Giáo án Tiếng Việt 2 - Tuần 23+24 - Năm học 2018-2019

Giáo án Tiếng Việt 2 - Tuần 23+24 - Năm học 2018-2019

I. Mục tiêu:

- Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài, nghỉ hơi đúng chỗ.

- Đọc và hiểu câu chuyện Bác sĩ sói.

II. Khởi động:

Trò chơi “Bắn tên” - ôn bài đọc và trả lời câu hỏi bài Cò và Cuốc.

Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.

III. Hoạt động cơ bản:

Hoạt động 1: Luyện đọc

 Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Bác sĩ Sói. (cả lớp)

 Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi)

 Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp)

+ Đọc từ ngữ: khoan thai, bình tĩnh, mon men, lựa miếng.

+ Đọc câu:

Sói mừng rơn, / mon men lại phía sau, / định lựa miếng đớp sâu vào đùi Ngựa / cho Ngựa hết đường chạy. //

 Việc 4: Đọc nối tiếp câu cả lớp

Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm

Việc 6: Thi đọc đoạn trước lớp.

Hoạt động 2: Tìm hiểu bài

 Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.42)

 Việc 2: Chia sẻ trong nhóm

 Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp

 

docx 15 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 372Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 2 - Tuần 23+24 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23
(Từ ngày 25/2 - 1/ 3 /2019)
Tập đọc:
Bài: BÁC SĨ SÓI (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài, nghỉ hơi đúng chỗ.
- Đọc và hiểu câu chuyện Bác sĩ sói.
II. Khởi động:
Trò chơi “Bắn tên” - ôn bài đọc và trả lời câu hỏi bài Cò và Cuốc.
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Bác sĩ Sói. (cả lớp)
	Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi)
	Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) 
+ Đọc từ ngữ: khoan thai, bình tĩnh, mon men, lựa miếng.
+ Đọc câu: 
Sói mừng rơn, / mon men lại phía sau, / định lựa miếng đớp sâu vào đùi Ngựa / cho Ngựa hết đường chạy. //
	Việc 4: Đọc nối tiếp câu cả lớp 	
Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
Việc 6: Thi đọc đoạn trước lớp.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.42) 
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
 Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm)
	Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm)
IV. Hoạt động ứng dụng:
 + Luyện đọc lại bài và trả lời câu hỏi.
Kể chuyện:
Bài: BÁC SĨ SÓI 
I. Mục tiêu:
Dựa theo tranh, kẻ lại được từng đoạn của câu chuyện.
II. Khởi động:
Trò chơi: “Bắt tên” - ôn bài kể lại câu chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn.
 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Dựa vào tranh, kể lại từng đoạn câu chuyện Bác sĩ Sói:
	Việc 1: Thực hiện cá nhân.
	Việc 2: Kể nối tiếp đoạn trong nhóm
Hoạt động 2: Phân vai, dựng lại câu chuyện
Việc 1: Phân vai. Người dẫn chuyện, bác sĩ Sói, Ngựa
Việc 2: đóng vai trong nhóm
Việc 3: Trình bày trước lớp 
III. Hoạt động ứng dụng:
	Kể lại câu chuyện cho bố mẹ nghe.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: BÁC SĨ SÓI 
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói. Viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l / n/ ; các từ chứa tiếng có vần ươc / ươt.
II. Khởi động:
 Trò chơi: “Thụt thò” - làm bài 3 tr.39 
 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn
 Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp)
 Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp)
	+ Lời của Sói nói với Ngựa được viết sau các dấu câu nào?
	+ Trong bài còn có các dấu câu nào nữa?
	+ Những chữ nào trong bài cần phải viết hoa?
 Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó: bác sĩ, mưu tung vó, trời giáng.
 Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập 2 (tr.43) 
	Việc 1: Làm bài cá nhân.
 Việc 2: Chia sẻ cùng bạn trong nhóm
	Việc 3: Đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Làm bài 3 vào vở SGK tr.43. Viết lại những chữ em viết sai ở nhà.
Tập đọc:
Bài: NỘI QUY ĐẢO KHỈ
I. Mục tiêu:
 - Biết nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng, rành đoạn được từng điều trong bản nội qui.
 - Đọc và hiểu bài Nội quy Đảo Khỉ.
II. Khởi động:
Trò chơi: “Chuyền thư” và ôn bài Đọc và trả lời câu hỏi bài Bác sĩ Sói
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc bài Nội quy Đảo Khỉ. (cả lớp)
	Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi)
	Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) 
+ Đọc từ ngữ: tham quan, khành khạch, khoái chí, trêu chọc
 	+ Đọc câu: 
1. // Mua vé tham quan trước khi lên đảo. //
2. // Không trêu chọc thú nuôi trong chuồng.// 
3. // Không cho thú ăn các loại thức ăn lạ.//
4.// Giữ gìn vệ sinh chung trên đảo.//
	Việc 4: Đọc nối tiếp câu cả lớp 	
Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm 
Việc 6: Đọc đoạn trước lớp.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi 1,2,3 cá nhân trong SGK (tr.44) 
	Việc 2: Chia sẻ trả lời câu hỏi trong nhóm
 Việc 3: Cùng cô chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc cá nhân
	Việc 2: Thi đọc toàn bài trước lớp 
IV. Hoạt động ứng dụng:
1. Hỏi người thân về loài khỉ (Chúng ăn gì ?; Chúng biết làm gì ?).
2. Nói về những việc con người cần làm để bảo vệ rừng.
Luyện từ và câu:
Bài: TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ
	ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ?
I. Mục tiêu:
 - Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp ( BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào? ( BT2, BT3)
II. Khởi động:
Trò chơi “Ai nhanh, Ai đúng” - làm bài 2 tr. 36.
Ghi tên bài vào vở đọc và mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài tập 1. (tr.45) 
	Việc 1: Làm việc nhóm 4. 
Việc 2: Chia sẻ trước lớp.
Hoạt động 2: (Bài 2, 3 tr. 45) Làm bài trong phiếu bài tập
	Việc 1: Làm bài cá nhân.
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm.
	Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
 Hỏi người thân về một con vật hiền lành đáng yêu. 
Tập viết:
Bài: CHỮ HOA T
I. Mục tiêu:
- Viết chữ hoa T (cỡ vừa và nhỏ). Câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
II. Khởi động:
Hát bài - Viết chữ hoa S vào bảng con.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Viết chữ hoa T (cả lớp)
	Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết chữ.
	Việc 2: Viết chữ hoa T vào bảng con.
 Việc 3: Viết chữ T vào bảng con.
Hoạt động 2: Viết câu ứng dụng: Thẳng như ruột ngựa. (Cả lớp)
	Việc 1: Nghe cô giải thích câu Thẳng như ruột ngựa.
	Việc 2: Quan sát và nghe cô viết mẫu và nêu quy trình viết câu ứng dụng.
Hoạt động 3: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 2) (Cả lớp)
	Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 2)
	Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, cả lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Luyện viết thêm chữ hoa S , T ở nhà.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. Viết đúng tên riêng; các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l / n ; các từ chứa tiếng có vần ươc / ươt.
II. Khởi động:
Trò chơi: “Trời mưa” + Làm bài tập 3 tr.43
Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn
	Việc 1: Nghe đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp)
	Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp)
	+ Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? Vì sao ? 
 Việc 3: Nghe cô đọc - viết vào bảng con từ khó: Ê-đê, Mơ-nông, nục nịch, buôn, nườm nượp, rục rỡ.
 Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập 2(b) (tr.48) 
	Việc 1: Cá nhân làm trong phiếu bài tập
	Việc 2: Chia sẻ bài trong nhóm
	Việc 3: Chia sẻ bài trước lớp
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Làm bài 2(a) tr.48 ở nhà.
Tập làm văn:
Bài: ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH. VIẾT NỘI QUY
I. Mục tiêu:
 - Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản.
 - Tập sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lý.
II. Khởi động:
Trò chơi “Đèn xanh - đèn đỏ” - đọc bài 3 tr.39 đã được sắp xếp theo thứ tự.
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài 1sgk (tr.49) Đọc lại lời các nhân vật trong tranh
 	Việc 1: Làm việc cá nhân
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm.
	Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Hoạt động 2: Bài 2 sgk (tr.49) Làm việc cặp đôi
 	Việc 1: Em làm bài cá nhân .
	Việc 2: Chia sẻ cùng bạn. 
	Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Hoạt động 3: Bài 3 sgk (tr.49) 
Việc 1: Em làm bài cá nhân.
	Việc 2: Chia sẻ cùng bạn. 
	Việc 3: Chia sẻ trước lớp
 IV. Hoạt động ứng dụng:
	Đọc lại nội quy của trường, lớp em cho người thân nghe.
TUẦN 24
(Từ ngày 4/3 - 8/ 3 /2019)
Tập đọc:
Bài: QUẢ TIM KHỈ (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Đọc và hiểu câu chuyện Quả tim khỉ.
II. Khởi động:
Trò chơi “Tôi là ai ?” 
- Tôi là ai?
Tôi thích ăn trái cây
Tôi thường sống trên cây.
Tôi thích ăn thịt sống
Tôi sống dưới nước.
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Quả tim khỉ. (cả lớp)
	Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi)
	Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) 
+ Đọc từ ngữ: leo tèo, quẫy mạnh, sần sùi, nhọn hoắt, lưỡi cưa, trấn tĩnh, lủi mất.
+ Đọc câu: 
Một con vật da sần sùi,/ dài thượt,/ nhe hàm răng nhọn hoắt như một lưỡi cưa sắt,/ trườn lên bãi cát.//
	Việc 4: Đọc nối tiếp câu cả lớp 	
Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm
Việc 6: Thi đọc đoạn trước lớp.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.51) 
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
 Việc 3: Chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm)
	Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm)
IV. Hoạt động ứng dụng:
 + Luyện đọc lại bài và trả lời câu hỏi.
Kể chuyện:
Bài: QUẢ TIM KHỈ 
I. Mục tiêu:
- Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
II. Khởi động:
Trò chơi: “Bắt tên” - ôn bài kể lại câu chuyện Bác sĩ Sói.
 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Dựa vào tranh, kể lại từng đoạn câu chuyện Quả tim khỉ:
	Việc 1: Thực hiện cá nhân.
	Việc 2: Kể nối tiếp đoạn trong nhóm
Hoạt động 2: Phân vai, dựng lại câu chuyện
Việc 1: Phân vai. Người dẫn chuyện, Khỉ, Cá Sấu
Việc 2: đóng vai trong nhóm
Việc 3: Trình bày trước lớp 
III. Hoạt động ứng dụng:
	Kể lại câu chuyện cho bố mẹ nghe.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: QỦA TIM KHỈ 
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. Viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s / x; các từ chứa tiếng có vần uc / ut.
II. Khởi động
 Trò chơi: “Thụt thò” - làm bài 2(a) tr.48 
 Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn
	Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp)
	Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp)
	+ Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa vì sao ?
	+ Tìm lời của Khỉ và Cá Sấu. Những lời nói ấy đặt sau dấu gì ?
	Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó: kết bạn, hoa quả.
	Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập 2 (tr.53) 
	Việc 1: Làm bài cá nhân.
 Việc 2: Chia sẻ cùng bạn trong nhóm
	Việc 3: Đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Làm bài 3 vào vở SGK tr.53. Viết lại những chữ em viết sai ở nhà.
Tập đọc:
Bài: VOI NHÀ
I. Mục tiêu:
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài.
 - Đọc và hiểu bài Voi nhà.
II. Khởi động:
Trò chơi: “Co thỏ” và ôn bài Đọc và trả lời câu hỏi bài Nội quy Đảo Khỉ
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc bài Voi nhà. (cả lớp)
	Việc 2: Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa (cặp đôi)
	Việc 3: Nghe cô đọc mẫu rồi đọc theo. (cả lớp) 
+ Đọc từ ngữ: khựng lại, nép, lùm cây, lững thững, quặp chặt, lúc lắc, vục xuống
 	+ Đọc câu: 
	Nhưng kìa, / con voi quặp chặt vòi vào đầu xe/ và co minh lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy. //
	Lôi xong, / nó huơ vòi về phía lùm cây/ rồi lững thững đi theo hướng bản Tun.//
	Việc 4: Đọc nối tiếp câu cả lớp 	
Việc 5: Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm 
Việc 6: Đọc đoạn trước lớp.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi 1,2,3 cá nhân trong SGK (tr.57) 
	Việc 2: Chia sẻ trả lời câu hỏi trong nhóm
 Việc 3: Cùng cô chia sẻ trả lời câu hỏi trước lớp.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc cá nhân
	Việc 2: Thi đọc toàn bài trước lớp 
IV. Hoạt động ứng dụng:
Kể cho người thân nghe câu chuyện Voi nhà
Luyện từ và câu:
Bài: TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ
	DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. Mục tiêu:
 - Nắm được một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật ( BT 1, BT2 ).
- Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ( BT3 )
II. Khởi động:
Trò chơi “Bàn tay kì diệu” - làm bài 2, 3 tr. 45.
Ghi tên bài vào vở đọc và mục tiêu bài học.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài tập 1. (tr.55) 
	Việc 1: Làm việc nhóm 4. 
Việc 2: Chia sẻ trước lớp.
Hoạt động 2: (Bài 2, 3 tr. 55) Làm bài trong phiếu bài tập
	Việc 1: Làm bài cá nhân.
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm.
	Việc 3: Chia sẻ trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
 Hỏi người thân về một con vật và đặc điểm của chúng. 
Tập viết:
Bài: CHỮ HOA U, Ư
I. Mục tiêu:
- Viết chữ hoa U, Ư (cỡ vừa và nhỏ). Câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
II. Khởi động:
Hát bài - Viết chữ hoa T vào bảng con.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Viết chữ hoa U, Ư (cả lớp)
	Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết chữ.
	Việc 2: Viết chữ hoa U, Ư vào bảng con.
 Việc 3: Viết chữ U, Ư vào bảng con.
Hoạt động 2: Viết câu ứng dụng: Ươm cây gây rừng. (Cả lớp) 
	Việc 1: Nghe cô giải thích câu Ươm cây gây rừng.
	Việc 2: Quan sát và nghe cô viết mẫu và nêu quy trình viết câu ứng dụng.
Hoạt động 3: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 2) (Cả lớp)
	Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 2)
	Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, cả lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Luyện viết thêm chữ hoa T, U, Ư ở nhà.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: VOI NHÀ
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.
- Viết đúng tên riêng; các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s / x ; các từ chứa tiếng có vần uc / ut.
II. Khởi động:
Trò chơi: “Trời mưa” + Làm bài tập 3 tr.53
Viết tên bài vào vở - Đọc mục tiêu
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn
	Việc 1: Nghe đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp)
	Việc 2: Trả lời câu hỏi: (cả lớp)
	+ Tìm câu có dấu gạch ngang và câu có dấu chấm than. 
 Việc 3: Nghe cô đọc - viết vào bảng con từ khó: huơ, quặp, lững thững.
 Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập 2(b) (tr.57) 
	Việc 1: Cá nhân làm trong phiếu bài tập
	Việc 2: Chia sẻ bài trong nhóm
	Việc 3: Chia sẻ bài trước lớp
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Làm bài 2(a) tr.57 ở nhà.
Tập làm văn:
Bài: ĐÁP LỜI PHỦ ĐỊNH. NGHE , TRẢ LỜI CÂU HỎI
I. Mục tiêu:
 - Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1,BT2) 
 - Nghe kể, trả lời đúng câu hỏi về mẫu chuyện vui ( BT3)
II. Khởi động:
Trò chơi “Đèn xanh - đèn đỏ” - đọc bài 2 tr.49.
Ghi tên bài vào vở rồi đọc mục tiêu.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Bài 1sgk (tr.58) Đọc lại lời các nhân vật trong tranh
 	Việc 1: Làm việc cá nhân
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm.
	Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Hoạt động 2: Bài 2 sgk (tr.58) Làm việc cặp đôi
 	Việc 1: Em làm bài cá nhân .
	Việc 2: Chia sẻ cùng bạn. 
	Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Hoạt động 3: Bài 3 sgk (tr.58) 
Việc 1: Em làm bài cá nhân.
	Việc 2: Chia sẻ cùng bạn cặp đôi. 
	Việc 3: Chia sẻ trước lớp
 IV. Hoạt động ứng dụng:
	Đọc lại của trường, lớp em cho người thân nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_2_tuan_2324_nam_hoc_2018_2019.docx