Bài cũ:( 3- 5 phút )
Gọi HS HTL + TLCH bài : Tin nhắn
NX,td
2.Bài mới : (30’)
a. GV GTB – GB(2’)
b. Luyện đọc :12’
-GV nêu giọng đọc và đọc mẫu toàn bài .
-Yc hs đọc lại.
-YC học sinh đọc nối tiếp câu
-HDHS rút từ luỵên đọc : đưa võng,
-Đọc nối tiếp đoạn.
HD ngắt nghỉ hơi câu dài :“ Hoa yêu em/ và rất thích đưa võng/ ru em ngủ.//”
-HS đọc trong nhóm cả bài
-Tổ chức HS thi đọc giữa các nhóm
-Lớp ĐT bài
TUẦN 15 Ngày soạn:1/12/2018 Ngày dạy: T2 /3/12/2018 ?&@ Tập đọc Tiết: 43+ 44 Hai anh em I. Yêu cầu cần đạt: - Biết đọc bài tương đối lưu loát. -Biết ngắt,nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài - Hiểu ND : Sự quan tâm ,lo lắng cho nhau , nhường nhịn nhau của hai anh em .(Trả lời được các câu hỏi trong SGK) - GDMT(Trực tiếp): GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình . *GDKNS: - Xác định giá trị. - Tự nhận thức về bản thân. - Thể hiện sự cảm thông . II.Đồ dùng học tập: - GV: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa - HS: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 1. Bài cũ: (4`) - GV gọi HS lên đọc thuộc lòng. - GV nhận xét . 2. Bài mới: (30’) a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài. (2’) b) Luyện đọc: 12’ - GV đọc mẫu toàn bài. - YC hs đọc lại. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu. - Hướng dẫn đọc từ khó: Ngạc nhiên, xúc động, công bằng, - Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn. - Hướng dẫn đọc câu khó : + Nghĩ vậy, / người em ra đòng lấy lúa của mình / bỏ thêm vào phần của người anh.// - Nhận xét - Đọc theo nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc cả lớp. Tiết 2 c) Tìm hiểu bài: (15`) - YC hs đọc bài +TLCH, GV kết hợp giải nghĩa từ. + Người em đã nghĩ gì và làm gì ? + Người anh đã nghĩ gì và làm gì ? + Mỗi người cho thế nào là công bằng ? + Hãy nói một câu về .... hai anh em? -Rút nội dung , gd hs. d. Luyện đọc lại: (10`) - Hướng dẫn đọc đoạn 4. - GV yêu cầu đọc . - GV cho HS các nhóm thi đọc đoạn yêu thích. -Nhận xét . 3. Củng cố - Dặn dò: (2`). -Hệ thống nội dung bài. - Nx giờ học. - 3 HS lên đọc bài “Nhắn tin” và trả lời câu hỏi. - HS nhắc lại. - HS lắng nghe - theo dõi. - 1 hs , t/d - HS nối nhau đọc từng câu. - HS đọc từ khó - HS nối nhau đọc 4 đoạn. - T/d - 2-3 em, lớp. - Đọc trong nhóm 4. - Đại diện các nhóm, thi đọc. - Cả lớp đọc ĐT đoạn 1,2 một lần. - Đọc theo yc - Anh mình còn ... công bằng. Và - Em mình ...vất vả nếu .. của mình . - Anh hiểu ....... anh nhiều hơn. - Hai anh em đều lo lắng cho nhau. - Theo dõi - T/d - cá nhân 3em - HS các nhóm lên thi đọc. - Cả lớp nx chọn nhóm đọc tốt nhất. -Theo dõi ****************************************************** Ngày soạn:1/12/2018 Ngày dạy: T2 /3/12/2018 ?&@ KỂ CHUYỆN TIẾT 15 Hai anh em I.Yêu cầu cần đạt - Kể lại được từng phần và toàn bộ câu chuyện theo gợi ý. - Nói lại được ý nghĩa của hai anh em khi gặp nhau trên đồng. - Thích kể cho người thân nghe. - GDBVMT: ( Mức độ tích hợp : Trực tiếp) II.Đồ dùng học tập: -Tranh IIICác hoạt động dạy, học: Hoạt động dạy Hoạt động học Ghichú 1. Bài cũ: (6’) - Gọi 2 hs nối tiếp nhau kể lại hoàn chỉnh “ Câu chuyện bó đũa” TLCH về ý nghĩa câu chuyện. - Nhận xét + td 2. Dạy học bài mới: (30’) a. GTB: trực tiếp(2’) b. HD kể chuyện * Bài 1: ( Nhóm 4) - Gọi 1 hs nêu yêu cầu. - GV nhắc hs: Mỗi gợi ý ứng với một đoạn của câu truyện - Yêu cầu hs kể từng đoạn truyện theo gợi ý tóm tắt. - GV yêu cầu chia nhóm, kể trong nhóm và đại diện các nhóm thi kể từng đoạn trước lớp - Nhận xét + bình chọn * Bài 2: - Gọi 1 hs nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu 1 hs đọc lại đoạn 4 của truyện. - GV giải thích: Truyện chỉ nói hai anh em bắt gặp nhau trên đồng, hiểu ra mọi chuyện, xúc động ôm chầm lấy nhau, không nói họ nghĩ gì lúc ấy.Nhiệm vụ của các em đón nói ý nghĩ của hai anh em khi đó. - GDBVMT: - Câu chuyện khuyên ta điều gì? => GV chốt; Làm anh chị phải yêu thương nhường nhịn cho em. Làm em thì cũng yêu thương và biết kính trọng, lễ phép với người lớn tuổi. c. Củng cố- dặn dò: ( 4’) - Nhắc lại bài học Nhận xét tiết học CB: “ CCNHX” - 2 hs thưc hiện theo yê cầu của GV - HS nêu: Kể lại từng phần của câu chuyện “HAE” theo gợi ý sau: a. Mở đầu câu chuyện. b. Ý nghĩa và việc làm của người em c. Ý nghĩa và việc làm của người anh d. Kết thúc câu chuyện. -trình bày - HS nêu: Nói ý nghĩa của hai anh em khi gặp nhau trên đồng. - 1 hs đọc đoạn 4 - HS phát biểu ý kiến . Ý nghĩa của người anh: Em mình tốt quá. . Ý nghĩa của người em: Anh thật tốt với em. - HSTL Ngày soạn:1/12/2018 Ngày dạy: T2 /3/12/2018 ?&@ Chính tả Tiết: 29 Tập chép Hai anh em Phân biệt ai/ay, ât/âc I. Yêu cầu cần đạt: -Chép chính xác bài CT,trình bày đúng đoạn văn có diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặt kép. - Làm được BT2; BT3a . - Cẩn thận khi viết chín tả, đúng và chính xác II.Đồ dùng học tập: - GV: Bảng nhóm - HS: Vở bài tập. III.Các hoạt động dạy, học: Hoạt động dạy Hoạt động học Ghichú 1. Bài cũ: (3-5`) - HS lên bảng làm viết các từ trong bài tập 2b / 118. - GV nhận xét. 2. Bài mới: 28’ a) Giới thiệu bài: (1-2`), ghi đầu bài. b) Hướng dẫn HS viết: (12-15`). - GV đọc mẫu bài viết. - Hướng dẫn HS phân biệt từ khó; nuôi / nôi, nghĩ / nghỉ. - Y/c HS viết bảng con chữ khó: Nuôi, phần, lúa, công bằng, nghĩ, - GV đọc mẫu bài viết - Treo bảng bài viết - Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - GV đọc lại bài viết - GV quan sát, theo dõi, uốn nắn HS - Chấm chữa: GV thu chấm có nx cụ thể. c) Hướng dẫn làm bài tập: (8-10`). Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn - Tổ chức cho HS thi làm bài nhanh. - GV nx tuyên dương. Bài 2b: Gọi HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn - Cho HS làm vào vở. - GV cùng cả lớp nx chốt lời giải đúng. 3.Củng cố - Dặn dò: (3-4`). - Hệ thống nội dung bài. - Nx giờ học. - 1 em + lớp vở nháp. - HS nhắc lại. - 1 HS đọc lại. - HS tìm từ phân biệt. -1 HS luyện viết bảng lớp + lớp viết bảng con + nx. - HS nhìn bảng chép bài vào vở. - Soát lỗi. - 6 bài - 1 em. - Thi theo tổ + nx. Ai chai, dẻo dai, đất đai, mái, hái trái, Ngày mai, Ay máy bay Dạy, rau đay, Ngay, chạy, hay,.. -1 em - 1 em lên bảng +lớp vở + nx. b. Chứa tiếng có vần âc hay ât: - Trái nghĩa với từ còn : mất - Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu: gật - Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà ( hoặc cầu thang) Bậc Ngày soạn:2/12/2018 Ngày dạy: T4/ 5/12/2018 TẬP ĐỌC TIẾT 45 BÉ HOA I. Yêu cầu cần đạt -HS nắm nghĩa các từ chú giải trong bài Hiểu nội dung: Hoa rất yêu thương em, Hoa còn biết chăm sóc em, giúp đỡ bố mẹ. Phát âm đúng: lớn lên, nắn nót, ngoan. Ngắt nghỉ hơi đúng các cụm từ, các dấu câu. -Giáo dục học sinh tình cảm gia đình. II.Đồ dùng dh : SGK, tranh III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động dạy Hoạt động học . Bài cũ:( 3- 5 phút ) Gọi HS HTL + TLCH bài : Tin nhắn NX,td 2.Bài mới : (30’) a. GV GTB – GB(2’) b. Luyện đọc :12’ -GV nêu giọng đọc và đọc mẫu toàn bài . -Yc hs đọc lại. -YC học sinh đọc nối tiếp câu -HDHS rút từ luỵên đọc : đưa võng, -Đọc nối tiếp đoạn. HD ngắt nghỉ hơi câu dài :“ Hoa yêu em/ và rất thích đưa võng/ ru em ngủ.//” -HS đọc trong nhóm cả bài -Tổ chức HS thi đọc giữa các nhóm -Lớp ĐT bài c. Tìm hiểu bài : 10’ -YC hs đọc +tlch.GVkết hợp giải nghĩa từ. +Em biết những gì về gia đình Hoa? + Em Nụ đáng yêu như thế nào? + Tìm những từ ngữ cho thấy Hoa rất yêu em bé? + Hoa đã làm gì giúp mẹ? +Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì và mong ước điều gì? +Theo em, Hoa đáng yêu ở điểm nào? -NX, Rút nội dung Luyện đọc lại : 8’ H/d , đọc mẫu đoạn 2. Cho hs luyện đọc , thi đọc NX , TD. 3. Củng cố dặn dò: ( 1 – 2’ ) Hệ thống lại bài, gdhs. Về nhà đọc lại bài và xem bài tiết sau Nhận xét tiết học. 2-3 HS đọc bài và TLCH QS, nhắc đề bài -Lắng nghe -1hs -HS đọc nối tiếp câu -L. đọc các từ đã nêu - Cá nhân (2l) -Đọc CN-ĐT - Nhóm đôi -Đại diện các nhóm thi đọc -Lớp ĐT theo yêu cầu của GV - Đọc và tl -Gia đình Hoa có 4 người. Bố Hoa đi làm xa, mẹ Hoa, Hoa và em Nụ mới sinh ra. -Môi đỏ hồng, mắt mở to và đen láy. -Cứ nhìn mãi, yêu em, thích đưa võng cho em ngủ. -Ru em ngủ và trông em giúp mẹ. -Hoa kể rằng em Nụ rất ngoan, Hoa đã hát hết các bài hát ru em và mong ước bố về sẽ dạy em thêm nhiều bài hát nữa. -Còn bé mà đã biết giúp mẹ và rất yêu em bé. - Theo dõi - Cá nhân , lớp . 4,5 hs thi đọc, nx Lắng nghe Ngày soạn : 3/12/2018 ?&@ Ngày dạy : T5 / 6/12/2018 Luyện từ và câu Tiết 15 TỪ NGỮ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. KIỂU CÂU AI THẾ NÀO ? I. Yêu cầu cần đạt - Mở rộng và hệ thống vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật. -Tìm được những từ chỉ đặc điểm của người, vật, sự vật. -Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) thế nào? -Yêu thích học môn Tiếng Việt. II. Đồ dùng dh : 3 tờ giấy to kẻ thành bảng có nội dung như sau: Yêu cầu Từ ngữ - Tính tình của người - Màu sắc của vật Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ (2-3’) Từ ngữ về tình cảm gia đình. Gọi hs sửa bài tập tiết 14 Nhận xét từng HS. 2. Bài mới( 30’ ) Giới thiệu bài , ghi bảng b. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Dựa vào tranh . -Gọi 1 HS đọc yêu cầu. -YCHS quan sát tranh và suy nghĩ. Nhắc HS với mỗi câu hỏi có nhiều câu trả lời đúng. Nhận xét , tuyên dương Bài 2: Tìm từ chỉ đặc điểm của người và vật. -Gọi HS đọc yêu cầu. -Chia lớp 3 nhóm, phát phiếu đã chuẩn bị, YC 3 nhóm thảo luận và làm bài tập. -Tuyên dương nhóm thắng cuộc. GV bổ sung để có được lời giải đúng. a. Tính tình của người: tốt, xấu, ngoan, hư, buồn, dữ, chăm chỉ, lười nhác, siêng năng, cần cù, lười biếng. b.Màu sắc của vật: trắng, xanh, đỏ, tím, vàng, đen, nâu, xanh đen, trắng muốt, hồng, Bài 3: Chọn từ Gọi 1 HS đọc. Gọi 1 HS đọc câu mẫu. Mái tóc ông em thế nào? Cái gì bạc trắng ? Tổ chức làm bt. Gọi HS đọc bài làm của mình. Chỉnh sửa cho HS khi HS không nói đúng mẫu Ai thế nào? 3. Củng cố – Dặn dò (2-3’) Hôm nay lớp mình học mẫu câu gì? Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: 3 HS sửa bài tập Lắng nghe 1 HS đọc : Dựa vào tranh và trả lời câu hỏi : TLCH 1HS đọc : Tìm từ chỉ đặc điểm của người và vật - 3nhóm làm theo pp khăn phủ bàn - T/b, nx - Chọn 1 từ trong ngoặc để TLCH - Mái tóc ông em bạc trắng. - Bạc trắng. - Mái tóc ông em. - HS tự làm bài vào VBT - Đọc bài làm. HS nhận xét bài bạn. Ai (cái gì, con gì)? thế nào? - Theo dõi , tl Ngày soạn : 3/12/2018 ?&@ Ngày dạy : T5 / 6/12/2018 Tập viết Tiết: 15 Chữ hoa N I. Yêu cầu cần đạt - Viết đúng chữ hoa N(1dòng cỡ vừa ,1dòng cỡ nhỏ). Viết đúng chữ và câu ứng dụng:Ngh ĩ(1dòng cỡ vừa,1dòng cỡ nhỏ),Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần). - Viết đúng đẹp , trình bày sạch sẽ bài viết. II. Đồ dùng học tập: GV: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ - HS: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy, học: Hoạt động dạy Hoạt động học Ghichú 1. Bài cũ: (3-5`) Kiểm tra bài viết ở nhà của HS -Nhận xét . 2. Bài mới: 30’ a) Giới thiệu bài: (1-2`), ghi đầu bài. b) Hướng dẫn HS viết: (28-30`). - Hướng dẫn HS viết Chữ hoa N + Cho HS quan sát chữ mẫu. +GVviếtmẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích N + Hướng dẫn HS viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau + Giải nghĩa từ ứng dụng: Suy nghĩ chín chắn trước khi làm. + Hướng dẫn HS viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết vào vở theo mẫu sẵn. + GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS chậm. - Chấm chữa: GV thu chấm rồi nx cụ thể. 3.Củng cố - Dặn dò: (3-4`). - HS về viết phần còn lại. - Nhận xét giờ học. - HS để vở viết lên bàn. - HS nhắc lại. - HS lắng nghe. - HS quan sát mẫu. - HS theo dõi. - 1 HS viết bảng lớp - lớp bảng con chữ N từ 2, 3 lần. - HS đọc cụm từ. - Giải nghĩa từ. - 1 em. bảng lớp -lớp luyện viết chữ Nghĩ vào bảng con. - HS viết vào vở. - 5bài Ngày soạn : 5/12/2018 Ngày dạy : T6/ 7/12/2018 ?&@ Chính tả Tiết: 30 Nghe viết Bé Hoa Phân biệt ai/ay, s/x. I. Yêu cầu cần đạt: Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng một đoạn văn xuôi . Làm được bài tập 1,2a . - Lắng nghe và viết đúng bài chính tả.Có ý thức luyện chữ viết. II. Đồ dùng học tập: GV: Bảng nhóm - HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (3-5`) -HS lên bảng viết: bác sĩ,chim sẻ, xấu. - GV nhận xét . 2. Bài mới: (30’) a)Giới thiệu bài: (1-2`), ghi đầu bài. b)Hướng dẫn HS viết:22’ - GV đọc mẫu bài viết. - Gọi hs đọc lại. H/d cách trình bày: + Bài chính tả có mấy câu ? + Những tiếng nào trong bài được viết hoa ? Tại sao? + Câu đầu của đoạn văn được viết ntn ? - Hướng dẫn , yc HS viết bảng con chữ khó: Nụ, đen láy, thích, đưa võng, - Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - GV đọc bài cho học sinh viết. - GV quan sát, theo dõi, uốn nắn HS. - Đọc lại cho HS soát lỗi. - Chấm chữa:GV thu bài có nx cụ thể. c)Hướng dẫn làm bài tập: 8’ Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn -Y/c HS làm bài vào vở. - GV nx bảng Bài 2a: Gọi HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn – Tổ chức cho HS các nhóm thi làm bài nhanh. - Nhận xét bài làm của HS đúng. 3.Củng cố - Dặn dò: (3-4`). - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - 1 em + lớp bảng con. - HS nhắc lại. - Theo dõi - 2 HS , lớp đọc lại. - 8 câu Bây , Hoa , Nụ , ... Vì đứng đầu câu và tên riêng - Lùi vào 1ô vở - Theo dõi .1 HS luyện viết bảng lớp + lớp viết bảng con. - T/d - HS nghe + viết bài vào vở. - Soát lỗi. - 6 bài - 1 em. - 1 em lên bảng + lớp vở. - Sự di chuyển trên không: Bay - Chỉ nước tuôn từng dòng: Chảy - Trái nghĩa với đúng: sai - T/d , nx - 1 em. - Đại diện HS các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. S Sắp xếp Sáng sủa X Xếp hàng Xôn xao - Theo dõi Ngày soạn : 5/12/2018 Ngày dạy : T6/ 7/12/2018 ?&@ Tập làm văn Tiết: 15 Chia vui - Kể về anh chị I. Yêu cầu cần đạt: Biết nói lời Chia vui, chúc mừng phù hợp với tình huống giao tiếp(BT1,BT2). Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mình (BT3). GDMT:(Trực tiếp) tình cảm đẹp đẽ trong gia đình *GDKNS: -Thể hiện sự cảm thông. -Xác định giá trị. -Tự nhận thức về bản thân. II. Đồ dùng học tập: GV: Tranh vẽ trong sách giáo khoa - HS: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (3-5`) -Một vài HS lên bảng làm BT 2/118. - GV cùng cả lớp nhận xét. 2. Bài mới: (30’) a) Giới thiệu bài: (1`), ghi đầu bài. (2’) b) Hướng dẫn HS làm bài tập: 28’ Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -Gv cho HS quan sát tranh trongSGK. - Yêu cầu HS nói lời của Nam. - Nhắc nhở HS nói lời chia vui một cách tự nhiên, vui mừng. - GV cùng HS cả lớp nx đánh giá . Bài 2 Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - GV hướng dẫn. - Yêu cầu HS nói lời của mình. - GV nx bổ sung. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài - GV hướng dẫn. - Yêu cầu HS làm bài vào vở bt. - Gọi một số HS đọc bài vừa làm của mình. - GV nx bổ sung + đọc bài văn mẫu để HS tham khảo. Anh trai em tên là Hà. Năm nay anh lên mười tuổi. Anh Hà đang học lớp 6A trường Đinh Bộ Lĩnh. Anh rất vui tính. Anh thường cùng em vui chơi trong những lúc rảnh rỗi. Anh Hà rất yêu em còn em cũng rất quí anh trai của mình. 3. Củng cố - Dặn dò: (2). - Hệ thống nội dung bài . GDhs - Nhận xét giờ học. - 2- 3em. - HS nhắc lại. - 1em. - Kể trong nhóm. - Nối nhau nói lời chúc mừng. - T/d, nx - 1em. - HS làm theo yêu cầu. - Nối nhau phát biểu. - 1 em. - HS làm bài vào vở.bt - Một số HS đọc bài của mình. - Cả lớp cùng nhận xét. ?&@
Tài liệu đính kèm: