Giáo án Tiếng Việt 2 - Tuần 1 - Năm học 2018-2019

Giáo án Tiếng Việt 2 - Tuần 1 - Năm học 2018-2019

I. Mục tiêu:

- Đọc - hiểu được câu chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim.

- Qua bài này em Tự nhận thức về bản thân; Lắng nghe tích cực; Kiên định; Đặt mục tiêu.

II. Khởi động:

Hát 1 bài (HS tự chọn)

Ghi tên bài vào vở - Đọc mục tiêu.

III. Hoạt động cơ bản:

HĐ 1: Luyện đọc

 Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim. (cả lớp)

 Việc 2: Đọc từ ngữ và giải nghĩa (cá nhân)

 Việc 3: Nghe cô đọc mẫu từ ngữ, câu rồi đọc theo. (cả lớp)

 Việc 4: Đọc nối tiếp câu, đoạn (nhóm)

 Việc 5: Thi đọc đoạn trước lớp (cả lớp)

HĐ 2: Tìm hiểu bài

 Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.5)

 Việc 2: Chia sẻ trong nhóm

Việc 3: Chia sẻ trước lớp

 

docx 8 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 529Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 2 - Tuần 1 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
(Từ ngày 3/9 - 7/9/2018)
Tập đọc:
Bài: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Đọc - hiểu được câu chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- Qua bài này em Tự nhận thức về bản thân; Lắng nghe tích cực; Kiên định; Đặt mục tiêu.
II. Khởi động:
Hát 1 bài (HS tự chọn)
Ghi tên bài vào vở - Đọc mục tiêu.
III. Hoạt động cơ bản:
HĐ 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc câu chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim. (cả lớp)
	Việc 2: Đọc từ ngữ và giải nghĩa (cá nhân)
	Việc 3: Nghe cô đọc mẫu từ ngữ, câu rồi đọc theo. (cả lớp) 
	Việc 4: Đọc nối tiếp câu, đoạn (nhóm)
	Việc 5: Thi đọc đoạn trước lớp (cả lớp)
HĐ 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.5)
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
Việc 3: Chia sẻ trước lớp
HĐ 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc đoạn, bài. (nhóm)
	Việc 2: Thi đọc đoạn, toàn bài trước lớp (cá nhân, nhóm)
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Đọc lại bài Có công mài sắt, có ngày nên kim cho cả nhà nghe.
Kể chuyện:
Bài: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM 
I. Mục tiêu:
Kể lại câu chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim.
II. Khởi động:
Trò chơi: Xà bông - ô mô - sunsilk.
Ghi tên bài vào vở - Đọc mục tiêu.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Kể chuyện trong nhóm 
	Việc 1: Dựa theo tranh trong (SGK) , kể từng đoạn câu chuyện 
	Việc 2: Thi kể từng đoạn trước lớp 
Hoạt động 2: Kể chuyện trước lớp
	Việc 1: Dựa theo tranh kể toàn bộ câu chuyện (cá nhân).
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Về nhà kể lại câu chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim cho cả nhà nghe.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM 
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng một đoạn văn. Viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng c/k.
- Thuộc bảng chữ cái (từ a đến ê).
II. Khởi động:
Hát múa bài: Cúi mãi mỏi lưng, viết mãi mỏi tay, ... 
Ghi tên bài vào vở - Đọc mục tiêu.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn văn
	Việc 1: Nghe GV đọc đoạn văn sẽ viết (cả lớp)
	Việc 2: TLCH: (cả lớp)
	+ Câu nói của bà cụ cho cậu bé thấy điều gì ?
 + Chữ đầu đoạn văn viết ntn? Cuối mỗi câu có dấu gì ? 
Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó.
Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn văn vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập (tr.6) 
	Việc 1: Làm bài 2,3 vào vở cá nhân
 Việc 2: Chia sẻ bài làm trước lớp.
	Việc 3: Thi đọc thuộc bảng chữ cái vừa viết.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Đọc thuộc lòng bảng 9 chữ cái em vừa học cho người thân nghe.
Tập đọc:
Bài: TỰ THUẬT 
I. Mục tiêu:
- Đọc - hiểu bài Tự thuật.
II. Khởi động:
Trò chơi: Bắn tên và ôn bài Đọc và TLCH bài Có công mài sắt, có ngày nên kim. 
Ghi tên bài vào vở - Đọc mục tiêu.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Luyện đọc
	Việc 1: Nghe cô đọc bài Tự thuật (cả lớp)
	Việc 2: Đọc từ ngữ và giải nghĩa (CN)
	Việc 3: Nghe cô đọc mẫu từ ngữ, câu rồi đọc theo. (cả lớp) 
	Việc 4: Đọc nối tiếp câu, đoạn (N 6)
	Việc 5: Thi đọc đoạn trước lớp (cả lớp)
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
	Việc 1: Đọc thầm bài và TLCH cá nhân trong SGK (tr.5)
	Việc 2: Chia sẻ trong nhóm
Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài
	Việc 1: Đọc bài cá nhân
	Việc 2: Thi đọc toàn bài trước lớp
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Viết bản Tự thuật về mình.
Luyện từ và câu:
Bài: TỪ VÀ CÂU 
I. Mục tiêu:
- Hiểu thế nào là từ - câu.
II. Khởi động:
Trò chơi: Thụt thò 
Ghi tên bài vào vở - Đọc mục tiêu.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc trong hình vẽ sgk (tr.8)
	Việc 1: Làm việc cá nhân
	Việc 2: Chia sẻ cặp đôi.
Hoạt động 2: Thi tìm các từ (Bài 2 tr. 9)
	Việc 1: Đọc yêu cầu và làm việc nhóm
	Việc 2: Chia sẻ trước lớp
Hoạt động 3: Viết 1 câu vào vở nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh 
	Việc 1: Làm việc cá nhân
	Việc 2: Đọc câu của mình trước lớp
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Đặt câu có từ chỉ đồ dùng học tập (hoặc hoạt động, tính nết ) của học sinh.
Tập viết:
Bài: CHỮ HOA A 
I. Mục tiêu:
- Viết chữ hoa A. Anh (cỡ vừa và nhỏ). Câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
II. Khởi động:
Hát bài: Cả nhà thương nhau
Ghi tên bài vào vở - Đọc mục tiêu.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Viết chữ hoa A
	Việc 1: Quan sát cô viết mẫu và nghe nêu quy trình viết chữ.
	Việc 2: Viết chữ hoa A vào bảng con.
 Việc 3: Viết chữ Anh vào bảng con.
Hoạt động 2: Viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1)
	Việc 1: Em viết vào vở Tập viết 2 (Tập 1)
	Việc 2: Bình chọn bài viết đẹp trong nhóm, lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Luyện viết thêm chữ hoa A ở nhà.
Chính tả (Nghe - viết):
Bài: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ? 
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng một đoạn thơ. Viết đúng các từ chứa tiếng có vần an / ang. 
- Thuộc bảng chữ cái (từ g đến ơ).
II. Khởi động:
Hát múa bài: Cúi mãi mỏi lưng, viết mãi mỏi tay, ... 
Ghi tên bài vào vở - Đọc mục tiêu.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Nghe - viết đoạn thơ
	Việc 1: Nghe GV đọc đoạn thơ sẽ viết (cả lớp)
	Việc 2: TLCH: (cả lớp)
 	+ Em cần làm gì để không phí thời gian ?
 + Chữ đầu các dòng thơ viết ntn? 
 + Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở của em ? 
Việc 3: Nghe cô đọc viết vào bảng con từ khó.
Việc 4: Nghe cô đọc viết đoạn thơ vào vở ô li
 Việc 5: Đổi chéo vở soát lỗi
Hoạt động 2: Làm bài tập (tr.11) 
	Việc 1: Làm bài 2(b),3 vào vở cá nhân
 Việc 2: Chia sẻ bài làm trước lớp.
	Việc 3: Thi đọc thuộc bảng chữ cái vừa viết.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Đọc thuộc lòng bảng 10 chữ cái em vừa học cho người thân nghe.
Tập làm văn:
Bài: TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI 
I. Mục tiêu:
- Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân; nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn.
II. Khởi động:
Trò chơi Bắn tên + Tự giới thiệu về mình
Ghi tên bài vào vở - Đọc mục tiêu.
III. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 1: Trả lời câu hỏi Bài 1 sgk (tr.12), 
 Bài 2 nói lại những điều em biết về một bạn.
	Việc 1: Làm việc cá nhân
	Việc 2: Chia sẻ cặp đôi
 Việc 3: Chia sẻ trước lớp
Hoạt động 2: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng 1,2 câu để tạo thành một câu chuyện. (nếu học sinh đã hoàn thành bài 1,2)
	Việc 1: Làm việc cá nhân
 Việc 2: Chia sẻ bài trong nhóm.
Việc 2: Chia sẻ bài làm trước lớp.
IV. Hoạt động ứng dụng:
	Nhờ người thân kiểm tra giúp bản tự thuật em đã viết.
Trò chơi: Cá nhảy
Quản trò: nói: mặt nước: đưa tay trái đưa ngang úp bàn tay làm mặt nước
Người chơi: HS làm theo và nói to theo
Quản trò: hô cá bơi kết hợp đưa tay phải làm động tác cá bơi dưới tay trái.
Người chơi: HS làm theo và nói to theo
Quản trò: hô cá nhảy - làm động tác đưa tay lên cao
Người chơi: HS làm theo và hô - Chíu
Quản trò: hô cá lặn - làm động tác đưa tay xuống 
Người chơi: HS làm theo và hô - Chủm
Trời nắng - Trời mưa
GV hô: Trời nắng - Trời nắng
HS hô: Đội mũ, che ô + đưa hai tay lên cao, chụm vào nhau trên đầu như cái nón
GV hô: Mưa nhỏ - Mưa nhỏ
HS hô: Tí tách - Tí tách. đồng thời đưa ngón tay này trỏ và đếm theo câu nói trong lòng bàn tay kia của mình.
GV hô: Mưa rào - Mưa rào
HS hô: Lộp độp - lộp độp, đưa hai tay sang trái vỗ vào nhau theo từng tiếng hô.
GV hô: Sấm chớp - Sấm chớp
HS hô: hô thật to Đoàng + đưa hai tay lên cao, mở rộng tay.
GV hô: Chớp - Chớp
HS hô: Chíu - Chíu + đưa hai tay lên cao, uốn lượn như tia chớp.
GV hô: Tối đến - Tối đến
HS hô: Học bài - học bài + làm động tác viết bài ngón tay trỏ tay phải vẽ vào lòng tay trái
GV hô: Đêm đến - Đêm đến
HS hô: Đi ngủ - Đi ngủ + hai tay áp vào má, mắt nhắm vờ ngủ, đầu lắc lư như đang ru ngủ
GV hô: Sáng dậy - Sáng dậy
HS hô: Đánh răng - rửa mặt + đưa tay làm động tác đánh răng, rửa mặt.
GV hô: Đến trường - Đến trường
HS hô: Ngồi vào bàn ngay ngắn + ngồi xuống ghế hai tay khoanh lại. mắt nhìn lên bảng . kết thúc trò chơi.
1. TRỜI – ĐẤT – TAY – VAI
NĐK : Trời ta
CT : Ta đứng ( đứng lên )
NĐK : Đất ta
CT : Ta ngồi ( ngồi xuống )
NĐK : Tay ta
CT : Ta nắm ( Nắm tay lại với nhau )
NĐK : Vai ta
CT : Ta choàng ( choàng vai lại với nhau )
Chơi những trò chơi vòng tròn ( như sóng biển )
3. NHẬP – XUẤT
NĐK : Khắc nha76p – khắc nhập
CT : Nhập mấy, nhập mấy ?
NĐK : 8 người nhập một ( Sau tiếng còi, CT phải làm đúng yêu cầu cùa NĐK )
NĐK : Khắc xuất, khắc xuất ( Sau tiếng còi các nhóm phải tan ra trở lại vòng tròn lớn. )

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_2_tuan_1_nam_hoc_2018_2019.docx