Giáo viên
1.Khởi động: Hát
2.Kiểm tra bài cũ: “Cò và Cuốc”
2. Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi trong bài tập đọc Cò và Cuốc
- GV nhận xét ghi điểm
3.Bài mới: “Bác sĩ Sói”
Hoạt động 1: Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV yêu cầu 1 HS đọc lại
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu:
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài.
* Đọc đoạn trước lớp
GV hướng dẫn hs cách đọc
GV theo dõi sửa sai
* Đọc trong nhóm:
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo từng đoạn, từ đầu cho đến hết bài
* Thi đọc:
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc nối tiếp,
- GV nhận xét, tuyên dương
- Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài
+ Hỏi: từ ngữ nào diễn tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa?
+ Sói đã lừa Ngựa bằng cách nào?
+ Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào?
+Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá
+Chọn tên khác cho truyện
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại
- GV hướng dẫn HS đọc lại bài theo hình thức phân vai
- Nhận xét nhóm đọc hay nhất.
*GDKNS: Em sẽ lm gì nếu cĩ kẻ bắt nạt mình?
4 Củng cố:
5 Dặn dò: Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK.
- Nhận xét tiết học
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2B TUẦN 23 Thứ ngày Môn Tiết Bài dạy ĐDDH HAI 13/2 2012 CC 23 Sinh hoạt đầu tuần TĐ 67 Bác sĩ Sói (T1) Tranh m.họa TĐ 68 Bác sĩ Sói (T2) nt T 111 Số bị chia – Số chia - Thương B.phụ, phiếu, Đ Đ 23 Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại(T1) Phiếu học tập. BA 14/2 2012 TD 4 Đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hơng. Trò chơi: Kết bạn Còi, cờ, MT 23 VTT: Trang trí đường diềm Tranh dân gian, CT 45 Bác sĩ Sói Bảng phụ, T 112 Bảng chia 2 Que tính, bảng, TC 23 Ơn tập chủ đề phối hợp gấp, cắt, dán. Giấy màu, tranh quy trình, mẫu, TƯ 15/2 2012 TĐ 69 Nội quy Đảo Khỉ Bảng phụ, tranh, T 113 Một phần ba Bảng phụ, LTVC 23 Từ ngữ về muông thú . Đặt và TLCH –NTN? nt, TNXH 23 Ơn tập tự nhiên xã hội Hình ở SGK, NĂM 16/2 2012 TD 46 Đi nhanh chuyển sang chạy (TC) kết bạn Còi, khăn, T 114 Luyện tập B. phụ, phiếu HT, CT 46 Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên (NV) Bảng phụ, TV 23 Chữ hoa T Chữ mẫu, SÁU 17/2 2012 T 115 Tìm một thừa số của phép nhân Cân đ.hồ, tờ lịch ÂN 23 HH:Chú chim nhỏ rễ thương Nhạc cụ, TLV 23 Đáp lời khẳng đinh –Viết nội quy Bảng phụ, tranh, KC 23 Bác sĩ Sói Tranh m.hoạ, SH 23 Sinh hoạt cuối tuần. Thứ hai, ngày 13 tháng 2 năm 2012 CHÀO CỜ SINH HOẠT ĐẦU TUẦN TẬP ĐỌC BÁC SĨ SÓI (2 Tiết ) I. MỤC TIÊU: - §äc tr«i ch¶y tõng ®o¹n, tồn bµi nghØ h¬i dĩng chç. - Hiểu nội dung bài: Sãi gian ngoan bµy mu lõa Ngùa ®Ĩ ¨n thÞt, kh«ng ngê bị Ngùa th«ng minh dïng mĐo trÞ l¹i (trả lời CH 1,2,3,5) -HS kh¸, giái biÕt t¶ l¹i c¶nh Sãi bÞ Ngùa ®¸ (c©u hái 4) * GDKNS: KN Ra quyết định ; KN Ứng phĩ với căng thẳng. II. CHUẨN BỊ:Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK. III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhĩm. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1.Khởi động: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: “Cò và Cuốc” Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi trong bài tập đọc Cò và Cuốc GV nhận xét ghi điểm 3.Bài mới: “Bác sĩ Sói” Hoạt động 1: Đọc mẫu - GV đọc mẫu toàn bài - GV yêu cầu 1 HS đọc lại Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu: GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài. * Đọc đoạn trước lớp GV hướng dẫn hs cách đọc GV theo dõi sửa sai * Đọc trong nhóm: Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo từng đoạn, từ đầu cho đến hết bài * Thi đọc: - Tổ chức cho các nhóm thi đọc nối tiếp, GV nhận xét, tuyên dương Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2 Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài + Hỏi: từ ngữ nào diễn tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa? + Sói đã lừa Ngựa bằng cách nào? + Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào? +Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá +Chọn tên khác cho truyện * Hoạt động 4: Luyện đọc lại - GV hướng dẫn HS đọc lại bài theo hình thức phân vai - Nhận xét nhóm đọc hay nhất. *GDKNS: Em sẽ làm gì nếu cĩ kẻ bắt nạt mình? 4 Củng cố: 5 Dặn dò: Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK. - Nhận xét tiết học Hát 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu Lớp lắng nghe và nhận xét bạn HS theo dõi 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo HS đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài - HS nối tiếp nhau đọc đoạn trước lớp HS nêu: chú giải HS đọc - HS thi đọc - HS nxét, bình chọn - HS đọc Thảo luận nhĩm. -“Sói thèm rõ dãi” - Sói đóng giả làm bác sĩ đang đi khám bệnh để lừa Ngựa - Ngựa giả đau chân sau để nhờ Sói khám giúp -Sói bị Ngựa đá một cú trời giáng. - HS trả lời - HS phân vai đọc bài - 2 HS đọc lại bài. - HS nghe. - Nhận xét tiết học TOÁN SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA - THƯƠNG I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được sè bÞ chia - sè chia - th¬ng - BiÕt c¸ch t×m kết quả trong phép chia. - Bµi tËp cÇn lµm: 1 ; 2 II. CHUẨN BỊ: Các thẻ từ ghi sẳn “Số bị chia”, “Số chia”, “Thương” III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1.Ổn định: 2.Bài cũ: “Luyện tập” - Gọi 2 HS lên bảng làm bài điền dấu: 2 x 3 2 x 5 10 : 2 2 x 4 12 20 : 2 GV nhận xét, tuyên dương 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu tên gọi thành phần và kết quả của phép chia GV viết lên bảng 6 : 2 yêu cầu HS tính kết quả GV nói: trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương Gắn thẻ từ lên cạnh số 6 gọi là gì? 2 gọi là gì? 3 gọi là gì? Kết luận: Số bị chia là số được chia, số chia là số các phần bằng nhau, thương là kết quả Hoạt động 2: Luyện tập thực hành Bài 1: Điền số 8 : 2 = 4 trong đó 8 là số bị chia, 2 là số chia, 4 là thương. Vậy các em hãy thực hiện: 10 : 2 = 14 : 2 = 18 : 2 = 20 : 2 = Bài 2: Tính nhẩm 2 x 3 = 2 x 4 = 6 : 2 = 8 : 2 = 2 x 5 = 2 x 6 = 10 : 2 = 12 : 2 = GV sửa bài Bài 3: H.dẫn HS làm ở nhà. 4.Củng cố 5.Dặn dò: Học tên gọi các thành phầnxem lại BT Chuẩn bị “Bảng chia 3” Hát 2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào bảng con - HS nxét 6 : 2 = 3 HS nhắc lại Số bị chia Số chia Thương Đọc yêu cầu HS nêu miệng kết quả và tên gọi các thành phần và làm vào vở Đọc yêu cầu 4 HS lên bảng làm Đọc 2 x 3 = 6 2 HS lên bảng 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 - Nxét tiết học ĐẠO ĐỨC LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI (Tiết 1) I. MỤC TIÊU - Nªu ®ỵc mét sè yªu cÇu tèi thiĨu khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i. VÝ dơ: BiÕt chµo hái vµ tù giíi thiƯu; nãi n¨ng râ rµng, lƠ phÐp, ng¾n gän; nhÊc vµ ®Ỉt ®iƯn tho¹i nhĐ nhµng. - BiÕt xư lý mét sè t×nh huèng ®¬n gi¶n thêng gỈp khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i. -BiÕt: LÞch sù khi nhËn vµ gäi ®iƯn tho¹i lµ biĨu hiƯn cđa nÕp sèng v¨n minh. *GDKNS : KN Giao tiếp. NX 6(CC 2, 3) TTCC: HS tổ 1 + 3 II. CHUẨN BỊ: Điện thoại, bìa ghi nội dung bài tập 2, bảng đúng sai. III. CÁC PP/KTDH: Đĩng vai ; Thảo luận nhóm. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Biết nói lời yêu cầu, đề nghị (Tiết 2) - GV nêu các tình huống, yêu cầu HS giơ bảng Đ, S à Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: Lịch sự khi gọi và nhận điện thoại (T.1) Hoạt động 1 : GV yêu cầu 2 HS đóng vai đang nói chuyện điện thoại (trang 36 VBT) GV đặt câu hỏi : + Khi điện thoại reo, bạn đã làm gì và nói gì? + Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoại như thế nào? + Em có thích cách nói chuyện của 2 bạn không? Vì sao? GV nhận xét Kết luận : Khi nhận và gọi điện thoại cần có thái độ lịch sự, nói năng rõ ràng, từ tốn. Hoạt động 2 : Sắp xếp câu thành đoạn hội thoại - GV phát cho 3 nhóm, mỗi nhóm 1 tờ bìa ghi 4 câu rời à các nhóm thảo luận 1 phút, nêu ra trình tự của các câu. GV nhận xét, tuyên dương. + Đoạn hội thoại trên diễn ra như thế nào? + Họ đã lịch sự chưa? Vì sao? GV nhận xét. Kết luận: Khi gọi điện thoại, cần nói năng rõ ràng, lịch sự. Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi : + Hãy nêu những việc cần làm khi gọi và nhận điện thoại ? + Lịch sự khi gọi và nhận điện thoại thể hiện điều gì ? *GDKNS: Khi nhận hoặc gọi điện thoại, điều đầu tiên em cần làm gì? 4. Củng cố 5 Dặn dò: Chuẩn bị: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại (tiết 2). - Nhận xét tiết học. Hát HS giơ bảng Đúng - Sai - HS nxét Đĩng vai HS đóng vai, lớp theo dõi Xưng tên. Chân bạn hết đau chưa. HS nêu. - HS nhắc lại Thảo luận nhóm. HS thảo luận nhóm. Khi Mai gọi cho Ngọc. HS nêu. Thảo luận nhóm. HS thảo luận nhóm đôi. Các nhóm trình bày. - HS nhắc lại nội dung bài. - HS nghe. - Nhận xét tiết học. Thứ ba, ngày 14 tháng 2 năm 2012 MĨ THUẬT VT:ĐỀ TÀI MẸ VÀ CÔ GIÁO GV Chuyên trách dạy CHÍNH TẢ BÁC SĨ SÓI I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tĩm tắt bài Bác sĩ Sĩi. - Làm được BT 2 a/b hoặc BT3 a/b II.: CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi nội dung bài viết, giấy ghi nội dung bài tập 2 (a, b). Vở, bảng con III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Oån 1. Ổn định 2. Bài cũ: “Cò và Cuốc” Viết lại các cặp từ phân biệt r/d/gi Ơû riêng/ tháng giêng Loài dơi/ rơi vãi 3.Bài mới: “Bác sĩ Sói” Hoạt động 1: Bài viết Yêu cầu HS đọc Yêu cầu HS nêu từ khó viết: chữa, giúp, trời giáng Luyện viết từ khó + Nhận xét tên riêng trong bài + Lời nói của Sói đặt trong dấu gì? Nhắc HS tư thế ngồi viết Chấm sữa lỗi Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2: HS làm vào vở bài tập Nối liền, lối đi Ngọn lửa, một nửa Ước mong, khăn ướt Lần lượt, cái lược Bài 3: Trò chơi thi đua tìm nhanh các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l/n, vần ươc/ươt Nhận xét tuyên dương đội thắng 4.Củng cố, 5. Dặn dò Về nhà viết sửa từ sai Chuẩn bị: “Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên” -Nhận xét tiết học Hát 2 HS làm bảng lớp Lớp viết bảng con HS đọc lại HS viết bảng con Ngựa, Sói: viết hoa Được đặt trong dấu ngoặc kép Chép bài vào vở HS làm vào vở HS sửa bài Mội đội cử 5 bạn tham gia Nhận xét đội bạn TOÁN BẢNG CHIA 3 I. MỤC TIÊU: - Lập bảng chia 3 - Nhí ®ỵc b¶ng chia 3. -BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp chia(trong b¶ng chia 3). - Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2 II. CHUẨN BỊ: Mẫu vật chấm tròn- bảng con, vở bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Oån định: 2. Bài cũ: “Số bị chia, số chia, thương” GV cho HS sửa bài 3 Trong phép chia 8 : 4 = 2 số 8, 4, 2 được gọi là gì? GV nhận xét, chấm điểm. 3 ... ách viết : Vừa tô trên chữ T mẫu vừa nêu cách viết : GV viết mẫu chữ trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết. Yêu cầu HS viết : T cỡ vừa 2 lần. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : Giới thiệu cụm từ ứng dụng : Thẳng như ruột ngựa - Giải nghĩa : Nói lên tính thẳng thắn của 1 người. Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ. - Hướng dẫn HS viết chữ Thẳng Yêu cầu HS viết chữ Thẳng Kết luận : Các nét chữ đều, đúng khoảng cách. Hoạt động 3 : Thực hành. Nêu yêu cầu khi viết. GV yêu cầu HS viết vào vở GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết chưa đúng. Chấm vở, nhận xét. 4 Củng cố: Gọi 3 HS/ dãy thi đua viết chữ 5 Dặn dò Về viết tiếp. Chuẩn bị : Bài 24. Nhận xét tiết học. Hát -Hslên bảng thực hiện theo yc HS quan sát. Chữ T cỡ vừa cao 5 ly, gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản : 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang. HS quan sát theo dõi. - Hs viết bảng con 1 HS lên viết bên cạnh. HS viết vào bảng con. - Cao 2,5 ly : T, h, g. Cao 1,5 ly : t. Cao 1 ly : ă, n, ư, u, ô, a HS viết. - HS viết bài vào vở Tập viết theo yêu cầu của GV. 2 dãy thi đua . - Nhận xét tiết học Thứ sáu, ngày 17 tháng 2 năm 2012 TOÁN TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN I. MỤC TIÊU: - NhËn biÕt ®ỵc thõa sè, tÝch, t×m mét thõa sè b»ng c¸ch lÊy tÝch chia cho thõa sè kia. - BiÕt c¸ch t×m thõa sè x trong c¸c bµi tËp d¹ng: x x a = b ; a x x = b (víi a, b lµ c¸c sè bÐ vµ phÐp tÝnh t×m x lµ nh©n hoỈc chia trong ph¹m vi b¶ng tÝnh ®· häc). - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp tÝnh chia (trong b¶ng chia 2) - Bµi tËp cÇn lµm: 1, 2, 4. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định : 2. Bài cũ : Một phần ba Yêu cầu HS lên sửa bài 2. Yêu cầu HS nêu ví dụ về một phần ba. Nhận xét, chấm điểm. 3. Bài mới : Luyện tập. Hoạt động 1 : Mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia GV đưa 3 tấm bìa, mỗi tấm có 2 châm tròn. 3 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ? GV viết lên bảng : 2 x 3 = 6 Thừa số Thừa số Tích Từ phép nhân 2 x 3 = 6, lập được hai phép chia tương ứng : 6 : 2 = 3 : Lấy tích chia cho thừa số thứ nhất, được thừa sô1 thứ hai. 6 : 3 = 2 : Lấy tích chia cho thừa số thứ hai, được thừa số thứ nhất. Kết luận : Lấy tích chia cho thừa số này, ta được thừa số kia. Hoạt động 2 : Tìm thừa số x GV ghi bảng : x x 2 = 8 Ta gọi x là thành phần chưa biết trong phép nhân với 2 bằng 8. Để giải được ta sẽ vận dụng tính chất vừa học ở trên à Yêu cầu HS nhắc lại? GV trình bày mẫu : x x 2 = 8 x = 8 : 2 x = 4 Như vậy x = 4 GV nhận xét. Kết luận : Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. Hoạt động 3 : Luyện tập Bài 1 : Tính nhẩm GV yêu cầu HS tính và nêu miệng. Nhận xét, tuyên dương. Bài 2 : Tìm x GV yêu cầu 1 HS làm mẫu. HS làm bài vào vở và thi đua sửa tiếp sức. Nhận xét, tuyên dương. Bài 3 : H.dẫn HS làm ở nhà Bài 4 Giải toán Bài toán cho gì ? Bài toán hỏi gì ? Muốn biết có tất cả bao nhiêu bàn học ta làm thế nào? Đơn vị là gì ? GV yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm ở bảng phụ. Sửa bài. 4 Củng cố: GV tổ chức HS thi đua làm bài 3. GV tổng kết thi đua, nhận xét. 5 Dặn dò : Về làm bài 3 / 111. Chuẩn bị : Luyện tập. Nhận xét tiết học. Hát 2 HS lên bảng. HS nêu. 6. HS theo dõi. HS nhắc lại. HS nhắc lại. HS làm bảng con. 3 x x = 15 x = 15 : 3 x = 5 -HS tính nhẩm và nêu miệng sửa bài. HS thi đua tiếp sức. - Có 20 HS ngồi học, mỗi bàn có 2 HS. - Có tất cả bao nhiêu bàn. 20 : 2 Bàn. HS thực hiện. Giải : Số bàn học có là : 20 : 2 = 10 (bàn) Đáp số : 10 bàn. HS thi đua làm. ÂM NHẠC CHÚ CHIM NHỎ DỄ THƯƠNG GV chuyên trách dạy TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH – VIẾT NỘI QUY I. MỤC TIÊU: -BiÕt ®¸p lêi phï hỵp víi t×nh huèng giao tiÕp cho tríc(BT1, BT2). - §äc vµ chÐp l¹i ®ỵc 2, 3 ®iỊu trong néi quy cđa trêng(BT3). -Yêu thích tiếng Việt. *GDKNS: KN Giao tiếp ; KN lắng nghe tích cực. II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài tập 1, bảng nội quy của trường. III. CÁC PP/KTDH : Hồn tất một nhiệm vụ. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định : 2. Bài cũ : Tiết 21 GV yêu cầu vài HS lên thực hành đáp lời xin lỗi trong các tình huống đã học Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới : Bài 1: Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc thầm lờicủa các nhân vật. + Khi bạn nhỏ hỏi cô bán vé: Cô ơi, hôm nay có xiếc hổ không ạ? Cô bán vé trả lời như thế nào? + Lúc đó bạn nhỏ đáp lại lời cô bán vé như thế nào? + Theo em tại sao bạn nhỏ nói như vậy? Khi nói như vậy bạn nhỏ đã thể hiện thái độ như thế nào? Cho 1 vài HS đóng lại tình huống trên Bài 2 : Yêu cầu HS đọc đề bài. Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đóng vai thể hiện lại từng tình huống trong bài. Nhận xét, tuyên dương. Bài 3 : Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc nội quy trường học Yêu cầu HS tự nhìn bảng và chép lại 2 đến 3 điều trong bảng nội quy. *GDKNS: Bạn em khẳng định rằng: em chưa chăm học. Em sẽ nĩi gì với bạn? 4 Củng cố : Tổ chức trò chơi thi thực hành đáp lời khẳng định 5 Dặn dò : Thực hành theo bài học. Nhận xét tiết học. Hát 3 cặp HS đọc. 1 HS đọc yêu cầu bài. HS đọc. Cô bán vé trả lời: có chứ! Bạn nhỏ nói: Hay quá! Bạn nhỏ thể hiện sự lịch sự, đúng mực trong giao tiếp Hồn tất một nhiệm vụ 1 HS đọc. 3 – 4 cặp HS thực hành. HS viết HS thi đua KỂ CHUYỆN BÁC SĨ SÓI I. MỤC TIÊU: - Dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - HS kh¸, giái biÕt ph©n vai ®Ĩ dựng lại câu chuyện (BT2). -Kể vui vẻ, nhiệt tình, sôi nổi * GDKNS: KN Ra quyết định ; KN Ứng phĩ với căng thẳng . II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa câu chuyện. Nắm nội dung câu chuyện. III. CÁC PP/KTDH: Sắm vai IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: “Một trí khôn hơn trăm trí khôn” Kể lại câu chuyện. - Nội dung câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? Nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: “Bác sĩ Sói” Hoạt động 1: Dựa vào tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện GV treo tranh, hỏi nội dung từng tranh Yêu cầu HS kể từng đoạn theo tranh: + Tranh 1: Ngựa đang gậm cỏ, Sói nhìn Ngựa thèm rỏ dãi + Tranh 2: Sói thay đổi hình dáng làm bác sĩ để đến bên Ngựa + Tranh 3: Ngựa vờ mắc mưu Sói, giả bệnh chân sau cho Sói đến gần. + Tranh 4: Ngựa tung chân sau đá Sói bật ngửa, bốn cẳng huơ giữa trời, mũ và ống nghe văng ra. GV nhận xét, giúp đỡ những HS kể chậm Hoạt động 2: Phân vai dựng lại câu chuyện - Chia làm thành 6 nhóm, mỗi nhóm tự phân vai thi đua kể lại câu chuyện. GV lưu ý cho HS nhắc lại lời nhân vật: + Người dẫn chuyện: vui, pha chút hài hước + Ngựa: điềm tĩnh, giả bộ lễ phép, cầu khẩn + Sói: gian sảo nhưng giả bộ nhân từ, mừng rỡ, đắc chí Nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay. - GV chốt: Sói lừa Ngựa nhưng bị Ngựa cho 1 bài học nhớ đời. *GDKNS: Nếu biết cĩ người muốn lừa mình, em sẽ làm gì? 4.Củng cố 5.Dặn dò - Chuẩn bị: “Quả tim khỉ” Nhận xét tiết học Hát 2 HS kể lại câu chuyện - 1 HS nêu lời khuyên của câu chuyện Nhận xét bạn - HS quan sát - Mỗi nhóm chọn 4 bạn chỉ lên tranh và kể nối tiếp nội dung câu chuyện - Nhận xét bạn Sắm vai -HS khá, giỏi phân vai dựng lại câu chuyện -1 HS kể lại truyện. -Nhận xét tiết học SINH HOẠT CHỦ NHIỆM TUẦN 23 I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 23 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt. - HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực đi học phụ đạo. - Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập. * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt. * Hoạt động khác: - Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn. - Đóng kế hoạch nhỏ của trường và của sở đề ra chưa dứt điểm. III. Kế hoạch thời gian tới: * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. - Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học. * Học tập: - Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng Đảng mừng Xuân. - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 24. - Tích cực tự ôn tập kiến thức. - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường. * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. - Tiếp tục thực hiện trang trí lớp học. * Hoạt động khác: - Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp. - Thực hành sử dụng tiết kiệm nước và các loại chất đốt ; phịng tránh cháy nổ trong mùa khơ. IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học. KÍ DUYỆT CỦA KHỐI TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: