Tập chép
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
Phân biệt:
I/ MỤC TIÊU :
- Chép chính xác bài CT (SGK) ;trình bày đúng 2 câu văn xuôi .Không mắc quá 5 lôi trong bài.
- Làm đuợc các( BT) 2, 3 4.
- Giáo dục học sinh biết kiên nhẩn , chịu khó sẽ thành công.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Gv : bảng phụ
2.Hs : Vở chính tả, bảng con, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ngày dạy : Tuần :1 Tập chép CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM Phân biệt: I/ MỤC TIÊU : - Chép chính xác bài CT (SGK) ;trình bày đúng 2 câu văn xuôi .Không mắc quá 5 lôi trong bài. - Làm đuợc các( BT) 2, 3 4. - Giáo dục học sinh biết kiên nhẩn , chịu khó sẽ thành công. II/ CHUẨN BỊ : 1.Gv : bảng phụ 2.Hs : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định:(1’) 2.Bài cũ : (5’) -GV đọc cho học sinh viết những từ các em hay sai. -Nhận xét. 3. Dạy bài mới :(30’) v Giới thiệu bài. Gv giới thiệu bài v Hướng dẫn viết CT a. Chuẩn bị -Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. + Đoạn nầy chép từ bài nào ? + Đoạn chép nầy là lời nối của ai? + Bà cụ nói gì? - Nhận xét: + Đoạn chép nầy có mấy câu? + Những chữ nào trong bài CT viết hoa? + Chữ đầu đoạn viết tn? * Hướng dẫn viết từ khó. - Gv đọc giúp HS nêu từ khó. -Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. b. Hướng dẫn viết bài. Nhắc nhở: Tư thế ngồi, cách trình bày -Giáo viên cho HS nhìn bảng viết . c. Chấm chữa bài -Đọc lại -HD tự soát lỗi - Chấm vở - Nhận xét: ND, chữ viết,trình bày. v Hd làm bài tập. a) Bài 2: Gv theo dõi, nhận xét b) Bài 3: Gv theo dõi, nhận xét c) Bài 4: T/ chức: Theo dõi, nhận xét D.Củng cố :(1’) - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết đúng chính tả và làm bài tập đúng. -Hát -3 em lên bảng. Lớp viết bảng con. Sương mù, xương cá, đường xa, phù sa. . -2 em đọc lại. -- Có công ..kim - Của bà với cậu bé - HS nêu - HS nêu 2 câu -HS nêu -HS nêu - HS nêu những chữ dễ viết sai,phân tích,chú ý - HS viết bảng con . - Nghe -Nhìn bảng viết vở. -Dò bài. -6 vớ hs,hs còn lại sữa bài. HS nêu yêu cầu - 1 HS làm bảng phụ, CL làm vở BT - CL nhận xét, đọc lại. - HS nêu y/ cầu - 1 HS làm bảng phụ, CL làm vở BT - Cl nhận xét và chữa bài. HS đọc lại bài - HS nêu y/ cầu - Nhẩm (1’), KT theo nhóm 2, vài HS xung phong đọc thuộc lòng. Cl nhận xét. - HS nêu Ngày dạy : Tuần :1 Nghe- viết Ngày hôm qua đâu rồi? Phân biệt: I/ MỤC TIÊU : - Nghe viết chính xác bài khổ thơ cuối bài : Ngày hôm qua đâu rồi? ,trình bày đúng hình thứ bài thơ 5 chữ .Không mắc quá 5 lôi trong bài. - Làm đuợc các BT 2b, BT3, BT4 . -GD hs biết quí trọng thời gian. II/ CHUẨN BỊ : 1.Gv : bảng phụ 2.Hs : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định:(1’) 2.Bài cũ : (5’) -GV đọc cho học sinh viết những từ các em hay sai. -Nhận xét. 3. Dạy bài mới :(30’) v Giới thiệu bài. Gv giới thiệu bài v Hướng dẫn viết CT a. Chuẩn bị -Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. + Khổ thơ nầy là lời noí của ai ? + Bố nói với con điều gì? + Khổ thơ nầy có mấy dòng ? + Chữ đầu mỗi dòng thơ viết ntn? + Nên viết mỗi dòng thơ từ ô thứ mấy - Hướng dẫn viết bảng con Gv theo dõi và đọc lại * Hướng dẫn viết từ khó. - Gv đọc giúp HS nêu từ khó. -Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. b. Hướng dẫn viết bài. Nhắc nhở: Tư thế ngồi, cách trình bày -Giáo viên đọc cho HS viết . c. Chấm chữa bài -Đọc lại -HD tự soát lỗi - Chấm vở - Nhận xét: ND, chữ viết,trình bày. v Hd làm bài tập. a) Bài 2: (chọn b) Gv theo dõi, nhận xét b) Bài 3: Gv theo dõi, nhận xét c) Bài 4: T/ chức: Theo dõi, nhận xét D.Củng cố :(1’) - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết đúng chính tả và làm bài tập đúng. -Hát -3 em lên bảng. Lớp viết bảng con. Sương mù, xương cá, đường xa, phù sa. . -2 em đọc lại. -- Có công ..kim - Của bà với cậu bé - HS nêu - HS nêu 2 câu -HS nêu -HS nêu - HS nêu những chữ dễ viết sai,phân tích,chú ý - HS viết bảng con . - Nghe -Nghe viết vào vở. -Dò bài. -5 vớ hs,hs còn lại sữa bài. - HS nêu yêu cầu - 1 HS làm bảng phụ, CL làm vở BT - CL nhận xét, đọc lại. - HS nêu y/ cầu - 1 HS làm bảng phụ, CL làm vở BT - Cl nhận xét và chữa bài. HS đọc lại bài - HS nêu y/ cầu - Nhẩm (1’), KT theo nhóm 2, vài HS xung phong đọc thuộc lòng. Cl nhận xét. - HS nêu Ngày dạy : Tuần :2 Tập chép Phần thưởng Phân biệt: I/ MỤC TIÊU : - Chép lại chính xác ,trình bày đúng đoạn tóm tắt bài “Phần thưởng”(SGK) . Không mắc quá 5 lỗi trong bài . - Làm đuợc BT3, BT4, BT2 b . II/ CHUẨN BỊ : 1.Gv : bảng phụ 2.Hs : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định:(1’) 2.Bài cũ : (5’) -GV đọc cho học sinh viết những từ các em hay sai. -Nhận xét. 3. Dạy bài mới :(30’) v Giới thiệu bài. Gv giới thiệu bài v Hướng dẫn viết CT a. Chuẩn bị -Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. + Đoạn văn nói về điều gì? Nhận xét: + Có mấy câu? Cuối mỗi câu sử dụng dấu gì? * Hướng dẫn viết từ khó. - Gv đọc giúp HS nêu từ khó. -Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. b. Hướng dẫn viết bài. Nhắc nhở: Tư thế ngồi, cách trình bày -Giáo viên cho HS nhìn bảng viết . c. Chấm chữa bài -Đọc lại -HD tự soát lỗi - Chấm vở - Nhận xét: ND, chữ viết,trình bày. v Hd làm bài tập. a) Bài 2: ( chọn câu b ) Gv theo dõi, nhận xét b) Bài 3: Gv theo dõi, nhận xét c) Bài 4: Theo dõi, nhận xét D.Củng cố :(1’) - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết đúng chính tả và làm bài tập đúng. -Hát Lớp viết bảng con. . -2 em đọc lại. - HS nêu -HS nêu -HS nêu - HS nêu những chữ dễ viết sai,phân tích,chú ý - HS viết bảng con - Nghe -Nhìn bảng viết vở. -Dò bài. -6 vớ hs,hs còn lại sữa bài. HS nêu yêu cầu - 1 HS làm bảng phụ, CL làm vở BT - CL nhận xét, đọc lại. - HS nêu y/ cầu - 1 HS làm bảng phụ, CL làm vở BT - Cl nhận xét và chữa bài. HS đọc lại bài - HS nêu y/ cầu - Nhẩm (1’), KT theo nhóm 2, vài HS xung phong đọc thuộc lòng. Cl nhận xét. - HS nêu Ngày dạy : Tuần :2 Nghe- viết Làm việc thật là vui. I/ MỤC TIÊU : - Nghe –viết đúng bài CT ,trình bài đúng hình thức đoạn văn xuôi .Không mắt quá 5 lỗi trong bài. -Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2 ; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái(BT3). -GD hs thích làm việc. II/ CHUẨN BỊ : 1.Gv : bảng phụ 2.Hs : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định:(1’) 2.Bài cũ : (5’) -GV đọc cho học sinh viết những từ các em hay sai. -Nhận xét. 3. Dạy bài mới :(30’) v Giới thiệu bài. Gv giới thiệu bài v v Tìm hiểu nội dung và nhận xétCT -Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. + Bài ctả được trích từ bài TĐ nào? + Bé biết làm những việc nào? Bé thấy tn? + Quan sát, nhận xét. + Trong bài viết có mấy câu? + Câu nào nhiều dấu phẩy nhất? * Hướng dẫn viết từ khó. - Gv đọc giúp HS nêu từ khó. -Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. b. Hướng dẫn viết bài. Nhắc nhở: Tư thế ngồi, cách trình bày -Giáo viên đọc cho HS viết . c. Chấm chữa bài -Đọc lại -HD tự soát lỗi - Chấm vở - Nhận xét: ND, chữ viết,trình bày. v Hd làm bài tập. a) Bài 2:. -T/c thi đua: nhóm nào ghi nhiều từ đúng, đẹp,đúng cỡ chữ,nhanh thì nhóm đó thắng. - Gv theo dõi, nhận xét,tuyên dương - Chữ g/ gh đặt trước chữ cái nào? b) Bài tập 3: Gv theo dõi, nhận xét Ôn lại Bảng chữ cái Theo dõi, nhận xét D.Củng cố :(1’) - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết đúng chính tả và làm bài tập đúng. -Hát - Lớp viết bảng con. . -2 em đọc lại. - HS nêu - HS nêu -HS nêu -HS nêu - HS nêu những chữ dễ viết sai,phân tích,chú ý - HS viết bảng con . - Nghe -Nghe viết vào vở. -Dò bài. -5 vớ hs,hs còn lại sữa bài. - HS nêu yêu cầu - 1 HS làm bảng phụ, CL làm vở BT - CL nhận xét, đọc lại. - HS nêu y/ cầu - 1 HS làm bảng phụ, CL làm vở BT - Cl nhận xét và chữa bài. HS đọc lại bài - HS nêu y/ cầu Ngày dạy : Tuần :3 Tập chép Bạn của Nai Nhỏ Phân biệt: I/ MỤC TIÊU : - Chép lại chính xác,trình bày đúngđoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ (SGK) .Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng BT2,BT3b . -GD hs biết quan tâm giúp đỡ bạn. II/ CHUẨN BỊ : 1.Gv : bảng phụ 2.Hs : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định:(1’) 2.Bài cũ : (5’) -GV đọc cho học sinh viết những từ các em hay sai. -Nhận xét. 3. Dạy bài mới :(30’) v Giới thiệu bài. Gv giới thiệu bài v Tìm hiểu nội dung và nhận xétCT -Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. + Tại sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho Nai Nhỏ đi chơi xa cùng bạn? + Bài viết có mấy câu? Chữ đầu mỗi câu viết ntn? * Hướng dẫn viết từ khó. - Gv đọc giúp HS nêu từ khó. -Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. b. Hướng dẫn viết bài. Nhắc nhở: Tư thế ngồi, cách trình bày -Giáo viên cho HS nhìn bảng viết . c. Chấm chữa bài -Đọc lại -HD tự soát lỗi - Chấm vở - Nhận xét: ND, chữ viết,trình bày. v Hd làm bài tập. a) Bài 2: Gv theo dõi, nhận xét Nhắc lại qui tắc viết ng/ ngh b) Bài 3:(chọn BT b) Theo dõi, nhận xét D.Củng cố :(1’) - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết đúng chính tả và làm bài tập đúng. -Hát Lớp viết bảng con. . -2 em đọc lại. - Vì biết bạn của con mình vừa khoẻ, thông minh, nhanh nhẹn, vừa dám liều mình cứu người khác . - HS nêu - HS nêu những chữ dễ viết sai,phân tích,chú ý - HS viết bảng con - Nghe -Nhìn bảng viết vở. -Dò bài. -6 vớ hs,hs còn lại sữa bài. HS nêu yêu cầu - 1 HS làm bảng phụ, CL làm vở BT - CL nhận xét, đọc lại. - HS nêu y/ cầu - 1 HS làm bảng phụ, CL làm vở BT - Cl nhận xét và chữa bài. HS đọc lại bài Ngày dạy : Tuần :3 Nghe- viết Gọi bạn Phân biệt: I/ MỤC TIÊU : - Nghe - viết lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối của bài : Gọi bạn .Không mắc quá 5 lỗi. - Làm được BT2, BT3b . -GD hs biết yêu quí tình bạn. II/ CHUẨN BỊ : 1.Gv : bảng phụ 2.Hs : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định:(1’) 2.Bài cũ : (5’) -GV đọc cho học sinh viết những từ các em hay sai. -Nhận xét. 3. Dạy bài mới :(30’) v Giới thiệu bài. Gv giới thiệu bài v Tìm hiểu nội dung và nhận xétCT -Giáo viên đọc mẫu đoạn viết. +Bê Vàng & Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn gì? +Thấy Bê Vàng không ... cũ : (5’) -GV đọc cho học sinh viết những từ các em hay sai. -Nhận xét. 3. Dạy bài mới :(30’) v Giới thiệu bài. Gv giới thiệu bài v Tìm hiểu nội dung và nhận xétCT -Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. -Tìm những câu nói lên suy nghĩ của người em trong đoạn chính tả? - Nhận xét: Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu câu nào? * Hướng dẫn viết từ khó. - Gv đọc giúp HS nêu từ khó. -Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. b. Hướng dẫn viết bài. Nhắc nhở: -Giáo viên cho HS nhìn bảng viết . c. Chấm chữa bài -Đọc lại -HD tự soát lỗi - Chấm vở - Nhận xét: v Hd làm bài tập. Ø Bài tập 1: Gv theo dõi, ghi bảng, nhận xét Ø Bài tập 2( chọn b) Gv nêu từng câu Theo dõi, nhận xét D.Củng cố :(1’) - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết đúng chính tả và làm bài tập đúng. -Hát Lớp viết bảng con. . -2 em đọc lại. F-. . . Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần . . . bằng phần lúa của anh thì thật không công bằng. F-- . . trong dấu ngoặc kép, sau dấu 2 chấm. -Hs nêu- HS nêu những chữ dễ viết sai,phân tích,chú ý - HS viết bảng con - Nghe -Nhìn bảng viết vở . -Dò bài. -5 vớ hs HS nêu yêu cầu - 1 HS làm b. phụ, CL làm vở BT - CL nhận xét - HS nêu yêu cầu - 1 HS làm b. phụ, CL làm vở BT Ngày dạy : Tuần :15 Nghe- viết BÉ HOA I/ MỤC TIÊU : - Nghe - viết lại chính xác bài CT ,trình bày đúng đoạn văn xuôi.Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được BT(2b),BT3(b) -GD hs anh em phải yêu thương , đùm bọc lẫn nhau. II/ CHUẨN BỊ : 1.Gv : bảng phụ 2.Hs : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định:(1’) 2.Bài cũ : (5’) -GV đọc cho học sinh viết những từ các em hay sai. -Nhận xét. 3. Dạy bài mới :(30’) v Giới thiệu bài. Gv giới thiệu bài v Tìm hiểu nội dung và nhận xétCT -Giáo viên đọc mẫu đoạn viết. - Tìm lời người cha trong bài chính tả + Lời người cha được viết sau dấu câu gì? . * Hướng dẫn viết từ khó. - Gv đọc giúp HS nêu từ khó. -Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. b. Hướng dẫn viết bài. Nhắc nhở: -Giáo viên đọc cho HS viết . c. Chấm chữa bài -Đọc lại -HD tự soát lỗi - Chấm vở - Nhận xét: v Hd làm bài tập. a) Bài 1: - Gv theo dõi, giúp đỡ b) Bài 2: ( chọn bài b) Theo dõi, nhận xét D.Củng cố :(1’) - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết đúng chính tả và làm bài tập đúng. -Hát - Lớp viết bảng con. . -2 em đọc lại. - . .Đúng.Như vậy. .. . .sức mạnh. - Sau dấu 2 chấm và dấu gạch ngang đầu dòng. -HS nêu.- HS nêu những chữ dễ viết sai,phân tích,chú ý - HS viết bảng con - Nghe -Nghe viết vào vở. -Dò bài. -5 vớ hs - Nêu yêu cầu - HS t/ luận 2 nhóm(2’), sau đó HS lên bảng ghi tiếp sức. Cl theo dõi, nhận xét, bình chọn - HS nêu y/ cầu - 1 HS làm bảng phụ. Cl làm vào VBT - Cl nhận xét VD: dắt, bắt, cắt. Ngày dạy : Tuần :16 Tập chép CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I/ MỤC TIÊU : - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng BT2;BT(3)b. -Yêu quý ,đối sử tốt con vật nuôi .II/ CHUẨN BỊ : 1.Gv : bảng phụ 2.Hs : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định:(1’) 2.Bài cũ : (5’) -GV đọc cho học sinh viết những từ các em hay sai. -Nhận xét. 3. Dạy bài mới :(30’) v Giới thiệu bài. Gv giới thiệu bài v Tìm hiểu nội dung và nhận xétCT -Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. -Đoạn văn kể lại câu chuyện nào? + Vì sao chữ “Bé” phải viết hoa? + Trong 2 từ “bé”ở câu” Bé là một cô bé yêu loài vật.”, từ nào là tên riêng? * Hướng dẫn viết từ khó. - Gv đọc giúp HS nêu từ khó. -Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. b. Hướng dẫn viết bài. Nhắc nhở: Tư thế ngồi, cách trình bày -Giáo viên cho HS nhìn bảng viết . c. Chấm chữa bài -Đọc lại -HD tự soát lỗi - Chấm vở - Nhận xét: ND, chữ viết,trình bày. v Hd làm bài tập. Ø Bài tập 2: Gv theo dõi, ghi bảng, nhận xét Ø Bài tập 3( chọn b) Gv nêu từng câu Theo dõi, nhận xét D.Củng cố :(1’) - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết đúng chính tả và làm bài tập đúng. -Hát Lớp viết bảng con. . -2 em đọc lại. - HS nêu F- Câu chuyện Con chó nhà hàng xóm. F-Vì đây là tên riêng F-Bé đứng đầu câu là tên riêng, từ bé trong cô bé không phải là tên riêng. -Hs nêu- HS nêu những chữ dễ viết sai,phân tích,chú ý - HS viết bảng con - Nghe -Nhìn bảng viết vở. -Dò bài. -5 vớ hs - HS nêu yêu cầu VD:- VD: nuí,muì vị,túi, vui vẻ . . ..,tàu thuỷ, suy nghĩ, suy yếu. . . . -HS nêu y/c - 1 HS làm bảng phụ, CL làm vở BT VD:. . VD:-chạy nhảy,kể chuyện,hỏi -ngã đau, vẫy đuôi, bác sĩ. . . . - CL nhận xét Ngày dạy : Tuần :16 Nghe- viết TRÂU ƠI ! I/ MỤC TIÊU : - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúngbài ca dao thuộc thể thơ lục bát. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng BT2;BT(3)b. -Yêu quý , đối sử tốt con vật nuôi. II/ CHUẨN BỊ : 1.Gv : bảng phụ 2.Hs : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định:(1’) 2.Bài cũ : (5’) -GV đọc cho học sinh viết những từ các em hay sai. -Nhận xét. 3. Dạy bài mới :(30’) v Giới thiệu bài. Gv giới thiệu bài v Tìm hiểu nội dung và nhận xétCT -Giáo viên đọc mẫu đoạn viết. - Bài ca dao là lời của ai nói với ai? - Tình cảm của người nông dân đối với con trâu ntn? + Có mấy dòng? + Viết theo thể thơ nào? + Các chữ đầu dòng thơ viết ntn? + Cách trình bày thể thơ này. * Hướng dẫn viết từ khó. - Gv đọc giúp HS nêu từ khó. -Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. b. Hướng dẫn viết bài. Nhắc nhở: -Giáo viên đọc cho HS viết . c. Chấm chữa bài -Đọc lại -HD tự soát lỗi - Chấm vở - Nhận xét: v Hd làm bài tập. a) Bài 1: - Gv theo dõi, giúp đỡ b) Bài 2: ( chọn bài b) Theo dõi, nhận xét 4.Củng cố :(1’) - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết đúng chính tả và làm bài tập đúng. -Hát - Lớp viết bảng con. . -2 em đọc lại. - Là lời của người nông dân nói với con trâu như nói với ngbạn thân thiết. - . .rất yêu quýcon trâu, trò chuyện, tâm tình với trâu như 1 người bạn. - 6 dòng - Thơ lục bát (dòng 6 chữ, dòng 8 chữ xen kẽ nhau). - Viết hoa - Dòng 6 viết lùi vào 1 ô, dòng 8 viết sát lề. - viết sai,phân tích,chú ý - HS viết bảng con . - Nghe -Nghe viết vào vở. -Dò bài. -5 vớ hs - Nêu yêu cầu - HS t/ luận 2 nhóm(2’), sau đó HS lên bảng ghi tiếp sức. Cl theo dõi, nhận xét, bình chọn - HS nêu y/ cầu - 1 HS làm bảng phụ. Cl làm vào VBT - Cl nhận xét VD: dắt, bắt, cắt. Ngày dạy : Tuần :17 Nghe- viết TÌM NGỌC I/ MỤC TIÊU : - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện” Tìm ngọc”.Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúngBT2,BT3(B). -Yêu quý , đối sử tốt con vật nuôi. II/ CHUẨN BỊ : 1.Gv : bảng phụ 2.Hs : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định:(1’) 2.Bài cũ : (5’) -GV đọc cho học sinh viết những từ các em hay sai. -Nhận xét. 3. Dạy bài mới :(30’) v Giới thiệu bài. Gv giới thiệu bài v Tìm hiểu nội dung và nhận xétCT -Giáo viên đọc mẫu đoạn viết. -Nội dung: - Đoạn viết này nói điều gì? +Chữ đầu đoạn viết ntn? Trong bài chữ Long Vương được viết ntn? Vì sao? * Hướng dẫn viết từ khó. - Gv đọc giúp HS nêu từ khó. -Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. b. Hướng dẫn viết bài. Nhắc nhở: -Giáo viên đọc cho HS viết . c. Chấm chữa bài -Đọc lại -HD tự soát lỗi - Chấm vở - Nhận xét: ND, chữ viết,trình bày. v Hd làm bài tập. a) Bài 2: - Gv theo dõi, giúp đỡ b) Bài 3: ( chọn bài b) Theo dõi, nhận xét 4.Củng cố :(1’) - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết đúng chính tả và làm bài tập đúng. -Hát - Lớp viết bảng con. . -2 em đọc lại. - Chó, Mèo là những con vật thông minh và tình nghĩa. Viết hoa và lùi vào 1 ô. Viết hoa vì tên riêng - viết sai,phân tích,chú ý - HS viết bảng con . - Nghe -Nghe viết vào vở. -Dò bài. -5 vớ hs - Nêu yêu cầu - HS t/ luận 2 nhóm(2’), sau đó HS lên bảng ghi tiếp sức. Cl theo dõi, nhận xét, bình chọn - HS nêu y/ cầu - 1 HS làm bảng phụ. Cl làm vào VBT - Cl nhận xét VD: - lợn kêu eng éc, hét to, mùi khét Ngày dạy : Tuần :17 Tập chép GÀ TỈ TÊ VỚI GÀ. I/ MỤC TIÊU : - Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn đoạn văn có nhiều dấu câu.. -Làm được bài tập 2, BT3b -Yêu quý ,đối sử tốt con vật nuôi .II/ CHUẨN BỊ : 1.Gv : bảng phụ 2.Hs : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Ổn định:(1’) 2.Bài cũ : (5’) -GV đọc cho học sinh viết những từ các em hay sai. -Nhận xét. 3. Dạy bài mới :(30’) v Giới thiệu bài. Gv giới thiệu bài v Tìm hiểu nội dung và nhận xétCT -Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. - Đoạn văn nói đến điều gì? - Những câu nào là lời của gà mẹ nói với gà con? + Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ? * Hướng dẫn viết từ khó. - Gv đọc giúp HS nêu từ khó. -Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. b. Hướng dẫn viết bài. Nhắc nhở: -Giáo viên cho HS nhìn bảng viết . c. Chấm chữa bài -Đọc lại -HD tự soát lỗi - Chấm vở - Nhận xét: v Hd làm bài tập. Ø Bài tập 2: Gv theo dõi, ghi bảng, nhận xét Ø Bài tập 3( chọn b) Gv nêu từng câu ý1.2 Theo dõi, nhận xét 4.Củng cố :(1’) - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết đúng chính tả và làm bài tập đúng. -Hát Lớp viết bảng con. . - 2 em đọc lại. - Cách gà mẹ báo tin cho con biết: “Không có gì nguy hiểm”, “có mồi ngon, lại đây!” - “Cúc cúc cúc”, “Không có gì nguy hiểm, các con kiếm mồi đi”; “Lại đây mau các con, mồi ngon lắm!” - Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép. Hs nêu- HS nêu những chữ dễ viết sai,phân tích,chú ý - HS viết bảng con - Nghe -Nhìn bảng viết vở. -Dò bài. -5 vớ hs - HS nêu yêu cầu - HS nêu y/ cầu - CL làm vào VBT 2 dòng đầu, 1 HS làm bảng phụ. - Cl nhận xét, đọc lại. - Hs nêu y/ cầu. - Cl ghi các từ có tiếng chứa vần et/ ec phù hợp vào bảng con, nêu. - Cl nhận xét . . -
Tài liệu đính kèm: