Giáo án Tiếng Việt 2 - Tuần 32 đến 35 - Năm học 2018-2019

Giáo án Tiếng Việt 2 - Tuần 32 đến 35 - Năm học 2018-2019

I. Khởi động:

Hát bài Cây đa Bác Hồ - Kể câu chuyện Chiếc rễ đa tròn.

 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.

II. Mục tiêu:

- Dựa theo tranh gợi ý, kể lại được từng đoạn câu chuyện.

III. Hoạt động cơ bản:

Hoạt động 1: Dựa theo tranh trong sgk, kể lại đoạn 1,2 của Chuyện quả bầu.

 Việc 1: Thực hiện cá nhân.

 Việc 2: Chia sẻ cùng bạn bên cạnh

 Việc 3: Chia sẻ trong nhóm

Hoạt động 2: Kể lại đoạn 3 theo gợi ý trong sgk tr. 118.

Việc 1: Thực hiện cá nhân.

Việc 2: Kể trong nhóm

Việc 3: Kể trước lớp

Hoạt động 3: Kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu dưới đây.

 Đất nước ta có 54 dân tộc anh em. Mỗi dân tộc có tiếng nói riêng, có cách ăn mặc riêng. Nhưng tất cả các dân tộc ấy đều sinh ra từ một mẹ. chuyện kể rằng .

Việc 1: Thực hiện cá nhân.

Việc 2: Kể trước lớp.

 

docx 29 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 400Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 2 - Tuần 32 đến 35 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32
(Từ ngày 29/4/2019 - 3/5 /2019)
Tập đọc:
Bài: CHUYỆN QUẢ BẦU (2 tiết) 
I. Khởi động:
Hát bài “Cây đa Bác Hồ” - Đọc nối tiếp và trả lời câu hỏi bài Cây và hoa bên lăng Bác.
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
II. Mục tiêu:
- Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Đọc và hiểu câu chuyện Chuyện quả bầu.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Chuyện quả bầu. (cả lớp)
	Việc 2: Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi)
	Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) 
+ Đọc từ ngữ: lạy van, ngập lụt, biển nước, lao xao, lần lượt.
+ Đọc câu: 
	 - Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng, / mây đen ùn ùn kéo đến. // Mưa to, / gió lớn, / nước ngập mênh mông. // Muôn loài đều chết chìm
 trong biển nước. //
	Việc 4: Đọc nối tiếp câu cả lớp 	
Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
Việc 6: Thi đọc đoạn trước lớp.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.117) 
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
 Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp (cùng cô)
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm)
	Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm)
IV. Hoạt động ứng dụng:
 + Hỏi người thân: Nơi em đang ở có dân tộc thiểu số không.
Kể chuyện:
Bài: CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Khởi động:
Hát bài Cây đa Bác Hồ - Kể câu chuyện Chiếc rễ đa tròn.
 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
II. Mục tiêu:
- Dựa theo tranh gợi ý, kể lại được từng đoạn câu chuyện.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Dựa theo tranh trong sgk, kể lại đoạn 1,2 của Chuyện quả bầu.
	Việc 1: Thực hiện cá nhân.
	Việc 2: Chia sẻ cùng bạn bên cạnh
	Việc 3: Chia sẻ trong nhóm
Hoạt động 2: Kể lại đoạn 3 theo gợi ý trong sgk tr. 118.
Việc 1: Thực hiện cá nhân.
Việc 2: Kể trong nhóm
Việc 3: Kể trước lớp 
Hoạt động 3: Kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu dưới đây.
	Đất nước ta có 54 dân tộc anh em. Mỗi dân tộc có tiếng nói riêng, có cách ăn mặc riêng. Nhưng tất cả các dân tộc ấy đều sinh ra từ một mẹ. chuyện kể rằng ...
Việc 1: Thực hiện cá nhân.
Việc 2: Kể trước lớp. 
III. Hoạt động ứng dụng:
	Kể lại câu chuyện cho bố mẹ nghe.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Khởi động
 Ôn bài: bạn viết bảng con: 3 từ bắt đầu bằng r, d, gi.
 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
II. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài chính tả. Viết đúng các từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng v / d hoặc l / n.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn
	Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp)
	Việc 2: Trả lời câu hỏi: (CN - N2 - cả lớp)
	+ Bài chính tả này nói điều gì ? 
	+ Tìm các tên riêng được viết hoa trong bài.
	Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó: Khơ-mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Ba-na, Kinh, 
	Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập 2 (tr.118) 
	Việc 1: Làm bài cá nhân.
 Việc 2: Chia sẻ cùng bạn trong nhóm
	Việc 3: Đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Làm bài 3 vào vở SGK tr.118. Viết lại những chữ em viết sai ở nhà.
Tập đọc:
Bài: TIẾNG CHỔI TRE
I. Khởi động:
Trò chơi: Hộp quà bí mật - ôn bài đọc và trả lời câu hỏi bài Chuyện quả bầu.
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
II. Mục tiêu:
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do. 
 - Đọc và hiểu bài Tiếng chổi tre.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc bài Tiếng chổi tre. (cả lớp)
	Việc 2: Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi)
	Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) 
+ Đọc từ ngữ: lắng nghe, lao công, gió rét, quét sạch, sạch lề, đẹp lối.
+ Đọc câu: 
Những đêm hè /
Khi ve ve /
Đã ngủ //
Tôi lắng nghe / 
Trên đường Trần Phú //
Tiếng chổi tre /
Xao xác /
Hàng me //
Tiếng chổi tre /
Đêm hè /
Quét rác ... //
Những đêm đông /
Khi cơn giông /
Vừa tắt //
Tôi đứng trông /
Trên đường lặng ngắt /
Chị lao công /
Như sắt / 
Như đồng //
Chị lao công / 
Đêm đông /
Quét rác... //
Việc 4: Đọc nối tiếp mỗi em một đoạn thơ (cả lớp) 	
Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
 Thảo luận trả lời câu hỏi: Công việc của chị lao công có ích gì ?
Việc 6: Đọc đoạn trước lớp.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Em đọc thầm bài và trả lời câu hỏi trong SGK (tr.122) 
	Việc 2: Chia sẻ trả lời câu hỏi trong nhóm
 Việc 3: Cùng cô chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc cá nhân
	Việc 2: Thi đọc toàn bài trước lớp 
IV. Hoạt động ứng dụng:
Đọc lại bài cho người thân nghe.
Luyện từ và câu:
Bài: TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. Khởi động:
Hát bài “Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng” - Ôn bài
- Tìm từ ngữ ca ngợi Bác Hồ.
Ghi tên bài vào vở đọc và mục tiêu bài học.
II. Mục tiêu:
 - Biết sắp xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp
 (BT1).
	- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT2)
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài tập 1, 2 (tr.120) Thảo luận nhóm
	Việc 1: Thực hiện cá nhân. 
Việc 2: Chia sẻ trong nhóm viết vào phiếu bài tập
Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
 Tìm thêm từ trái nghĩa ở nhà. 
Tập viết:
Bài: CHỮ HOA 
I. Khởi động:
Hát bài - Viết chữ hoa vào bảng con.
II. Mục tiêu:
- Viết chữ hoa (cỡ vừa và nhỏ). Câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Viết chữ hoa (cả lớp)
	Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết chữ.
	Việc 2: Viết chữ hoa vào bảng con.
 Việc 3: Viết chữ uân vào bảng con.
Hoạt động 2: Viết câu ứng dụng: uân dân một lòng. (Cả lớp) 
	Việc 1: Nghe cô giải thích câu uân dân một lòng.
	Việc 2: Quan sát và nghe cô viết mẫu và nêu quy trình viết câu ứng dụng.
Hoạt động 3: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 2) (Cả lớp)
	Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 2)
	Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, cả lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Luyện viết thêm chữ hoa , , ở nhà.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: TIẾNG CHỔI TRE
I. Khởi động:
Làm bài 3 tr. 119
Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu
II. Mục tiêu:
 - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do.
- Viết đúng các từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng l / n hoặc các từ ngữ có vần it / ich.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết bài thơ
 Việc 1: Nghe đọc bài thơ sẽ viết (cả lớp)
 Việc 2: Trả lời câu hỏi: (CN - N2 - cả lớp)
 + Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa?
 + Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ?
 Việc 3: Nghe cô đọc - viết vào bảng con từ khó: cơn giông, lặng ngắt, quét 
rác, gió rét, sạch lề.
 Việc 4: Nghe cô đọc viết bài thơ vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập 2 tr.122
Việc 1: Thực hiện cá nhân trong phiếu bài tập
Việc 2: Chia sẻ cùng bạn bên cạnh
Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Làm bài 3 tr.123 ở nhà. Viết lại chữ viết sai.
Tập làm văn:
Bài: ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
I. Khởi động:
Trò chơi Đi chợ: Nói lời khen ngợi và lời đáp trong tình huống em tự nghĩ ra.
	M: - Cậu nhảy dây giỏi thật ! 
 - Cảm ơn câu, tớ nhảy cũng thường thôi. 
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu.
II. Mục tiêu:
 - Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (BT1, BT2); 
Biết đọc và nói lại nội dung cô nhận xét trong vở của em (BT 3).
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài 1, 2 tr.123
 	Việc 1: Thực hiện cá nhân
Việc 2: Chia sẻ cùng bạn bên cạnh
	Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Hoạt động 2: Bài 3 
 	Việc 1: Thực hiện cá nhân.
Việc 2: Chia sẻ cùng bạn bên cạnh
	Việc 3: Chia sẻ trước lớp
 IV. Hoạt động ứng dụng:
	Về nhà em làm và viết bài 2 vào vở ô li.
TUẦN 33
(Từ ngày 6/5/2019 - 10/5 /2019)
Tập đọc:
Bài: BÓP NÁT QUẢ CAM (2 tiết) 
I. Khởi động:
Trò chơi “Bắn tên” - Đọc thuộc lòng và trả lời các câu hỏi bài Tiếng chổi tre.
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
II. Mục tiêu:
- Đọc mạch lạc toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Đọc và hiểu câu chuyện Bóp nát quả cam.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Bóp nát quả cam. (cả lớp)
	Việc 2: Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi)
	Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) 
+ Đọc từ ngữ: ngang ngược, thuyền rồng, liều chết, phép nước, lời khen.
+ Đọc câu: 
	 - Đợi từ sáng đến trưa, / vẫn không được gặp, / cậu bèn liều chết / xô mấy người lính gác ngã chúi, / xăm xăm xuống bến. //
	Việc 4: Đọc nối tiếp câu cả lớp 	
Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
Việc 6: Thi đọc đoạn trước lớp.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.125) 
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
 Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp (cùng cô)
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm)
	Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm)
IV. Hoạt động ứng dụng:
 + Hỏi người thân về tên một thiếu niên anh hùng.
Kể chuyện:
Bài: BÓP NÁT QUẢ CAM
I. Khởi động:
Trò chơi: “Thụt thò” - ôn bài kể nối tiếp câu chuyện Chuyện quả bầu.
 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
II. Mục tiêu:
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại được từn đoạn của câu chuyện.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi.
	Việc 1: Thực hiện cá nhân.
	Việc 2: Chia sẻ cùng bạn bên cạnh
	Việc 3: Chia sẻ trong nhóm
Hoạt động 2: Kể nối tiếp đoạn dựa theo 4 tranh đã sắp xếp.
Việc 1: Thực hiện cá nhân.
Việc 2: Kể trong nhóm
Việc 3: Kể trước lớp 
Hoạt động 3: Kể lại toàn bộ câu chuyện. 
Việc 1: Thực hiện cá nhân.
Việc 2: Kể trước lớp. 
III. Hoạt động ứng dụng:
	Kể lại câu chuyện cho bố mẹ nghe.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: BÓP NÁT QUẢ CAM
I. Khởi động
 Ôn bài: bạn viết bảng con: lặng ngắt, núi non lao công, lối đi, Việt Nam.
 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
II. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt Bóp nát quả cam; viết đúng các từ ngữ chứa tiế ... h một vòng tròn xung quanh anh ... /
Việc 4: Đọc nối tiếp mỗi em một câu (cả lớp) 	
Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
 Việc 6: Đọc đoạn trước lớp.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Em đọc thầm bài và trả lời câu hỏi trong SGK (tr.137) 
	Việc 2: Chia sẻ trả lời câu hỏi trong nhóm
 Việc 3: Cùng cô chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc cá nhân
	Việc 2: Thi đọc toàn bài trước lớp 
IV. Hoạt động ứng dụng:
Đọc lại bài cho người thân nghe.
Luyện từ và câu:
Bài: TỪ TRÁI NGHĨA, TỪ CHỈ NGHỀ NGHIỆP 
I. Khởi động:
Trò chơi: Trời nắng, trời mưa.
- 1 bạn làm bài tập 2, 1 bạn làm bài tập 3 tr.129
Ghi tên bài vào vở đọc và mục tiêu bài học.
II. Mục tiêu:
 - Dựa vào bài Đàn bê của anh Hồ Giáo tìm được từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống trong bảng (BT1); nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước.
	- Nêu được ý thích hợp với từ ngữ chỉ nghề nghiệp (cột A BT3
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài tập 1(tr.129) Thảo luận nhóm
	Việc 1: Thực hiện cá nhân. 
Việc 2: Chia sẻ trong nhóm viết vào phiếu bài tập
Những con bê cái
Những con bê đực
- như những bé gái
- rụt rè
- ăn nhỏ nhẹ, từ tốn
 - như những ........
- ...............................................................................
- ăn ..........................................................................
Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
Hoạt động 2: Bài tập 2 (tr.137) Thảo luận nhóm
	Việc 1: Thực hiện cá nhân. 
Việc 2: Chia sẻ cùng bạn bên cạnh
Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
Hoạt động 2: Bài tập 3 (tr.137) Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng: các nhóm thi nối nhanh nối đúng.
	Việc 1: Nhóm thảo luận chọn phù hợp từ cột A với nghĩa cột B
Việc 2: Chia sẻ trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
 Cùng người thân tìm thêm một số từ chỉ nghề nghiệp. 
Tập viết:
Bài: ÔN CÁC CHỮ HOA , , , , (KIỂU 2)
I. Khởi động:
Hát bài - Viết chữ hoa vào bảng con.
II. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng viết các chữ cái , , , , viết hoa (kiểu 2) 
- Ôn cách nối nét từ các chữ hoa (kiểu 2) sang các chữ thường đứng liền sau.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Viết chữ hoa , , , , (cả lớp)
	Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết từng chữ.
	Việc 2: Viết chữ hoa , , , , từng chữ vào bảng con.
Hoạt động 2: Viết từ ứng dụng: 
Việc 1: Em đọc các từng ngữ ứng dụng: 
	Việc 2: Nghe cô giải thích từ ứng dụng iệt am, guyễn í uốc, Hồ Chí inh.
	Việc 3: Quan sát và nghe cô viết mẫu và nêu quy trình viết từ ứng dụng.
	Việc 4: Em nhận xét và nói với bạn bên cạnh về độ cao của các chữ cái, vị trí dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ, cách nối nét giữa các con chữ.
Hoạt động 3: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 2) (Cả lớp)
	Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 2)
	Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, cả lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Luyện viết thêm chữ hoa , , , , ở nhà.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO
I. Khởi động:
Em cùng bạn làm bài 2(a), 3 (b) tr.135.
Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu
II. Mục tiêu:
 - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Đàn bê của anh Hồ Giáo.
- Viết đúng các từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng ch / tr ; tiếng có thanh hỏi / thanh ngã.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn
 Việc 1: Nghe đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp)
 Việc 2: Em cùng bạn trả lời các câu hỏi sau
 + Tìm tên riêng trong bài chính tả ?
 + Tên riêng đó phải viết thế nào ?
 Việc 3: Nghe cô đọc - viết vào bảng con từ khó: quấn quýt, quẩn chân, nhảy
 quẩng, rụt rè, quơ quơ.
	Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập 2 tr.140
Việc 1: Thực hiện cá nhân trong phiếu bài tập
Việc 2: Chia sẻ cùng bạn bên cạnh
Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Làm bài 3 tr.140 ở nhà. Viết lại chữ viết sai.
Tập làm văn:
Bài: KỂ NGẮN VỀ NGƯỜI THÂN
I. Khởi động:
Trò chơi Bàn tay kì diệu - ôn bài Kể một việc tốt của em hoặc bạn em bài 3 tr. 132.
	Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu.
II. Mục tiêu:
 - Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể một vài nét về nghề nghiệp của người thân (BT1).
 - Biết viết lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn (BT 2).
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài 1tr.140
 	Việc 1: Thực hiện cá nhân
Việc 2: Chia sẻ cùng bạn bên cạnh
	Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Hoạt động 2: Bài 2 
 	Việc 1: Viết lại những điều đã kể BT1 thành một đoạn văn ngắn kể về người thân. 
Việc 2: Chia sẻ cùng bạn bên cạnh
	Việc 3: Đọc đoạn văn trước lớp.
 IV. Hoạt động ứng dụng:
	Đọc đoạn văn cho người thân nghe.
TUẦN 35
(Từ ngày 20/ 5/ 2019 - 24/ 5/2019)
Tập đọc:
Bài: ÔN TẬP 1 (2 tiết)
I. Khởi động:
Trò chơi “Cá nhảy” 
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
II. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc từ tuần 28 đến tuần 34. 
 - Biết thay thế cum từ khi nào bằng các cụm bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câu (BT2); ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý (BT3).
III. Hoạt động cơ bản: 
Hoạt động 1: Bốc thăm để ôn bài đã học
	Việc 1: Bốc thăm
	Việc 2: Đọc bài và trả lời câu hỏi có trong phiếu mình vừa bốc được
Hoạt động 2: bài 2 tr.141
	Việc 1: Làm việc cá nhân 
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Hoạt động 3: Làm bài 3 (tr.141)
	Việc 1: Làm bài cá nhân trong vở ô li.
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm.
	Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
TIẾT 2
II. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc từ tuần 28 đến tuần 34. 
 - Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được câu với một từ chỉ màu sắc tìm được (BT2, BT3).
 - Đặt được câu hỏi có cụm từ khi nào (2 trong số 4 câu BT4).
III. Hoạt động cơ bản: 
Hoạt động 1: Bắt thăm để ôn bài đã học
	Việc 1: Bắt thăm
	Việc 2: Đọc bài và trả lời câu hỏi có trong phiếu mình vừa bắt được
Hoạt động 2: Bài 2,3 Thảo luận cặp đôi:
	Việc 1: Thực hiện cá nhân.
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm.
	Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
Hoạt động 3: Làm bài 4 (tr.141)
	Việc 1: Làm bài cá nhân 
	Việc 2: Chia sẻ trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Luyện đọc lại các bài đã học.
Kể chuyện:
Bài: ÔN TẬP TIẾT 3 
I. Khởi động:
Trò chơi - Bàn tay mẹ.
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
II. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc từ tuần 28 đến tuần 34. 
 - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu (2 trong số 4 câu BT2); đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3).
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bắt thăm để ôn bài đã học
	Việc 1: Bắt thăm
	Việc 2: Đọc bài và trả lời câu hỏi có trong phiếu mình vừa bắt được
Hoạt động 2: Làm bài 2 
	Việc 1: Làm bài cá nhân. 
	Việc 2: Chia sẻ cùng bạn bên cạnh
Việc 3: Chia sẻ trong nhóm 
Hoạt động 3: Làm bài 3 
	Việc 1: Làm bài cá nhân. 
	Việc 2: Chia sẻ cùng bạn bên cạnh
Việc 3: Chia sẻ trong nhóm 
III. Hoạt động ứng dụng:
	Luyện viết lại đoạn văn bài 3 vào vở ô li
Chính tả 
Bài: ÔN TẬP TIẾT 4
I. Khởi động:
 Trò chơi: Con thỏ .
 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. 
II. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc từ tuần 28 đến tuần 34. 
- Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước (BT2); Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào (BT3). 
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bắt thăm để ôn bài đã học
	Việc 1: Bắt thăm
	Việc 2: Đọc bài và trả lời câu hỏi có trong phiếu mình vừa bắt được
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài 2
	Việc 1: Thực hiện cá nhân 
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
Hoạt động 3: Thảo luận cặp đôi bài 3
	Việc 1: Làm việc cá nhân 
	Việc 2: Chia sẻ cặp đôi.
Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
Tập đọc:
Bài: ÔN TẬP TIẾT 5
I. Khởi động:
Hát bài: Thật là hay. 
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
II. Mục tiêu:
- Ôn một số bài đọc về những chủ điểm đã học. 
- Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ vì sao (BT3).
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bắt thăm để ôn bài đã học
	Việc 1: Bắt thăm
	Việc 2: Đọc bài và trả lời câu hỏi có trong phiếu mình vừa bắt được
Hoạt động 2: Bài 2
	Việc 1: Làm việc cá nhân
 Việc 2: Chia sẻ cặp đôi
 Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
Hoạt động 3: Bài 3
	Việc 1: Thực hiện cá nhân
 Việc 2: Chia sẻ trong nhóm.
 Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
Luyện đọc lại các bài đã học.
Luyện từ và câu:
Bài: ÔN TẬP TIẾT 6
I. Khởi động:
Trò chơi “Con thỏ” - ôn bài lời khen ngợi BT2 tiết 5 tr.142.
Ghi tên bài vào vở đọc và mục tiêu bài học.
II. Mục tiêu:
- Ôn một số bài đọc về những chủ điểm đã học. 
- Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho trước (BT2); Tìm được bộ phận trong câu trả lời cho câu hỏi Để làm gì ? (BT3); điền đúng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT4).
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bắt thăm để ôn bài đã học
	Việc 1: Bắt thăm
	Việc 2: Đọc bài và trả lời câu hỏi có trong phiếu mình vừa bắt được
Hoạt động 2: (Bài 2 tr. 143)
	Việc 1: Làm việc cá nhân.
	Việc 2: Chia sẻ cùng bạn bên cạnh.
	Việc 3: Chia sẻ trong nhóm.
Hoạt động 3: (Bài 3 tr. 143)
	Việc 1: Làm bài cá nhân.
	Việc 2: Chia sẻ cùng bạn bên cạnh.
Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
Hoạt động 4: (Bài 4 tr. 143)
	Việc 1: Làm bài cá nhân.
	Việc 2: Chia sẻ cùng bạn bên cạnh.
Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
 Ôn lại bài đã học ở nhà
Tập viết:
Bài: ÔN TẬP TIẾT 7 
I. Khởi động:
Trò chơi: Bàn tay kì diệu.
II. Mục tiêu:
- Ôn một số bài đọc về những chủ điểm đã học. 
- Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước (BT2); dựa vào tranh, kể lại được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể (BT3).
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bắt thăm để ôn bài đã học
	Việc 1: Bắt thăm
	Việc 2: Đọc bài và trả lời câu hỏi có trong phiếu mình vừa bắt được
Hoạt động 2: Làm bài 2, 3 (tr.143)
	Việc 1: Làm việc cá nhân 
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm.
Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Kể lại câu chuyện (BT3) cho người thân nghe
Chính tả 
Bài: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
	 (Đề của trường)
Tập làm văn:
Bài: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
	 (Đề của trường)
Việc 1: Nghe cô đọc đoạn văn 
Việc 2: Nghe - viết đoạn văn vào vở ô li.
Việc 3: Đổi chéo vở soát lại bài
Việc 4: Bình chọn bài viết đẹp. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_2_tuan_32_den_35_nam_hoc_2018_2019.docx