Giáo án Tích hợp các môn Lớp 2 - Tuần 03 - Năm học 2011-2012

Giáo án Tích hợp các môn Lớp 2 - Tuần 03 - Năm học 2011-2012

Tập đọc

Tiết 7 + 8: BẠN CỦA NAI NHO

A-Mục tiêu:

- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu. Ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người.( Trả lời được các câu hỏi trong sgk).

B-Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa bài TĐ trong SGK.

C-Các hoạt động dạy học:

 

doc 23 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 381Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tích hợp các môn Lớp 2 - Tuần 03 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3:
Thứ hai ngày 5 thỏng 9 năm 2011.
Tập đọc 
Tiết 7 + 8: BẠN CỦA NAI NHO
A-Mục tiêu:
- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu. Ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người.( Trả lời được các câu hỏi trong sgk).
B-Đồ dựng dạy học: 
Tranh minh họa bài TĐ trong SGK.
C-Cỏc hoạt động dạy học: 
Tiết 1
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Mớt làm thơ
Đọc + Trả lời cõu hỏi.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Ghi.
2-Luyện đọc:
-GV đọc mẫu toàn bài.
Nghe.
-Hướng dẫn HS đọc từng cõu à hết.
Nối tiếp.
-Kết hợp hướng dẫn đọc đỳng cỏc từ ngữ.
-Hướng dẫn HS đọc từng đoạn.
Nối tiếp.
-Chỳ ý cỏch nghỉ hơi và giọng đọc.
-Hướng dẫn HS hiểu nghĩa cỏc từ ngữ: ngăn cản, hớch vai, thụng minh, hung ỏc, gạc.
-Gọi HS đọc từng đoạn.
Trong nhúm.
-Thi đọc giữa cỏc nhúm.
Đoạn (bài). Cỏ nhõn (đồng thanh).
-Gọi HS cả lớp đọc lại bài.
Đồng thanh.
Tiết 2
3-Hướng dẫn tỡm hiểu bài:
-Nai nhỏ xin phộp cha đi đõu?
Đi chơi xa cựng bạn.
-Cha của Nai nhỏ núi gỡ?
Cha khụng ngăn cản.
-Nai nhỏ đó kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mỡnh?
Lấy vai hớch
Nhanh trớ kộo
Lao vào gó Súi.
-Mỗi hành động của bạn Nai nhỏ núi lờn một điểm tốt của bạn ấy. Em thớch nhất điểm nào?
HS trả lời.
-Theo em người bạn tốt là người ntn?
HS trả lời.
-Gọi HS đọc lại bài theo kiểu phõn vai.
Mỗi nhúm 3 em.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ
-Đọc xong cõu chuyệne biết được vỡ sao cha của Nai nhỏ vui lũng cho con trai bộ bỏng của mỡnh đi chơi xa?
Vỡ cha biết con mỡnh đi chơi với 1 người bạn tốt đỏng tin cậy.
-Về nhà đọc lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xột. 
 ___________________________________________
Toán
Tiết 11: KIỂM TRA
A-Mục tiờu: 
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Đọc, viết các số, viết số liền trước số liền sau.
- Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Đo viết số đo độ dài đoạn thẳng.
B-Đề
1-Viết cỏc số: 
Từ 70 đến 80.
Từ 89 đến 95.
c- Số liền trước của 61 là:
d- Số liền sau của 99 là:
3-Tớnh:
54
42
84
31
60
 +
25
66
 + 
16
5
 +
23
4-Mai và Hoa làm được 36 bụng hoa, riờng Hoa làm được 16 bụng hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiờu bụng hoa?
5-Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thớch hợp vào chỗ chấm: 
	A	B
Độ dài đoạn thẳng AB là:..cm.
	hoặc: ..dm.
C-Hướng dẫn đỏnh giỏ:
-Bài 1: 3 điểm (Mỗi số viết đỳng được 1/6 điểm).
-Bài 2: 1 điểm (Mỗi số viết đỳng được 0,5 điểm).
-Bài 3: 2,5 điểm (Mỗi phộp tớnh đỳng được 0,5 điểm).
-Bài 4: 2,5 điểm (Lời giải: 1 điểm, phộp tớnh: 1 điểm, ĐS: 0,5 điểm).
Bài 5: 1 điểm (Viết đỳng mỗi số được 0,5 điểm).
______________________________________________
Đạo đức 
Tiết 3: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 1)
A-Mục tiờu:
-HS hiểu khi cú lỗi thỡ nờn nhận lỗi và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yờu quý. Như thế mới là người dũng cảm, trung thực.
-HS biết tự nhận lỗi và ửa lỗi khi cú lỗi, biết nhắc bạn nhận lỗi và sửa lỗi. Biết ủng hộ, cảm phục cỏc bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.
B-Tài liệu và phương tiện:
-Phiếu thảo luận nhúm. Vở BTĐĐ.
C-Cỏc hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-Vỡ sao em phải học tập, sinh hoạt đỳng giờ?
HS trả lời.
-Sinh hoạt, học tập đỳng giờ cú lợi gỡ?
Nhận xột.
II-Hoạt động 2: 
1-Giới thiệu bài: Ghi
2-Hoạt động 1: Kể cho HS nghe truyện "Cỏi bỡnh hoa" SGV/87
Nghe
-Mục tiờu: Giỳp HS xỏc định ý nghĩa của hành vi nhận và sửa lỗi, lựa chọnhành vi nhận và sửa lỗi.
-Cỏch tiến hành:
+GV kể cõu chuyện với kết cục để mở:
Thảo luận
Nếu Vụ-va khụng nhận ra lỗi thỡ điều gỡ sẽ xảy ra?
HS trả lời.
Cỏc em thử đoỏn xem Vụ-va đó nghĩ và làm gỡ sau đú?
Cỏc em thớch đoạn kết của nhúm nào hơn? Vỡ sao?
Kể tiếp đoạn cuối của cõu chuyện.
GV phỏt phiếu cho HS.
Thảo luận.
Qua cõu chuyện em thấy cần làm gỡ sau khi mắc lỗi?
Nhận lỗi và sửa lỗi cú tỏc dụng gỡ?
Đại diện trả lời.
*Kết luận: Trong cuộc sống cú khi ai cũng mắc lỗi, nhất là cỏc em ở lứa tuổi nhỏ. Nhưng điều quan trọng là biết nhận và sửa lỗi. Biết nhận và sửa lỗi sẽ mau tiến bộ và được mọi người yờu quý.
3-Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến và thỏi độ của mỡnh.
-Mục tiờu: Giỳp HS biết bày tỏ ý kiến, thỏi độ của mỡnh.
-Cỏch tiến hành:
Quy định cỏch bày tỏ ý kiến: Tỏnh thành (+), khụng tỏn thành (-), bối rối (0).
GV lần lượt đọc từng ý kiến:
+Người nhận lỗi là người dũng cảm.
+Nếu cú lỗi chỉ cần nhận lỗi, khụng cần sửa lỗi.
+Nếu cú lỗi chỉ cần sửa lỗi, khụng cần nhận lỗi.
+Cần nhận lỗi cả khi mọi ngườ khụng biết mỡnh cú lỗi.
+Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bố.
+Chỉ cần xin lỗi những người quen biết.
HS bày tỏ ý kiến và giải thớch lý do.
*Kết luận: Nờu lại cỏc ý đỳng (sai) của những ý trờn. Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giỳp em mau tiến bộ và được mọi người yờu quý.
HS nghe.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ
-Vỡ sao em phải xin lỗi người khỏc khi em cú lỗi?
HS trả lời.
-Hóy kể lại một trường hợp em đó nhận và sửa lỗi với người khỏc. Nhận xột.
 ____________________________________________
Thứ ba ngày 6 thỏng 9 năm 2011
Tập đọc 
Tiết 9: GỌI BẠN
A- Mục tiêu:
-Đọc trơn toàn bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: Thuở nào, sõu thẳm, lang thang,
-Biết ngắt nhịp hợp lý ở từng cõu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
-Biết đọc bài với giọng tỡnh cảm. Hiểu nghĩa cỏc từ ngữ chỳ giải trong bài. Nắm được ý nghĩa của mỗi khổ thơ.
- Hiểu ND: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (Trả lời được các câu hỏi trong sgk, thuộc 2 khổ thơ cuối bài).
B-Đồ dựng dạy học:
Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
C-Cỏc hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Danh sỏch HS tổ 1, lớp 2A.
Nhận xột.
Đọc - Trả lời cõu hỏi.
II-Hoạt động 2: 
1-Giới thiệu bài: Ghi
2-Luyện đọc:
-GV đọc mẫu.
Nghe.
-Hướng dẫn HS đọc từng cõu à hết.
Nối tiếp.
-Hướng dẫn đọc đỳng cỏc từ ngữ khú phỏt õm: xa xưa, thuở nào, một năm,
HS đọc.
-Hướng dẫn HS đọc từng khổ à hết.
Nối tiếp.
-GV giải nghĩa từ ngữ ở cuối bài.
-Gọi HS trong nhúmđọc từng khổ.
Nối tiếp.
-Thi đọc giữa cỏc nhúm.
Từng khổ (bà). Cỏ nhõn (đồng thanh)
-Cho cả lớp đọc toàn bài.
Đồng thanh.
3-Hướng dẫn tỡm hiểu bài:
-Đụi bạn Bờ Vàng và Dờ Trắng sống ở đõu?
Trong rừng xanh sõu thẳm.
-Vỡ sao Bờ Vàng phải đi tỡm cỏ? 
Trời hạn hỏn cỏ hộo khụ.
-Khi Bờ Vàng quờn đường vể, Dờ Trắng làm gỡ?
Dờ Trắng thương bạn chạy tỡm kiếm khắp nơi.
-Vỡ sao đến bõy giờ Dờ Trắng vẫn kờu: "Bờ! Bờ!"?
Dờ Trắng khụng quờn được bạn.
4-Học thuộc lũng bài thơ:
-Hướng dẫn cho HS học thuộc lũng bài thơ.
Ghi điểm.
HS học thuộc lũng
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ
-Gọi 1 HS học thuộc lũng bài thơ.
-Bài thơ giỳp em hiểu điều gỡ về tỡnh bạn giữa Bờ Vàng và Dờ Trắng?
Thật thắm thiết và cảm động.
-Về nhà học thuộc lũng bài thơ - Chuẩn bị bài sau - Nhận xột. 
-------------------------------------------------------
Toỏn :
Tiết 12: PHẫP CỘNG Cể TỔNG BẰNG 10.
A-Mục tiờu: 	
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
- Biếtdựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số cố một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
- Bài tập cần làm: Bài.( cột 1, 2 3). Bài 2. Bài 3( dòng 1). Bài 4.
B-Đồ dựng dạy học: 
10 que tớnh, Bảng cài, Vở bài tập.
C-Cỏc hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Nhận xột bài kiểm tra.
II-Hoạt động 2:
1-Giới thiệu bài: Ghi
2-Giới thiệu phộp cộng 6 + 4 = 10
-Bước 1: 
GV giơ 6 que tớnh, hỏi cú mấy que tớnh?
6 que
Cho HS lấy 6 que để ở bàn?
Thực hành
GV viết 6 ở cột đơn vị.
GV giơ 4 que và hỏi lấy thờm ? que
4 que
GV cài 4 que vào bảng và ghi số 4 thẳng cột với 6.
Cho HS lấy thờm 4 que nữa.
Thực hành
Như vậy cú tất cả ? que?
10 que
Cho HS kiểm tra số que của mỡnh và bú lại: 6 + 4 = ?
10
Viết bảng: Viết 0 thẳng cột với 6 và 4, viết 1 ở cột chục.
+
-Bước 2:
GV nờu phộp cộng 6 + 4 = 10 và hướng dẫn HS cỏch đặt tớnh:
Viết 6; viết 4 thẳng cột với 6; viết dấu + và kẻ dấu gạch ngang: 6
 4
Quan sỏt.
Tớnh: 6 + 4 = 10, viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục:
 6
 4 (1)
 10
Quan sỏt.
+
Như vậy: 6 + 4 = 10.
Nhắc cho HS biết: 6 + 4 = 10 gỏi là phộp tớnh hàng ngang, cũn viết như (1) gọi là đặt tớnh rồi tớnh:
2-Thực hành:
-BT 1/14: bài toỏn yờu cầu làm gỡ?
Điền số
6 + 4 = 10
2 + 8 = 10
Làm miệng
4 + 6 = 10
8 + 2 = 10
-BT 2/14: yờu cầu HS đặt tớnh rồi tớnh:
Làm bảng con
5
5
 10
7
3
 10
1
9
 10
6
4
 10
10
 0
10
-BT 3/14: Tớnh nhẩm
HS làm nhúm
9 + 1 + 2 = 12
6 + 4 +5 = 15
2 nhúm
8 + 2 +4 = 14
7 + 3 + 1 = 11
Đại diện làm. Nhận xột.
-BT 4/12: Hướng dẫn HS trả lời miệng
HS trả lời.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ 
-Cho HS làm miệng BT 5
HS trả lời.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xột. 
 ________________________________________
Kế chuyện
Tiết 3: BẠN CỦA NAI NHỎ
A-Mục tiêu:
-Dựa vào tranh nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn, nhớ lại lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn.
- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu truyện.
-Bước đầu biết dựng lại cõu chuyện theo vai.
-Biết lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xột, đỏnh giỏ lời kể của bạn.
B-Đồ dựng dạy học: 
Tranh minh họa trong SGK. Băng giấy đội lờn đầu ghi tờn nhõn vật Nai Nhỏ, cha của nai Nhỏ và người dẫn truyện để thực hiện bài tậo kể chuyện theo vai.
C-Cỏc hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Phần thưởng.
Nhận xột.
Nhỡn tranh kể từng đoạn.
II-Hoạt động 2: 
1-Giới thiệu bài: Ghi.
2-Hướng dẫn kể chuyện: 
-Gọi HS đọc yếu cầu bài.
HS đọc
-Cho HS quan sỏt tranh SGK.
-Nhắc lại lời kể thứ nhất của Nai Nhỏ?
HS nhắc lại
-Hướng dẫn HS tập kể theo nhúm.
Nhận xột.
Từng em nhắc lại lời kể theo tranh.
Đại diện cỏc nhúm thi núi lại lời kể của Nai Nhỏ.
-Gọi HS nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn.
HS nhỡn từng tranh nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ.
-Nghe Nai Nhỏ kể lại hành động hớch đổ hũn đỏ to của bạn, cha Nai Nhỏ núi ntn?
Bạn con khỏe thế cơ à, nhưng cha...
-Nghe Nai Nhỏ kể người bạn nhanh trớ kộo mỡnh chạy trốn khỏi lóo Hổ hung dữ, cah Nai Nhỏ núi gỡ?
Bạn của con thật thụng minh, nhưng cha chưa yờn tõm.
-Hướng dẫn tập núi theo nhúm.
Đại diện nhúm trỡnh bày.
-Nhận xột.
-Gọi HS  ... nghiờng ngả, nghi ngờ, nghe ngúng, ngon ngọt.
HS nhắc lại quy tắc điền.
-BT 2: Hướng dẫn HS làm vở.
HS làm vào vở BT.
Gọi HS đọc bài làm của mỡnh:
Trũ chuyện, che chở, cõy gỗ, gõy gổ.
Trắng tinh, chăm chỉ, màu mỡ, của mở
Nhận xột.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ
-Gọi HS nhắc lại: Suối cạn, khắp nẻo.
Viết bảng.
-Về nhà luyện viết thờm - Chuẩn bị bài sau - Nhận xột. 
-------------------------------------------------
 AN TOÀN GIAO THễNG
 Bài 3: HIỆU LỆNH CỦA CẢNH SÁT GIAO THễNG 
 BIỂN BÁO HIỆU GIAO THễNG ĐƯỜNG BỘ
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cảnh sỏt giao thụng dựng hiệu lệnh để điều khiển xe và người đi lại trờn đường.
- Biết hỡnh dỏng, màu sắc, đặc điểm nhúm biển bỏo cấm.
- Biết nội dung hiệu lệnh bằng tay của cảnh sỏt giao thụng và của biển bỏo hiệu giao thụng.
2. Kỹ năng:
- Quan sỏt và biết thực hiện đỳng hiệu lệnh của cảnh sỏt giao thụng.
- Phõn biệt nội dung 3 biển bỏo cẩm 101, 102, 112.
3. Thỏi độ:
- Phải tuõn theo hiệu lệnh của cảnh sỏt giao thụng.
- Cú ý thức và tuõn theo hiệu lệnh của biển bỏo hiệu giao thụng.
II. Nội dung an toàn giao thụng:
1. Hiệu lệnh bằng tay của cảnh sỏt giao thụng để điều khiển người và xe đi lại an toàn.
Nội dung hiệu lệnh bằng tay: dang ngang 1 hoặc 2 tay.
+ Cỏc loại xe và người đi bộ trước và sau cảnh sỏt giao thụng dừng lại.
+ Cỏc loại xe bờn phải, trỏi đi và rẽ phải, trỏi.
+ Người đi bộ được qua đường trước và sau cảnh sỏt giao thụng. Giơ tay lờn đầu (chiều thẳng)
+ Tất cả cỏc loại xe và người đi bộ đều dừng.
2. Biển bỏo hiệu giao thụng là hiệu lệnh điều khiển, chỉ dẫn người, xe đi trờn đường an toàn.
 Nội dung biển bỏo hiệu giao thụng.
 Biển bỏo cấm: Biển cú dạng hỡnh trũn, viền đỏ, nền trẳng, giữa cú hỡnh thể hiện điều cấm.
+ Biển 101: Cấm tất cả xe cộ và người.
+ Biển 102: Cấm đi ngược chiều.
+ Biển 112: Cấm người đi bộ.
III. Chuẩn bị:
Tranh 1,2,3 phúng to
Biển 101,102,112 phúng to
IV. Cỏc hoạt động chớnh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hàng ngày trờn đường phố cảnh sỏt giao thụng làm nhiệm vụ điều khiển cỏc loại xe đi đỳng đường. Chỳng ta cũn gặp một số biển cắm ở ven đường đú là biển bỏo hiệu để điều khiển giao thụng. Đú là nội dung bài hụm nay.
*Hoạt động 2: Hiệu lệnh của cảnh sỏt giao thụng
a. Mục tiờu:
Giỳp học sinh biết hiệu lệnh của cảnh sỏt giao thụng, cỏch thực hiện.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
b. Cỏch tiến hành:
- Treo cỏc tranh cú hỡnh ảnh cỏc động tỏc điều khiển của cảnh sỏt giao thụng.
- Giỏo viờn làm mẫu từng tư thế và giải thớch nội dung.
c. Kết luận:
Nghiờm chỉnh chấp hành hiệu lệnh của cảnh sỏt giao thụng để đảm bảo an toàn giao thụng
- Học sinh quan sỏt, tỡm hiểu cỏc tư thế và nội dung thực hiện hiệu lệnh
- Học sinh thảo luận nhúm 2 em thực hành làm cảnh sỏt giao thụng. Vài học sinh thực hành đi đường theo hiệu lệnh. Lớp nhận xột
Vài em nhắc lại
Lớp đọc
*Hoạt động 3: Tỡm hiểu về biển bỏo hiệu giao thụng. 
a. Mục tiờu: 	Biết hỡnh dỏng, màu sắc, đặc điểm nhúm biển bỏo cấm.
	Biết ý nghĩa, nội dung 3 biển bỏo hiệu thuộc nhúm này.
b. Cỏch tiến hành
- Chia lớp thành 6 nhúm, mỗi nhúm 1 biển bỏo. Yờu cầu học sinh nờu đặc điểm ý nghĩa của nhúm biển bỏo này. Giỏo viờn ghi đặc điểm lờn bảng.
- Núi ý nghĩa từng biển bỏo. Cỏc biển bỏo này được đặt ở vị trớ nào trong thành phố? Khi đi đường gặp biển bỏo cẩm phải làm gỡ?
Thảo luận nờu rừ:
+ Hỡnh dỏng
+ Màu sắc
+ Hỡnh vẽ bờn trong 
Đại diện nhúm trỡnh bày. Vài em nhắc lại
- ở đầu những đoạn đường giao nhau, đặt ở bờn tay phải. Học sinh nờu cụ thể ý nghĩa từng biển bỏo (101,102,112) 
c. Kết luận: Khi đi trờn đường, gặp biển bỏo cấm thỡ xe và mọi người phải thực hiện theo hiệu lệnh ghi trờn biển bỏo đú.
 *.Hoạt động 4: Trũ chơi “Ai nhanh hơn”.
a. Mục tiờu: Học sinh thuộc tờn cỏc biển bỏo vừa học
b. Cỏch tiến hành:
- Giỏo viờn chọn 2 đội mỗi đội 2 em. Đặt 1 số biển bỏo ỳp trờn bàn cho học sinh chọn.
- Lật cỏc biển bỏo, chọn ra 3 biển bỏo vừa học trong số nhiều biển bỏo. Đọc tờn đỳng đội nhanh hơn thắng
c. Kết luận:
- Lần lượt nờu tờn 3 biển bỏo vừa học
V. Củng cố: Liờn hệ: Phỏt hiệu trờn đường em đi học chỗ đường nào cú đặt cỏc biển bỏo vừa 
4.Dặn dũ: Thực hiện theo bài học
	 _______________________________________
 Mĩ thuật
VẼ THEO MẪU: VẼ LÁ CÂY
( Giỏo viờn chuyờn soạn giảng)
Thứ sỏu ngày 9 thỏng 9 năm 2011
Tập làm văn 
Tiết 3: SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI - LẬP DANH SÁCH HỌC SINH.
A- Mục tiêu:
- Sắp xếp đúng tự các tranh. Kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi Bạn (BT1)
- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy( BT2).
- Lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu( BT3).
+ GV nhắc học sinh đọc bài danh sỏch học sinh tổ1 lớp 2A. Trước khi làm BT3.
B-Đồ dựng dạy học: 
Tranh minh họa BT1 trong SGK. 4 băng giấy ghi BT2.
C-Cỏc hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc bản tự thuật đó viết của mỡnh ở tuần 2.
-Nhận xột.
Cỏ nhõn
II-Hoạt động 2:
1-Giới thiệu bài: Ghi
2-Hướng dẫn làm BT:
-BT 1: Hướng dẫn làm miệng.
Nhận xột: 1, 2, 3, 4.
HS điền theo thứ tự nội dung.
-BT2: Gọi HS đọc yờu cầu bài:
Hướng dẫn HS đọc kỹ từng cõu văn, suy nghĩ, sắp xếp lại cỏc cõu cho đỳng thứ tự cỏc sự việc xảy ra.
GV phỏt cỏc băng giấy cho HS.
Nhận xột.
Gọi HS đọc lại toàn bộ cõu chuyện.
Thi dỏn nhanh lờn bảng theo đỳng thứ tự nội dung cõu chuyện "Kiến và chim gỏy".
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ
-Gọi HS đọc lại bảng danh sỏch HS tổ mỡnh?
2 HS
-Về nhà làm BT 3/13.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xột. 
---------------------------------------------------
Thể dục 
Tiết 6: QUAY PHẢI, QUAY TRÁI
ĐỘNG TÁC: VƯƠN THỞ - TAY.
A-Mục tiờu: 
-ễn quay phải (trỏi). Yờu cầu thực hiện tương đối chớnh xỏc.
-Làm quen với 2 động tỏc: Vươn thở và tay của bài thể dục. Yờu cầu thực hiện tương đối chớnh xỏc.
B-Địa điểm, phương tiện: Sõn trường, cũi.
C-Nội dung và phương phỏp lờn lớp:
Nội dung
Định lượng
Phương phỏp tổ chức
I-Phần mở đầu:
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu bài học.
-Đứng vỗ tay, hỏt.
-Giậm chõn tại chỗ, đếm theo nhịp.
7 phỳt
 x x x x x x x
 x x x x x x x
 x x x x x x x
 x x x x x x x
II-Phần cơ bản:
-Quay trỏi, quay phải: Tập 4-5 lần. 
-GV nhắc lại cỏch thực hiện động tỏc, làm mẫu.
-GV hụ khẩu lệnh cho HS quay.
-Lần 3-5: Lớp trưởng điều khiển.
-GV quan sỏt và sửa sai.
-Động tỏc vươn thở: 3-4 lần. 
-Lần 1-2: GV nờu động tỏc, sau đú vừa giải thớch vừa làm chậm để HS theo dừi.
Chỳ ý: HS tập động tỏc kết hợp thở 2 lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp (Xem hỡnh 31/40 SGV).
-Động tỏc tay: tập 4 lần 2 x 8 nhịp.
GV nờu tờn động tỏc, vừa giải thớch, làm mẫu cho HS bắt chước.
Gọi 1 HS làm mẫu. Nhận xột.
(Xem hỡnh 32/40 SGV).
-ễn tập 2 động tỏc mới học: 1- 2 lần 
2 x 8 nhịp.
-Trũ chơi: Qua đường lội.
+Lần 1: Chơi thử.
+Lần 2: Thi đua giữa cỏc tổ.
20 phỳt
HS thực hành.
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
Thực hành theo tổ
III-Phần kết thỳc:
8 phỳt
-Đứng vỗ tay, hỏt.
-Cuối người thả lỏng: 6-8 lần.
-GV cựng HS hệ thống bài học - Nhận xột - Về nhà tập lại 2 động tỏc vươn thở - tay.
_____________________________________________
Toỏn 
Tiết 15: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5
A-Mục tiờu: 
-Biết cỏch thực hiện phộp cộng dạng 9 + 5, từ đú thành lập và học thuộc cỏc cụng thức 9 cộng với một số ( cộng qua 10).
-Chuẩn bị cơ sở để thực hiện cỏc phộp cộng dạng 29 + 5 và 49 + 25.
B-Đồ dựng dạy học: 20 que tớnh, bảng cài que tớnh.
C-Cỏc hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm
Bảng con.
36
4
7
33
-BT 4/14: Nhận xột - Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: 
1-Giới thiệu bài: Ghi
2-Giới thiệu phộp cộng 9 + 5:
-GV nờu: Cú 9 que tớnh thờm 5 que nữa, hỏi cú tất cả bao nhiờu que?
HS thực hành trờn que tớnh của mỡnh.
-Hướng dẫn HS thực hiện theo hàng dọc: 9
 5
 14
9 + 5 = 14. Như vậy: 5 + 9 = 14
14
GV ghi bảng.
3-Hướng dẫn HS tự lập bảng cộng dạng 9 cộng với một số:
9 + 2 = 11 
9 + 3 = 12
Gọi HS đọc lại toàn bộ bảng cộng.
Đọc nhiều lần.
4-Thực hành:
-BT 1/17: BT yờu cầu gỡ?
Tớnh nhẩm.
9 + 2 = 11
9 + 4 = 13
Làm miệng
2 + 9 = 11
4 + 9 = 13
-BT 2/17: Hướng dẫn HS làm
Bảng con.
9
6
15
9
9
18
9
4
13
9
3
12
9
7
16
-BT 4/17: Gọi HS đọc đề.
+Bài toỏn cho biết gỡ?
+Bài toỏn hỏi gỡ? 
Cú 9 cõy cam, thờm 8 cõy. Hỏi cú bao nhiờu cõy?
+Hướng dẫn HS túm tắt và giải.
? cõy
Túm tắt:
Cú: 9 cõy
Thờm: 8 cõy
Giải:
Số cay cam trong vườn là:
9 + 8 = 17 (cõy)
ĐS: 17 cõy.
Giải vở.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ 
9 + 5 = ? ; 5 + 9 = ?
HS trả lời.
Giao BTVN: BT 3/17.
Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xột. 
___________________________________________
Hỏt nhạc
ễN TẬP BÀI HÁT: THẬT LÀ HAY
(Giỏo viờn chuyờn soạn giảng)
_____________________________________________
 SINH HOẠT LỚP : TUẦN 3
Nhận xột, đỏnh giỏ những hoạt động trong tuần 2:
1-Ưu:
-Đa số HS ngoan, hiền, lễ phộp.
-Đi học chuyờn cần, ăn mặc sạch sẽ.
-Cú cố gắng trong học tập.
2-Khuyết:
-Cũn 1 vài em chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dựng dạy học tập. 
-Thường xuyờn bỏ đồ dựng học tập ở nhà: Võn. Lành, Văn
-Học cũn yếu, ớt chỳ ý: Khởi, Khương, Tuấn.
-Trong giờ học cũn núi chuyện: Văn, Khuơng, Giang.
Phương hướng tuần 3:
-Động viờn cỏc em thực hiện đầy đủ nội quy trường lớp.
-Thu cỏc khoản tiền theo quy định.
-Tiếp tục học tập theo chương trỡnh SGK.
Nhận xột của Tổ CM, BGH
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tich_hop_cac_mon_lop_2_tuan_03_nam_hoc_2011_2012.doc