuyện - HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa trong SGK III.Các hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra bài cũ : Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Chiếc rễ đa tròn. 2/ Dạy bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện Mục tiêu : Hs kể từng đoạn câu chuyện -Giới thiệu tranh minh họa -Nội dung từng tranh vẽ gì? -Nêu yêu cầu. -Nhận xét – tuyên dương - Kể lại đoạn 3 -Hướng dẫn HS -Nhận xét – tuyên dương *Hoạt động 2 : Kể toàn bộ câu chuyện Mục tiêu : Hs kể được toàn bộ câu chuyện. Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học -Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. -HS quan sát -nhận xét +Tranh 1:Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con dúi. +Tranh 2: Khi hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn một bóng người. -HS kể lại từng đoạn câu chuyện trong nhóm theo tranh. -Đại diện các nhóm thi kể. - HS khá , giỏi: Kể lại đoạn 3 câu chuyện. -HS đọc gợi ý trong SGK. -Đại diện cho 3 nhóm thi kể đoạn 3 câu chuyện trước lớp. - Nêu yêu cầu Kể lại toàn bộ câu chuyện -Đọc đoạn mở đầu -HS khá kể phần mở đầu và đoạn 1 của câu chuyện. - Một số HS kể lại toàn bộ câu chuyện CHÍNH TẢ: CHUYỆN QUẢ BẦU I. MỤC TIÊU YÊU CẦU: - Nghe viết chính xác đoạn trích trong bài Chuyện quả bầu 2/ Làm đúng bài tập 2b.3b. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ chép sẵn bài chính tả III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ : HS viết bảng các từ sau:dầu hỏa, giấu kín, cái chổi,gõ. 2/ Dạy bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép Mục tiêu : Nghe , viết chính xác bài chính tả -GV đọc bài chính tả : Chuyện qủa bầu +Nội dung bài chính tả nói lên điều gì? + Tìm các tên riêng được viết hoa trong bài chính tả . -Hướng dẫn HS viết từ khó - Nhận xét - sửa sai - - Chấm bài - nhận xét Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập Mục tiêu : Tìm tiếng có âm v,d. L,n -GV nêu yêu cầu - GV ghi sẵn đề ở bảng phụ-hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét -sửa sai . Bài3a: Tìm từ có tiếng bắt đầu bằng n,l - - Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học -Học bài, chuẩn bị bài sau -2 HS đọc lại bài. + Đoạn văn giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta. +Khơ -mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, HMông, Ê- đe, Ba-na, Kinh, - HS viết vào bảng con: nhanh nhảu, lần lượt, tổ tiên, Khơ-mú, - HS viết bài vào vở. - HS đọc yêu cầu bài tập 2b/118 -HS làm bài vào vở +vội, vàng, vấp, dây, vấp, dây. HS đọc yêu cầu -trao đổi nhóm 2, nối tiếp phát biểu ý kiến + nồi, lội, lỗi TẬP ĐỌC: TIẾNG CHỔI TRE I.MỤC TIÊU : - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do - Hiểu nội dung bài : Chị lao công làm việc rất vất vả để giữ cho đường phố luôn sạch đẹp Trả lời được câu hỏi SGK - Giáo dục HS giữ sạch môi trường II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh hoạ SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.KT bài cũ : (4 phút) - Cho 3 hs đọc bài “Chuyên quả bầu” và trả lời câu hỏi về nội dung bài. 2.Bài mới : a) Giới thiệu bài: “Vè chim”. (Dùng tranh để giới thiệu) b) Các hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra bài cũ : Gọi 3 HS lên đọc bài Chuyện quả bầu và trả lời câu hỏi trong SGK. 2/ Dạy bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học *Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng toàn bài Giáo viên đọc mẫu lần 1 +Y/C hs phát hiện từ khó, đọc từ khó -Y/C đọc nối tiếp đoạn : -Đọc đoạn trong nhóm, thi đọc. -Cả lớp đồng thanh toàn bài -Nhận xét – tuyên dương *Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. Mục tiêu : Hs hiểu được chị lao công làm việc rất vất vả để đường phố luôn sạch đẹp -Nêu yêu cầu + Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những lúc nào ? +Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công ? +Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ? *Hoạt động 3 : Luyện đọc lại Mục tiêu : Học sinh đọc thuộc bài thơ .Hướng dẫn -Nhận xét – tuyên dương Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học -Học bài, chuẩn bị bài sau. -Luyện đọc nối tiếp câu trong đoạn -Rút từ khó : Quét rác ,lặng ngắt,như sắt ,gió rét . HS luyện đọc từ khó -Luyện đọc nối tiếp đoạn -Rút từ mới: xao xác ,lao công . -HS luyện đọc đoạn trong nhóm -Thi đọc đoạn giữa các nhóm -1HS đọc lại bài + Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những đêm hè rất muộn và những đêm đông lạnh giá, khi cơn giông vừa tắt. + Chị lao công /Như sắt/Như đồng . + Chị lao công làm việc rất vất vả cả những đêm hè oi bức ,những đêm đông giá rét. Nhớ ơn chị lao công , em hãy giữ cho đường phố sạch đẹp. - HS học thuộc từng đoạn - HS học thuộc cả bài. LUYỆN TỪ V À CÂU: TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I. MỤC TIÊU YÊU CẦU: Biết xếp các từ có nghĩa.trái ngược nhau theo từng cặp (BT1) - Điền đúng dấu chầm, dấu phẩy.vào đoạn văn có chỗ trống II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ : Gọi HS 1 tìm từ chỉ hình dáng của Bác và đặt câu với từ đó. Gọi HS 2 tìm từ chỉ phẩm chất của Bác và đặt câu với từ đó. 2/ Dạy bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động1:Hướng dẫn làm BT 1,2 Mục tiêu : Hs biết xếp các từ có nghĩa.trái ngược nhau theo từng cặp BT1 : Xếp các từ hành cặp từ trái nghĩa -Hướng dẫn HS làm Nhận xét, bổ sung BT2: Em chọn dấu chấm hay dấu phẩy điền vào chỗ trống - Nêu yêu cầu Hướng dẫn HS làm. -Nhận xét - bổ sung - Nội dung bài nói gì Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học -Đọc yêu cầu bài tập 1-nội dung bài tập. - HS phát biểu ý kiến a) đẹp - xấu; nóng - lạnh; ngắn- dài; cao- thấp b) lên- xuống; yêu- ghét; chê- khen. c) trời- đất; trên- dưới; ngày- đêm. -Đọc yêu cầu BT2 -HS làm vào vở +dấu phẩy, dấu phẩy, dấu phẩy, dấu phẩy, dấu chấm, dấu phẩy, dấu phẩy. - Đọc lại bài - Các - Tất cả dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. Phải yêu thương giúp đỡ lẫn nhau TẬP VIẾT: VIẾT HOA CHỮ Q I. MỤC TIÊU: - Biết viết chữ hoa Q ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Quân ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Quân dân một lòng( 3lần) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu chữ cái hoa R, câu ứng dụng Quân dân một lòng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. 2./ Bài mới : a) Giới thiệu bài : b) Các hoạt động dạy học : “Chữ hoa Q” Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động1 . Hướng dẫn viết chữ hoa : GV giới thiệu chữ Q hoa kiểu 2 Chữ Q hoa gồm có mấy nét ? Cao bao nhiêu li? Hướng dẫn cách viết - Viết mẫu + Nét 1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5, viết nét cong trên, DB ở ĐK6. + Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 2, viết tiếp nét cong phải, DB ở ĐK1,2 + Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết một nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải, tạo thành một vòng xoắn ở chân chữ. GV nhận xét - sửa sai. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng GV giải nghĩa : Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau, giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. GV yêu cầu HS nhận xét các con chữ trong cụm từ . GV nhận xét -sửa sai . Hoạt dộng2 Hướng dẫn HS viết vào vở Tập Viết -GV nêu yêu cầu . -GV chấm bài -nhận xét Củng cố ,dặn dò . Nhận xét tiết học Về nhà viết bài - Chữ hoa gồm có 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản - nét cong trên, cong phải và lượn ngang. Cao 5 li . - HS chú ý ,nhắc lại cách viết - HS viết trên không. - HS viết vào bảng con Q - HS đọc cụm từ : Quân dân một lòng. - Độ cao : Chữ Q,g,h, cao 2,5 li ; chữ d cao 2 li chữ, t cao 1,5 li; các chữ còn lại cao 1 li . - HS viết bảng con chữ Quân. - Viết bài vào vở. CHÍNH TẢ: TIẾNG CHỔI TRE I. MỤC TIÊU YÊU CẦU: Nghe - viết chính xác bài Tiếng chổi tre. trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do Làm đúng bài tập 2b, 3a II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ chép sẵn bài chính tả III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ : HS viết bảng các từ sau:nước lã, tập võ, thú dữ, rời ga. 2/ Dạy bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe-viết Mục tiêu : Viết chính xác bài chính tả -GV đọc bài chính tả +Những chữ nào trong bài được viết hoa? +Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở? -Hướng dẫn HS viết từ khó - Nhận xét - sửa sai - GV đọc bài viết - Chấm bài - nhận xét Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập Mục tiêu : Hs biết phân biệt it,ich -GV nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét -sửa sai . Bài 3a: Thi tìm nhanh các từ ngữ chứa tiếng chỉ khác nhau l/n M: bơi lăn/ năn tượng Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học -Học bài, chuẩn bị bài sau. -2 HS đọc lại bài. + Những chữ đầu các dòng thơ. +Nên bắt đầu viết từ ô thứ 3 trong vở. - HS viết vào bảng con: vừa tắt,lặng ngắt, quét rác, giữ sạch. - HS viết bài vào vở. - HS đọc yêu cầu bài tập 2b/123 -HS làm bài vào vở +mít, mít, chích, nghịch, rích, tít, mít, thích. - HS thực hiện vào bảng nhóm - Trình bày kết quả thợ nề/ lề đường, xe lăn/ ăn năn,long tốt/ nòng sung, TẬP LÀM VĂN: ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. ĐỌC SỔ LIÊN LẠC. I. MỤC TIÊU YÊU CẦU: 1 Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn.( BT1,BT2) Biết đọc và nói lại nội dung sổ liên lạc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa BT1. Sổ liên lạc của HS. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ : 2 HS lên nói lời khen ngợi và đáp lại lời khen ngợi đó trong tình huống tự nghĩ ra. 1 HS đọc đoạn văn ngắn tả về Bác Hồ. 2/ Dạy bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động1: Mục tiêu: HS biết đáp lời từ chối Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: Đọc lời nhân vật trong tranh dưới đây - Giới thiệu tranh minh họa. - GV hướng dẫn HS làm Nhận xét- góp ý: Nói tự nhiên, lịch sự, nhã nhặn. Bài tập 2 : Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau - GV nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài - GV nhận xét- bổ sung. BT3: Đọc lại nội dung một trang sổ lien lạc của em - Nêu yêu cầu - Nhận xét, bổ sung, khen ngợi những em có lời khen trong sổ. Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học -Học bài, chuẩn bị bài sau. - HS đọc yêu cầu bài tập1 - Quan sát tranh - đọc thầm lời đối thoại. -1 cặp HS thực hành đóng vai VD: HS1: Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. HS2: Xin lỗi tớ chưa đọc xong. HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy. - Tiếp tục HS thực hành đóng vai . - HS đọc yêu cầu BT 2, đọc các tình huống ở BT2. - HS hoạt động nhóm đôi. a)+ Cho mình mượn quyển truyện của cậu với. +Truyện này tớ cũng đi mượn . + Tiếc quá nhỉ! b)+ Con không vẽ được tranh này. Bố giúp con với. +Con phải tự làm bài chứ. + Nhưng khó quá ạ. Thế bố gợi ý cho con với. c) + Mẹ ơi, mẹ cho con đi chợ cùng nhé! + Con ở nhà học bái đi. + Lần sau con làm xong bài, mẹ cho con đi cùng nhé. -HS đọc yêu cầu BT 3 -HS đọc sổ liên lạc của mình, nói lại nội dung trang sổ liên lạc đó. - Nối tiếp nhau đọc sổ liên lạc.
Tài liệu đính kèm: