: SƠN TINH, THỦY TINH
I. Mục tiêu:
- Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện ( BT 1); dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện ( BT 2 )
II. Khởi động:
Trò chơi: “Bắt tên” - ôn bài kể lại câu chuyện Quả tim khỉ.
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài tập 1 tr. 62 Thảo luận nhóm
Việc 1: Thực hiện cá nhân.
Việc 2: Chia sẻ cùng bạn
Hoạt động 2: Bài tập 2
Việc 1: Thực hiện cá nhân
Việc 2: Kể nối tiếp đoạn trong nhóm
Việc 3: Thi kể trước lớp
Hoạt động 3: Bài tập 3
Việc 1: Thực hiện cá nhân
Việc 2: Kể trong nhóm
Việc 3: Thi kể trước lớp
TUẦN 25 (Từ ngày 11/3 - 15/ 3 /2019) Tập đọc: Bài: SƠN TINH THỦY TINH (2 tiết) I. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Đọc và hiểu câu chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh. II. Khởi động: Trò chơi “Bắn tên” - ôn bài đọc và trả lời câu hỏi bài Voi nhà. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Luyện đọc Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Sơn Tinh , Thủy Tinh. (cả lớp) Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi) Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) + Đọc từ ngữ: Mị Nương, non cao, nước thẳm, nệp, cuồn cuộn, lũ lụt, tức giận, rút lui. + Đọc câu: Sơn tinh hóa phép bốc từng quả đồi, / dời từng dãy núi chặn dòng nước lũ.// Thủy Tinh dâng nước cao bao nhiêu, / Sơn Tinh lại nâng đồi núi cao lên bấy nhiêu. // Việc 4: Đọc nối tiếp câu cả lớp Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm Việc 6: Thi đọc đoạn trước lớp. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.61) Việc 2: Chia sẻ trong nhóm Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm) Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm) IV. Hoạt động ứng dụng: + Luyện đọc lại bài và trả lời câu hỏi. Kể chuyện: Bài: SƠN TINH, THỦY TINH I. Mục tiêu: - Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện ( BT 1); dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện ( BT 2 ) II. Khởi động: Trò chơi: “Bắt tên” - ôn bài kể lại câu chuyện Quả tim khỉ. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Bài tập 1 tr. 62 Thảo luận nhóm Việc 1: Thực hiện cá nhân. Việc 2: Chia sẻ cùng bạn Hoạt động 2: Bài tập 2 Việc 1: Thực hiện cá nhân Việc 2: Kể nối tiếp đoạn trong nhóm Việc 3: Thi kể trước lớp Hoạt động 3: Bài tập 3 Việc 1: Thực hiện cá nhân Việc 2: Kể trong nhóm Việc 3: Thi kể trước lớp III. Hoạt động ứng dụng: Kể lại câu chuyện cho bố mẹ nghe. Chính tả (Nghe - viết): Bài: SƠN TINH, THỦY TINH I. Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. Viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch / tr ; các từ chứa tiếng có thanh hỏi / thanh ngã. II. Khởi động: Trò chơi: “Thụt thò” - làm bài 2(a) tr.57 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp) Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp) + Đoạn văn giới thiệu với chúng ta điều gì ? + Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó: Hùng Vương, Mị Nương, tuyệt trần, kén, tài giỏi. Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi Hoạt động 2: Làm bài tập 2 (tr.62) Việc 1: Làm bài cá nhân. Việc 2: Chia sẻ cùng bạn trong nhóm Việc 3: Đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Làm bài 3 vào vở SGK tr.62. Viết lại những chữ em viết sai ở nhà. Tập đọc: Bài: BÉ NHÌN BIỂN I. Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi hồn nhiên. - Đọc và hiểu bài Bé nhìn biển. II. Khởi động: Trò chơi: “Chuyền thư” và ôn bài Đọc và trả lời câu hỏi bài Sơn Tinh, Thủy Tinh Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Luyện đọc Việc 1: Nghe cô đọc bài Bé nhìn biển. (cả lớp) Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi) Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) + Đọc từ ngữ: phì phò, sóng lừng, lon ta lon ton. + Đọc câu: Nghìn con sóng khỏe / Lon ta lon ton / Biển to lớn thế / Vẫn là trẻ con. // Việc 4: Đọc nối tiếp câu cả lớp (mỗi bạn đọc 1 dòng thơ) Việc 5: Đọc nối tiếp 1 bạn 1 khổ thơ trong nhóm Việc 6: Đọc đoạn trước lớp. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Việc 1: Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi cá nhân trong SGK (tr.65) Việc 2: Chia sẻ trả lời câu hỏi trong nhóm Việc 3: Cùng cô chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp. Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài Việc 1: Đọc cá nhân Việc 2: Thi đọc toàn bài trước lớp IV. Hoạt động ứng dụng: Đọc thuộc bài thơ cho người thân nghe. Luyện từ và câu: Bài: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO ? I. Mục tiêu: - Nắm được một số từ ngữ về sông biển ( BT1,BT2) - Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ( BT3,BT4) II. Khởi động: Trò chơi “Ai nhanh, Ai đúng” - làm bài 2 tr. 55. Ghi tên bài vào vở đọc và mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Bài tập 1. (tr.64) Trò chơi tiếp sức (ban học tập điều khiển lớp) Việc 1: Chia lớp thành 4 đội. (2 đội chơi, 1 đội cổ vũ, 1 đội trọng tài) Việc 2: Thi tìm từ có tiếng biển. Hoạt động 2: (Bài 2 tr. 64) Thảo luận cặp đôi Việc 1: Làm bài cá nhân. Việc 2: Chia sẻ cùng bạn. Việc 3: Chia sẻ trong nhóm. Hoạt động 2: (Bài 3, 4 tr. 64) Hỏi - đáp Việc 1: Làm bài cá nhân. Việc 2: Chia sẻ trong nhóm. Việc 3: Chia sẻ trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Kể cho người thân nghe về sông biển quê em. Tập viết: Bài: CHỮ HOA V I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Vượt ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Vượt suối băng rừng ( 3 lần ) II. Khởi động: Hát bài - Viết chữ hoa U, Ư vào bảng con. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Viết chữ hoa V (cả lớp) Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết chữ. Việc 2: Viết chữ hoa V vào bảng con. Việc 3: Viết chữ Vượt vào bảng con. Hoạt động 2: Viết câu ứng dụng: Vượt suối băng rừng. (Cả lớp) Việc 1: Nghe cô giải thích câu Vượt suối băng rừng. Việc 2: Quan sát và nghe cô viết mẫu và nêu quy trình viết câu ứng dụng. Hoạt động 3: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 2) (Cả lớp) Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 2) Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, cả lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Luyện viết thêm chữ hoa U, Ư, V ở nhà. Chính tả (Nghe - viết): Bài: BÉ NHÌN BIỂN I. Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ. Viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch / tr ; các từ chứa tiếng có thanh hỏi / thanh ngã. II. Khởi động: Trò chơi: “Cá nhảy” + Làm bài tập 3 tr.62 Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn thơ Việc 1: Nghe đọc đoạn thơ sẽ viết (cả lớp) Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp) + Mỗi dòng thơ có mấy tiếng ? Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ? Việc 3: Nghe cô đọc - viết vào bảng con từ khó: tưởng, giằng, phì phò, gọng vó, sóng lừng. Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi Hoạt động 2: Làm bài tập 3 (tr.66) Việc 1: Cá nhân làm trong phiếu bài tập Việc 2: Chia sẻ bài trong nhóm Việc 3: Chia sẻ bài trước lớp IV. Hoạt động ứng dụng: Làm bài 2 tr.66 ở nhà. Tập làm văn: Bài: ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI I. Mục tiêu: - Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường ( BT1,BT2). - Quan sát tranh về cảnh biển, trả lời đúng các câu hỏi về cành trong tranh ( BT3) II. Khởi động: Trò chơi “Đèn xanh - đèn đỏ” - đọc bài 2 tr.58. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu. III. Hoạt động cơ bản: làm bài tr.66, 67 Hoạt động 1: Bài 1 Việc 1: Làm việc cá nhân Việc 2: Chia sẻ cặp đôi. Việc 3: Chia sẻ trước lớp Hoạt động 2: Bài 2 Làm việc cặp đôi Việc 1: Em làm bài cá nhân. Việc 2: Chia sẻ cùng bạn. Việc 3: Chia sẻ trước lớp Hoạt động 3: Bài 3 Việc 1: Em làm bài cá nhân. Việc 2: Chia sẻ cùng bạn. Việc 3: Chia sẻ trước lớp IV. Hoạt động ứng dụng: Đọc lại của trường, lớp em cho người thân nghe. TUẦN 26 (Từ ngày 18/3 - 22/ 3 /2019) Tập đọc: Bài: TÔM CÀNG VÀ CÁ CON (2 tiết) I. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu và cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài. - Đọc và hiểu câu chuyện Tôm Càng và Cá Con. II. Khởi động: Trò chơi “Cá bơi cá nhảy” - đọc và trả lời câu hỏi bài Bé nhìn biển Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Luyện đọc Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Tôm Càng và Cá Con. (cả lớp) Việc 2: Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi) Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) + Đọc từ ngữ: nắc nỏm, lượn, lao tới, ngoắt, qoẹo, uốn đuôi, xuýt xoa, nể trọng. + Đọc câu: - Chào Cá Con. Bạn cũng ở sông này sao? - Đuôi tôi vừa là mái chèo, vừa là bánh lái đấy.Bạn xem này ! Việc 4: Đọc nối tiếp câu cả lớp Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm Việc 6: Thi đọc đoạn trước lớp. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.69) Việc 2: Chia sẻ trong nhóm Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm) Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm) IV. Hoạt động ứng dụng: + Luyện đọc lại bài và trả lời câu hỏi. Kể chuyện: Bài: TÔM CÀNG VÀ CÁ CON I. Mục tiêu: - Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện. II. Khởi động: Trò chơi: “Bắt tên” - ôn bài kể lại câu chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Dựa vào tranh, kể lại từng đoạn câu chuyện Tôm Càng và Cá Con: Việc 1: Thực hiện cá nhân. Việc 2: Kể nối tiếp đoạn trong nhóm Hoạt động 2: Phân vai, dựng lại câu chuyện Việc 1: Phân vai. Người dẫn chuyện, Tôm Càng, Cá Con Việc 2: đóng vai trong nhóm Việc 3: Trình bày trước lớp III. Hoạt động ứng dụng: Kể lại câu chuyện cho bố mẹ nghe. Chính tả (Nghe - viết): Bài: VÌ SAO CÁ KHÔNG BIẾT NÓI I. Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức mẩu chuyện vui. Viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r / d; các từ chứa tiếng có vần ưt / ưc. II. Khởi động Trò chơi: “Thụt thò” - làm bài 2(a) tr.66 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp) Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp) + Câu chuyện kể về ai ? + Việt hỏi anh điều gì ? + Lân trả lời em như thế nào ? + Câu trả lời của Lân có gì đáng buồn cười ? + Đoạn trích có mấy câu ? Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó: say sưa, bỗng, ngớ ngẩn. Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi Hoạt động 2: Làm bài tập 2 (a) (tr.71) Việc 1: Làm bài cá nhân. Việc 2: Chia sẻ cùng bạn trong nhóm Việc 3: Đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Làm bài 2 (b) vào vở SGK tr.71. Viết lại những chữ em viết sai ở nhà. Tập đọc: Bài: SÔNG HƯƠNG I. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu; cụm từ; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài. - Đọc và hiểu bài Sông Hương. II. Khởi động: Trò chơi: “Con thỏ” và ôn bài đọc và trả lời câu hỏi bài Tôm Càng và Cá Con Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Luyện đọc Việc 1: Nghe cô đọc bài Sông Hương. (cả lớp) Việc 2: Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi) Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) + Đọc từ ngữ: phong cảnh, phượng vĩ, bãi ngô, thảm cỏ, ửng hồng, dát vàng, tan biến. + Đọc câu: Bao trùm lên cả bức tranh / là một màu xanh / có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau: / màu xanh thẳm của da trời,/ màu xanh biếc của cây lá,/ màu xanh non của những bãi ngô,/ thảm cỏ in trên mặt nước.// Hương Giang bỗng thay chiếc áo xanh hằng ngày/ thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường.// Việc 4: Đọc nối tiếp câu cả lớp Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm Việc 6: Đọc đoạn trước lớp. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Việc 1: Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi 1,2,3 cá nhân trong SGK (tr.73) Việc 2: Chia sẻ trả lời câu hỏi trong nhóm Việc 3: Cùng cô chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp. Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài Việc 1: Đọc cá nhân Việc 2: Thi đọc toàn bài trước lớp IV. Hoạt động ứng dụng: Đọc lại bài cho người thân nghe. Luyện từ và câu: Bài: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY I. Mục tiêu: - Nhận biết được một số loài cá nước mặn, nước ngọt ( BT 1); kể được một số con vật sống dưới nước (BT2 ). - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy ( BT3 ) II. Khởi động: Trò chơi “Tiếp sức tìm từ ngữ ” - làm bài 1 tr. 73. Ghi tên bài vào vở đọc và mục tiêu bài học. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Bài tập 2. (tr.73) Việc 1: Làm việc nhóm 4. Việc 2: Chia sẻ trước lớp. Hoạt động 2: (Bài 3 tr. 55) Làm bài trong phiếu bài tập Việc 1: Làm bài cá nhân. Việc 2: Chia sẻ trong nhóm. Việc 3: Chia sẻ trước lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Hỏi người thân để biết thêm tên các con vật sống dưới nước rồi ghi vào vở. Tập viết: Bài: CHỮ HOA X I. Mục tiêu: - Viết chữ hoa X (cỡ vừa và nhỏ). Câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. II. Khởi động: Hát bài - Viết chữ hoa U, Ư vào bảng con. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Viết chữ hoa X (cả lớp) Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết chữ. Việc 2: Viết chữ hoa X vào bảng con. Việc 3: Viết chữ X vào bảng con. Hoạt động 2: Viết câu ứng dụng: Xuôi chèo mát mái. (Cả lớp) Việc 1: Nghe cô giải thích câu Xuôi chèo mát mái. . Việc 2: Quan sát và nghe cô viết mẫu và nêu quy trình viết câu ứng dụng. Hoạt động 3: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 2) (Cả lớp) Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 2) Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, cả lớp. IV. Hoạt động ứng dụng: Luyện viết thêm chữ hoa U, Ư, X ở nhà. Chính tả (Nghe - viết): Bài: SÔNG HƯƠNG I. Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. - Viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng gi/ d; các từ chứa tiếng có vần ưt / ưc. II. Khởi động: Trò chơi: “Trời mưa” + Làm bài 2 (b) tr.71 Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn Việc 1: Nghe đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp) Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp) + Đoạn trích viết về cảnh đẹp nào? + Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp của sông Hương vào thời điểm nào? + Đoạn văn có mấy câu? + Trong đoạn văn những từ nào được viết hoa? Vì sao? Việc 3: Nghe cô đọc - viết vào bảng con từ khó: phượng vĩ, bỗng, dải lụa, ửng hồng, dát vàng. Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi Hoạt động 2: Làm bài tập 2 (tr.76) Việc 1: Cá nhân làm trong phiếu bài tập Việc 2: Chia sẻ bài trong nhóm Việc 3: Chia sẻ bài trước lớp IV. Hoạt động ứng dụng: Làm bài 3 tr.76 ở nhà. Tập làm văn: Bài: ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. TẢ NGẮN VỀ BIỂN I. Mục tiêu: - Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp đơn giản cho trước( BT1) - Viết được những câu trả lời về cảnh biển (đã nói ở tiết tập làm văn tuần trước (BT2) II. Khởi động: Trò chơi “Đèn xanh - đèn đỏ” - Nói lời đáp bài 2 tr.66. Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu. III. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Bài 1sgk (tr.76) Việc 1: Làm việc cá nhân Việc 2: Chia sẻ cùng bạn (cặp đôi). Việc 3: Chia sẻ trước lớp Hoạt động 2: Bài 2 sgk (tr.76) Việc 1: Em làm bài cá nhân trong vở ô li Việc 2: Chia sẻ cùng bạn. Việc 3: Chia sẻ trước lớp IV. Hoạt động ứng dụng: Đọc lại viết cho người thân nghe.
Tài liệu đính kèm: