Tập đọc
Tiết 1+2: Cể CễNG MÀI SẮT, Cể NGÀY NấN KIM
I.Mục đích yêu cầu:
-Học sinh đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
-Học sinh khá, giỏi hiểu được ý nghĩa của câu tục ngữ Có công mài sắt, có ngày nên kim
-Hiểu được lời khuyên câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II.Đồ dùng dạy và học:
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sách giáo khoa .
-Một thỏi sắt, một chiếc kim khâu .
-Bang phụ có ghi các câu văn, các từ cần luyện đọc .
III.Các hoạt động dạy và học:
Tuần 1 Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009 Tập đọc Tiết 1+2: Cể CễNG MÀI SẮT, Cể NGÀY NấN KIM I.Mục đích yêu cầu: -Học sinh đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. -Học sinh khá, giỏi hiểu được ý nghĩa của câu tục ngữ Có công mài sắt, có ngày nên kim -Hiểu được lời khuyên câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) II.Đồ dùng dạy và học: -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sách giáo khoa . -Một thỏi sắt, một chiếc kim khâu . -Bang phụ có ghi các câu văn, các từ cần luyện đọc . III.Các hoạt động dạy và học: TIếT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định lớp 2.Bài cũ : -Kiểm tra sách vở đồ dùng học tập của học sinh . -Nêu 1 số điểm cơ bản về cách học một bài tập đọc lớp 2. -Giới thiệu nội dung SGK Tiếng Việt 2. 3.Bài mới : Giới thiệu bài -Giáo viên treo tranh và hỏi : Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì ? -Chuyển ý sang giới thiệu bài và ghi tên đầu bài lên bảng . Hoạt động 1 : Luyện đọc đoạn 1, 2 -Giáo viên đọc mẫu lần 1( Đọc to, rõ ràng, thong thả, phân biệt giọng của các nhân vật) . -Yêu cầu học sinh khá đọc đọc lại đoạn 1, 2 . -Giáo viên giới thiệu các từ cần luyện phát âm đã ghi lên bảng và gọi học sinh đọc , sau đó nghe và chỉnh sửa lỗi cho các em. -Yêu cầu học sinh đọc từng câu . -Dùng bảng phụ để giới thiệu các câu cần luyện ngắt giọng và tổ chức cho học sinh luyện ngắt giọng : -Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối theo từng đoạn trước lớp , giáo viên và cả lớp theo dõi để nhận xét . -Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc theo nhóm . -Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh , đọc cá nhân . -Nhận xét , cho điểm . Yêu cầu học sinh cả lớp đọc đồng thanh . Hoạt động 2 : Tìm hiểu đoạn 1, 2 -Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1. -Hỏi :Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào? Cho nhiều học sinh trả lời để giáo viên tổng kết lại cho đủ ý : -Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2. -Cậu bé nhìn thấy bà cụ đang làm gì? -Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm thành cái kim khâu. Chiếc kim so với thỏi sắt thì thế nào? Để mài được thỏi sắt thành chiếc kim có mất nhiều thời gian không? -Thỏi sắt rất to, kim khâu rất bé. Để mài được thỏi sắt thành cái kim khâu phải mất rất nhiều thời gian. -Cậu bé có tin là từ thỏi sắt to có thể mài thành chiếc kim khâu nhỏ bé không? -Cậu bé không tin. -Vì sao em cho rằng cậu bé không tin? *Vì cậu bé đã ngạc nhiên và nói với bà cụ rằng: Thỏi sắt to như thế, làm sao bà mài thành kim được? -Giáo viên chuyển đoạn 3 và 4. -Hát . -Có đủ sách vở đồ dùng học tập. -Lắng nghe. -Lắng nghe và đọc lại đề. -1 số em trả lời . -Theo dõi SGK, đọc thầm theo, sau đó đọc chú giải . -1 học sinh khá lên đọc đoạn 1 và 2. Cả lớp theo dõi -3 đến 5 em đọc cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh . -Mỗi em đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài. -3 đến 5 em đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh. -Tiếp nối đọc các đoạn 1, 2. Đọc 2 vòng. -Lần lượt từng em đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhom chỉnh sửa lỗi cho nhau. -Các nhóm cử cá nhân thi đọc, các nhóm thi đọc tiếp nối, đọc đồng thanh 1 đoạn trong bài. -Cả lớp đọc đồng thanh. -1 em đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm. -Một số em trả lời -Một vài em đọc thầm rồi trả lời câu hỏi 2. -Một vài em trả lời . -Quan sát và trả lời . -Một số em trả lời . TIếT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 3: Luyện đọc các đoạn 3,4 (15 phút) Yêu cầu học sinh khá (giỏi ) lên đọc mẫu. -Tiến hành như ở tiết 1 đã giới thiệu . *Các từ khó : quay, hiểu, nó, nên, giảng giải, vẫn, sẽ, sắt, mài, -Dùng bảng phụ để giới thiệu các câu cần luyện ngắt giọng và tổ chức cho học sinh luyện ngắt giọng -Yêu cầu học sinh đọc tiếp noi theo từng đoạn trước lớp, giáo viên và cả lớp theo dõi để nhận xét . -Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc theo nhóm . -Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân. -Nhận xét, cho điểm -Yêu cầu học sinh cả lớp đọc đồng thanh . Hoạt động 4: Tìm hiểu các đoạn 3, 4 -Gọi học sinh đọc đoạn 3. -Gọi học sinh đọc câu hỏi 3. -Bà cụ giảng giải như thế nào? -Yêu cầu học sinh suy nghĩ và trả lời . -Theo em bây giờ cậu bé đã tin bà cụ chưa? Vì sao? -Từ cậu bé lười biếng, sau khi trò chuyện với bà cụ, cậu bé bỗng hiểu ra và quay về học hành chăm chỉ . Vậy câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? - Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết nhẫn nại và kiên trì, không được ngại khó ngại khổ -Yêu cầu học sinh đọc tên bài tập đọc. -Đây là một câu tục ngữ, dựa vào nội dung câu chuyện em hãy giải thích ý nghĩa của câu tục ngữ này -Kiên trì nhẫn nại sẽ thành công. Hoạt động 5 : Luyện đọc lại truyện Goi học sinh đọc lại truyện. Giáo viên nghe va chỉnh sửa lỗi cho học sinh. 4.Củng cố : -Em thích nhất nhân vat nào trong truyện?Vì sao? -Em thích nhất : +Bà cụ, vì bà cụ đã dạy cho cậu bé tính nhẫn nại kiên trì./ Vì bà cụ là người nhẫn nại kiên trì. +Cậu bé, vì cậu bé hiểu được điều hay và làm theo. / Vì cậu bé biết nhận ra sai lầm của mình và sửa chữa . -Nhận xét tiết học . 5.Dặn dò : Về đọc lại truyện, ghi nhớ lời khuyên của truyện và chuẩn bị bài sau . -Một em đọc mẫu, cả lớp đọc thầm theo. -Một vài em đọc từ khó. -Tiếp nối đọc các đoạn 3,4 Đọc 2 vòng. -Lần lượt từng em đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau. -Các nhóm cử cá nhân thi đọc, các nhóm thi đọc tiếp nối, đọc đồng thanh 1 đoạn trong bài. -Cả lớp đọc đồng thanh. -Một em đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo. -Một em đọc. -Một số em trả lời. -1 em đọc. -Một vài em giải thích. -Hai em đọc lại cả bà. -Cả lớp nghe và ghi nhớ. ` Toán Tiết 1:ôn tập các số đến 100 I.Mục tiêu Giúp học sinh củng cố về : -Biết Đếm, đọc, viết, thứ tự các số trong phạm vi 100 . -Nhận biết được các số có 1 chữ số, số có 2 chữ số, số bé nhất, số lớn nhất có một chữ số và hai chữ số. -Số liền trước, số liền sau . II.Đồ dùng dạy và học -Viết nội dung bài 1 trên bảng . -Làm bảng số từ 0 đến 99 nhưng cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 2 dòng. Ghi vào 5 ô còn 15 ô để trống 20 23 26 32 38 Bút dạ. III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định lớp 2.Giới thiệu bài (3 phút) -Kết thúc chương trình lớp 1 các em đã được học đến số nào ? -Học đến số 100. -Nêu : trong bài học đầu tiên của môn toán lớp 2 chúng ta ôn tậpvề các số trong phạm vi 100. -Ghi đầu bài lên bảng. 3.Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập các số trong phạm vi 10 -Hãy nêu các số từ 0 đến 10. -Không, một mười. -Hãy nêu các số từ 10 về 0. -Mười một, không . -Gọi học sinh lên bảng viết các số từ 0 đến 10. -Có bao nhiêu số có 1chữ số? Kể tên các chữ số đó? -Có 10 số có 1 chữ số là : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. -Số bé nhất là số nào? -Số 0 . -Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào? -Số 9 . -Số 10 có mấy chữ số? -Số 10 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 0. Hoạt động 2 :Ôn tập số có 2 chữ số (12 phút) -Trò chơi : Cùng nhau lập bảng số -Giáo viên cắt bảng số từ 0 đến 99 -Giáo viên chia lớp thành 5 đội và tổ chức cho học sinh chơi. Cách chơi : Các đội thi nhau điền nhanh điền dúng các số còn thiếu vào băng giấy. Đội nào điền xong trước thì dán trước lên bảng lớp. Đội nào xong trước, điền đúng dán đung vị trí là đội thắng cuộc. Bài 2 : -Đếm số Từ bé đến lớn , từ lớn về bé ( Sau khi cho các đội chơi xong trò chơi thì cho các em đến số của đội mình hoặc đội bạn ). -Số bé nhất có 2 chữ số là số nà? *Số :10. -Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào? *Số : 99 -Yêu cầu học sinh tự làm bài 2 vào vở bài tập. Hoạt động 3 :Ôn tập về số liền trước, số liền sau (12 phút) 39 -Vẽ lên bảng các ô sau: -Số liền trước của 39 là số nào? *Số 38. -Em làm thế nào để tìn ra 38? *Lấy 39 trừ đi 1 được 38. -Số liền sau của 39 là số nào? *Số 49. -Vì sao em biết? *Vì 39 +1 = 40 -Số liền trước và liền sau của 1 số hơn kém số đó bao nhiêu đơn vị? *1 đơn vị . -Yêu cầu học sinh tự làm phần b, c của bài vào vở -Gọi học sinh chữa bài. -Yêu cầu học sinh tìm số liền trước, liền sau của các số khác. -Nhận xét, đưa ra đáp án đúng, cho điểm học sinh: 98 99 100 89 90 91 4.Củng cố : Nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, tích cực động viên khuyến khích các em còn chưa tích cực. 5.Dặn dò : Dặn học sinh về điền bảng số từ 19 đến 99 trong vở bài tập . -Hát . -Nghe và trả lời . -3 em nối tiếp nêu.Sau đó 3 em nêu lại. -3 em lần lượt đếm ngược -1 em lên bảng, dưới lớp làm vào vở . -Một số em trả lời . -Cả lớp cùng chơi theo nhóm. -Chơi theo yêu cầu của giáo viên. -Một số em đếm số . -3 em trả lời. -3 em trả lời. -3 em trả lời. -Một số em trả lời. -Cả lớp tự làm bài. -Một vài em lên chữa . -Một số em tìm, mỗi em 1 số. Tìm theo suy nghĩ. -Đổi vở sửa bài. Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009 MOÂN : TN & XH BAỉI 1 : Cễ QUAN VAÄN ẹOÄNG I. MUẽC TIEÂU : -Bieỏt ủửụùc xửụng vaứ cụ laứ caực cụ quan vaọn ủoọng cuỷa cụ theồ. -Nhaọn ra sửù phoỏi hụùp cuỷa cụ vaứ xửụng trong caực cửỷ ủoọng cuỷa cụ theồ. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : GV :Tranh veừ cụ quan vaọn ủoọng. HS : Vụỷ baứi taọp. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : 1.Khụỷi ủoọng : ( 1phuựt) Haựt 2.Kieồm tra baứi cuừ : (4 phuựt) -Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa hoùc sinh. - Nhaọn xeựt. 3.Baứi mụựi : a/ Giụựi thieọu : “Cụ quan vaọn ủoọng” b/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc : TL HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOAẽT ẹOÄNG HOẽC 10 ph 10 ph 5 ph * Hoaùt ủoọng 1: HS bieỏt 1 soỏ cửỷ ủoọng. Muùc tieõu : Hs bieỏt ủửụùc boọ phaọn naứo cuỷa cụ theồ phaỷi cửỷ ủoọng khi thửùc hieọn 1 soỏ ủoọng taực nhử giụ tay, quay coồ, nghieõng ngửụứi -Gv ủớnh tranh SGK. - Yeõu caàu hs theồ hieọn ủoọng taực gioỏng SGK. *Caực ủoọng taực vửứa laứm, boọ phaọn naứo cuỷa cụ theồ ủaừ cửỷ ủoọng. Keỏt luaọn : ẹeồ thửc hieọn ủửụùc nhửừng ủoọng taực treõn thỡ : ẹaàu, *Hoaùt ủoọng 2 : Quan saựt nhaọn bieỏt cụ quan vaọn ủoọng. Muùc tieõu: Bieỏt xửụng,cụ laứ caực cụ quan vaọn ủoọng cuỷa cụ theồ .Neõu ủửụùc vai troứ cuỷa xửụng vaứ cụ. -GV hửụựng daón hoùc sinh thửùc haứnh vaứ hoỷi tửứ tranh. Keỏt luaọn : Xửụng vaứ cụ laứ caực cụ quan vaọn ủoọng cuỷa cụ theồ. *Hoaùt ủoọng 3: Troứ chụi “ vaọt tay”. ... dọc? - Em làm thế nào ra 14 que tớnh? * GV nờu: 9 que tớnh thờm 1 que tớnh là 10 que tớnh bú thành 1 chục, 1 chục que tớnh với 4 que tớnh là 14 que tớnh. Vậy 9 cộng 5 bằng 14. * Hướng dẫn thực hiện tớnh viết . - Gọi 1 em lờn bảng đặt tớnh và nờu cỏch đặt tớnh - Mời một em khỏc nhận xột. * Lập bảng cụng thức: 9 cộng với một số - Yờu cầu sử dụng que tớnh để tớnh kết quả cỏc phộp cộng trong phần bài học. - Mời 2 em lờn bảng lập cụng thức 9 cộng với một số. - Yờu cầu đọc thuộc lũng bảng cụng thức. - Xúa dần cỏc cụng thức trờn bảng yờu cầu học thuộc lũng . c/ Luyện tập : Bài 1: - Yờu cầu 1 em đọc đề bài. - Yờu cầu lớp tự làm bài vào vở. - Yờu cầu đọc chữa bài. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ Bài 2: - Gọi một em nờu yờu cầu đề bài. - Bài toỏn cú dạng gỡ ? - Ta phải lưu ý điều gỡ ? - Yờu cầu tự làm bài vào vở. - Nờu cỏch thực hiện : 9 + 8 , 9 + 7 - Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập Bài 4: - Yờu cầu 1 em đọc đề . - Bài toỏn yờu cầu ta làm gỡ? - Bài toỏn cho biết gỡ về số cõy? - Muốn biết tất cả cú bao nhiờu cõy ta làm như thế nào? - Yờu cầu lớp tự làm bài vào vở . - Túm tắt : Cú : 9 cõy Thờm : 6 cõy Tất cả cú: ....cõy ? d) Củng cố - Dặn dũ: - Muốn cộng 9 với 1 số ta làm như thế nào ? - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . - Hai em lờn bảng mỗi em làm 2 phộp tớnh và nờu cỏch đặt tớnh và cỏch tớnh. - Học sinh khỏc nhận xột . - Lắng nghe. Vài em nhắc lại tờn bài. - Lấy 9 que tớnh để trước mặt . - Lấy thờm 5 que tớnh - Gộp lại đếm và đọc to kết quả 14 que tớnh - Tỏch 5 que thành 1 và 4; 9 với 1 là 10, 10 với 4 là 14 que tớnh. - Thựchiện phộp tớnh 9 + 5 9 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 dưới + 5 5 và 9. Viết 1 ở hàng chục. 14 - Tự lập cụng thức : 9 + 2 = 11 * Lần lượt cỏc tổ 9 +3 = 12 đọc đồng thanh cỏc 9 + 4 = 13 cụng thức, đọc đồng ...... thanh theo y/c của GV 9 + 9 = 18 - Một em đọc đề bài. - Tự làm bài vào vở dựa vào bảng cụng thức - Đọc chữa bài: 9 cộng 2 bằng 11,...9 cộng 9 bằng 18. - Em khỏc nhận xột bài bạn. - Một em đọc đề bài sỏch giỏo khoa. - Tớnh viết theo cột dọc. - Viết số sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị , cột chục thẳng với chục. - Lớp thực hiện vào vở . - Hai em nờu: 9 cộng 8 bằng 17 viết 7 thẳng cột với 8 và 9 viết 1 vào cột chục. - Một em đọc đề - Tất cả cú bao nhiờu cõy. - Cú 9 cõy thờm 6 cõy. Thực hiện phộp tớnh cộng : 9 + 6 - Một em lờn bảng làm . Giải : Số cõy trong vườn cú tất cả là : 9 + 6 = 15 ( cõy tỏo ) ĐS: 15 cõy tỏo - Một em khỏc nhận xột bài bạn . - 3 em trả lời . - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập . - Về học bài và làm cỏc bài tập cũn lại . Tự nhiờn và xó hội Tiết 3: Hệ CƠ A. Mục đớch yờu cầu : - Nắm được tờn và chỉ đựơc vị trớ cỏc vựng cơ chớnh: cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chõn. - Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động. B. Đồ dựng dạy học: Tranh vẽ hệ cơ. C. Lờn lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Bài cũ : - Gọi 3 em lờn bảng trả lời nội dung bài “ Bộ xương” 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Quan sỏt hệ cơ * Bước 1 : Làm việc theo cặp: - Yờu cầu quan sỏt hỡnh vẽ sỏch giỏo khoa chỉ và nờu tờn một số cơ của cơ thể. - Yờu cầu cỏc nhúm làm việc. *Bước 2 : Hoạt động cả lớp . - Treo tranh vẽ bộ xương phúng to lờn bảng. - Yờu cầu 2 em lờn bảng chỉ và nờu tờn một số cơ và vai trũ của mỗi cơ. * Giỏo viờn rỳt kết luận như sỏch giỏo khoa Hoạt động 2: Thực hành co duỗi tay * Bước 1 : Làm việc cỏ nhõn và theo cặp : - Cho lớp quan sỏt hỡnh 2 trang 9 và làm cỏc động tỏc như hỡnh vẽ, sờ, nắn để mụ tả bắp cơ cỏnh tay khi co lại và khi duỗi tay ra xem cú gỡ thay đổi. * Bước 2 : Hoạt động cả lớp . - Yờu cầu một số em lờn trỡnh diễn trước lớp, vựa làm vừa núi . * Kết luận : - Khi co cơ ngắn lại và cứng. Khi duỗi ra cơ dài ra và mềm hơn. Nhờ cú sự co duỗi của cơ mà cỏc bộ phận trong cơ thể cử động được. Hoạt động 3: Thảo luận làm gỡ để cơ được săn chắc - Chỳng ta phải làm gỡ để cơ được săn chắc ? - Nờu kết luõn như sỏch giỏo khoa . - Mời nhiều em nhắc lại . d) Củng cố - Dặn dũ: - Cho học sinh liờn hệ với cuộc sống hàng ngày để khỏe mạnh cơ phỏt triển tốt ta cần siờng năng tập thể dục. - Nhận xột tiết học - Ba em lờn bảng chỉ tranh và kể tờn, nờu vai trũ của bộ xương đối với cỏc hoạt động - Lắng nghe. Vài em nhắc lại tờn bài - Lớp mở sỏch quan sỏt hỡnh vẽ hệ cơ. - Mỗi nhúm 2 em ngồi quay mặt vào nhau núi cho nhau nghe một số cơ và vai trũ của chỳng. - Quan sỏt tranh. - Một số em lờn thực hành chỉ tranh và nờu - Nhắc lại. - Quan sỏt và thực hành co duỗi cơ tay. - Hai em trong nhúm trao đổi với nhau. - Một số đại diện lờn thực hành co duỗi cỏc cơ trả lời về sự thay đổi của cơ tay khi co, khi duỗi - Lớp theo dừi và nhận xột bạn . - Ba em nhắc lại . - Đi đứng, ngồi đỳng tư thế giỳp cho cơ phỏt triển tốt. Làm việc vừa sức, năng tập thể dục, ăn uống vui chơi điều độ ... - Nhiều em nờu về những điều cần lưu ý để giỳp cơ phỏt triển tốt . - Hai em nờu lại nội dung bài học *********************************** Thể dục Tiết 6: QUAY PHảI, QUAY TRỏI ĐộNG TỏC VƯƠN THở Và TAY I. Mục tiờu: - ụn quay phải quay trỏi. Yờu cầu thực hiện được động tỏc ở mức tương đối chớnh xỏc và đỳng hướng . - Biết cỏch thực hiện 2 động tỏc vươn thở và tay của bài thể dục phỏt triển chung. - Biết cỏch chơi và thực hiện theo yờu cầu của trũ chơi. II. Địa điểm, phương tiện: - Địa điểm : Trờn sõn trường - Phương tiện: Một cũi và kẻ sõn cho trũ chơi . III. NộI DUNG Và PHƯƠNG PHỏP LấN LớP : Phần Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu: (7- 10’) 2. Phần cơ bản : (25 - 28’) 3: Phần kết thỳc. (5-6’) - GV nhận lớp ,phổ biến nội dun g yờu cầu giờ học (1- 2 ‘ ) - Trũ chơi khởi động (1-2’) + Quay phải, quay trỏi (4-5lần) GV nhắclại cỏch thực hiện động tỏc đồng thời làm mẫu Hụ khẩu hiệu cho hs quay (2 lần )( mỗi lần gồm quay phải quay trỏi ) - GV quan sỏt và sửa động tỏc sai. + Động tỏc vươn thở . GV làm mẫu 1-2 lần - Nhịp 1:Bước chõn trỏi sang ngang rộng bằng vai ,đồng thời đưa hai tay sang ngang lờn cao lũng bàn tay hướng vào nhau hớt sõu bàng mũi . - Nhịp 2: Đưa hai tay sang hai bờn –xuống thấp, bắt chộo trước bụng, đầu cỳi, thở mạnh ra bằng miệng. Nhịp 3: Hai tay dang ngang,bàn tay ngửa, hớt vào. Nhịp 4: Về TTCB. Nhịp 5,6,7,8, như trờn. GV theo dừi, chỉ dẫn thờm. + Động tỏc tay: GV nờu tờn động tỏc –Làm mẫu cho cả lớp thực hiện theo . Nhịp 1:Bước chõn trỏi sang ngang rộng bằng vai , 2 tay đưa theo chyều lườn lờn cao ngang vai , bàn tay ngửa - Nhịp 2: đưa hai tay lờn cao ,vỗ hai bàn tay vào nhau ,mặt hơi ngửa . Nhịp 3: đưa hai tay ra trước thẳng hướng cao ngang vai, bàn tay sấp . Nhịp 4: Về tư thế chuẩn bị . Nhịp 5,6,7,8 như trờn . GV nhõn xột đỏnh giỏ . * Trũ chơi” qua đường lội” Theo dừi sửa sai, tuyờn dương những tổ thắng cuộc . - Cho HS đứng vỗ tay và hỏt . - Cỳi người thả lỏng (6-8 lần ) - Cho HS ụn lại 2 động tỏc vừa học . - Dặn về ụn lại bài - Nhận xột tiết học : -Hs đứng vỗ tay và hỏt (1-2 ‘) -Giậm chõn tạy chỗ, đếm to theo nhịp (1-2’) - HS thực hiện - HS thực hiện 1-2 lần theo gv điều khiển . - Lần 3-5 theo cỏn sự điều khiển . - HS thực hiện theo gv làm mẫu.( 1-2lần ) - Cỏn sự lớp điều khiển làm 2 lần. - HS thực hiện theo GV - Cho 1,2 HS tập tốt làm mẫu cho cả lớp làm theo . - HS thực hiện chơi . - Lần 1chơi thử . - Lần 2: Chơi cú thi đua . - HS thực hiện ******************************************************************** Thứ sỏu ngày 5 thỏng 9 năm 2009 Tập làm văn Tiết 3: Kể CHUYệN THEO TRANH “ BạN CủA NAI NHỏ” A. Mục đớch yờu cầu: - Biết sắp xếp cỏc bức tranh theo đỳng nộidung cõu chuyện. Biết núi nội dung bức tranh bằng 2 hoặc 3 cõu. Sắp xếp cỏc cõu thành cõu chuyện hoàn chỉnh. Lập được bản danh sỏch cỏc bạn trong nhúm theo mẫu. B. Đồ dựng dạy học: - Tranh minh họa bài tập 1,phiếu học tập , Thẻ cú ghi cỏc cõu ở bài 2 . C. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1/ Kiểm tra bài cũ : - Gọi ba em lờn bảng đọc bản tự thuật về mỡnh - Nhận xột cho điểm 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài : b) Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 - Gọi 1 học sinh đọc bài tập . Treo cỏc bức tranh lờn bảng và yờu cầu lớp quan sỏt và nhận xột. - Yờu cầu 3 em lờn bảng treo thứ tự cỏc bức tranh - Gọi em khỏc nhận xột bạn treo đó đỳng thứ tự cỏc bức tranh chưa? - Gọi 4 em núi lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1, 2 cõu - Sau mỗi em núi gọi em khỏc nhận xột bổ sung. - Lắng nghe chỉnh sửa cho học sinh . - Gọi hai em lờn bảng kể lại chuyện “ Đụi bạn” - Ai cú thể đặt tờn khỏc cho cõu chuyện này? Bài 2 - Mời một em đọc nội dung bài tập 2. - Mời hai đội chơi, mỗi đội cử 2 bạn lờn bảng. - Yờu cầu dưới lớp quan sỏt nhận xột . - Yờu cầu đọc lại cõu chuyện sau khi đó sắp xếp hoàn chỉnh . Bài 3 : - Yờu cầu đọc đề bài. - Bài tập này giống bài tập đọc nào đó học? - Yờu cầu xếp tờn cỏc bạn theo đỳng thứ tự bảng chữ cỏi . - Mời một em đọc bài làm . - Lắng nghe và nhận xột bài làm học sinh . c) Củng cố - Dặn dũ: - Yờu cầu học sinh nhắc lại nội dung - Lớp chỳng ta vừa kể lại cõu chuyện gỡ? - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học - Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau - Ba em lần lượt trả lời trước lớp . - Mỡnh tờn là . Quờ mỡnh ở Mỡnh đang học lớp trường - Lắng nghe. - Một em nhắc lại tờn bài - Một em đọc yờu cầu đề bài. - Quan sỏt cỏc bức tranh. - 3 em lờn thảo luận về thứ tự cỏc bức tranh. - HS1 chọn tranh, HS2 đưa tranh cho bạn, HS 3 treo tranh lờn bảng. - Theo dừi nhận xột bạn . - Đỳng theo thứ tự 1 - 4 - 3 -2 1. Hai chỳ Bờ Vàng và Dờ Trắng sống cựng nhau 2. Trời hạn , suối cạn , cỏ khụng mọc được . 3. Bờ Vàng đi tỡm cỏ quờn mất đường về . 4. Dờ Trắng đi tỡm bạn luụn gọi Bờ ! Bờ !. - Hai em kể lại - Bờ Vàng và Dờ Trắng - Tỡnh bạn - Gắn bú ... - Đọc đề bài . - Lờn bảng thực hiện theo yờu cầu Nhận xột thứ tự cỏc cõu văn : b - d - a - c . - Hai em đọc lại cỏc cõu văn đó được sắp xếp . - Đọc yờu cầu đề bài . - Bản danh sỏch học sinh tổ 1 lớp 2 A. - Lớp thực hiện làm vào vở. - Một số em đọc. - Lớp theo dừi nhận xột bài bạn. - Hai em nhắc lại nội dung bài học
Tài liệu đính kèm: